- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ - HDIU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ - HDIU
Năm 2023
- Điện thoại: 024 3771 9960 - 024 3771 9961
- Fax:
- Email: contact@hdiu.edu.vn
- Website: http://www.hdiu.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1 Địa chỉ: Số 60B, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội; Cơ sở 2 Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocDongDo
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại Học Đông Đô nằm giữa trung tâm Hà Nội, thủ đô giàu đẹp, văn minh, hiện đại, đậm đà bản sắc văn hiến ngàn năm, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa lớn, tiêu biểu cho cả nước.
Sau hơn 20 năm xây dựng và phát triển đã khẳng định bề dày lịch sử, tên tuổi trường Đại học Đông Đô trong lĩnh vực giáo dục đào tạo cũng như trong sự trưởng thành, thành công trong mọi lĩnh vực của các thế hệ sinh viên. Không những cung cấp thông tin cập nhật, chính xác, kịp thời tình hình công nghệ, kỹ thuật trên thế giới đưa vào Abài giảng, sâu sát đến đời sống sinh viên khi đang theo học mà trường Đại học Đông Đô còn quan tâm đến chất lượng đầu ra của sinh viên và đã liên kết với nhiều doanh nghiệp để sinh viên có ngay việc làm sau khi ra trường
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Từ xa - Ngắn hạn
Địa chỉ: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: từ ngày 20/3 - 19/6/2023.
- Đợt 2: từ ngày 20/6 - 30/9/2023.
- Đợt 3: từ ngày 02/10 - 30/12/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 200: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Phương thức 402: Với những thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực CSĐT khác tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên.
- Phương thức 405: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 406: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 500: Xem chi tiết tại mục 1.5.6 trong đề án tuyển sinh của trường
C. HỌC PHÍ
Mức học phí hệ đại học chính quy năm 2023 như sau:
- Đối với ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/ tháng.
- Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/ tháng.
- Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/ tháng.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, A01, B00, D01 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | A00, A01, D01, C00 | 150 |
200 | ||||
402 | ||||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 100 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
200 | ||||
402 | ||||
Dược học | 7720201 | 100 | A00, A02, B00, D07 | 500 |
200 | ||||
402 | ||||
403 | ||||
500 | ||||
Thú y | 7640101 | 100 | A00, A01, B00, D01 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | A00, A01, A02, D01 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 100 | A00, A01, B00, D07 | 100 |
200 | ||||
402 | ||||
Kế toán | 7340301 | 100 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
200 | ||||
402 | ||||
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 100 | A00, A01, B00, D01 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Điều dưỡng | 7720301 | 100 | A00, A01, B00, B08 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 | A01, D01, D04, D20 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 100 | A01, C00, D01, D14 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Thương mại điện tử | 7340122 | 100 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
Kiến trúc | 7580101 | 100 | V00, V01, V02, H00 | 150 |
200 | ||||
406 | ||||
405 | ||||
Xét nghiệm Y học | 7220601 | 100 | A00, A02, B00, D07 | 200 |
200 | ||||
402 | ||||
500 | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 | A00, A01, B00, D07 | 150 |
200 | ||||
402 | ||||
Quản lý nhà nước | 7310205 | 100 | A00, A01, D01, C00 | 200 |
200 | ||||
402 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Năm 2018 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Kết quả THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Công nghệ sinh học | 13 | 16,5 | ||||
Công nghệ Thông tin | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13 | 16,5 | ||||
Kỹ thuật Xây dựng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Kiến trúc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Quản trị Kinh doanh | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Quan hệ Quốc tế | 13 | 16,5 | ||||
Luật kinh tế | 13 | 16,5 | 15 | 16..5 | ||
Việt Nam học (Du lịch) | 13 | 16,5 | ||||
Ngôn ngữ Nhật | 15 | 16.5 | ||||
Ngôn ngữ Anh | 13 | 16,5 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Thông tin học | 13 | 16,5 | ||||
Kế toán | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Quản lý nhà nước | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Điều dưỡng | 13 | 16,5 | 19 | 19.5 | ||
Thú y | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Dược học | 21 | 24 | ||||
Thương mại điện tử | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 |