- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ - HDIU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ - HDIU
Năm 2025
- Điện thoại: 024 3771 9960 - 024 3771 9961
- Fax:
- Email: contact@hdiu.edu.vn
- Website: http://www.hdiu.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1 Địa chỉ: Số 60B, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội; Cơ sở 2 Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocDongDo
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại Học Đông Đô nằm giữa trung tâm Hà Nội, thủ đô giàu đẹp, văn minh, hiện đại, đậm đà bản sắc văn hiến ngàn năm, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa lớn, tiêu biểu cho cả nước.
Sau hơn 20 năm xây dựng và phát triển đã khẳng định bề dày lịch sử, tên tuổi trường Đại học Đông Đô trong lĩnh vực giáo dục đào tạo cũng như trong sự trưởng thành, thành công trong mọi lĩnh vực của các thế hệ sinh viên. Không những cung cấp thông tin cập nhật, chính xác, kịp thời tình hình công nghệ, kỹ thuật trên thế giới đưa vào Abài giảng, sâu sát đến đời sống sinh viên khi đang theo học mà trường Đại học Đông Đô còn quan tâm đến chất lượng đầu ra của sinh viên và đã liên kết với nhiều doanh nghiệp để sinh viên có ngay việc làm sau khi ra trường
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Từ xa - Ngắn hạn
Địa chỉ: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của bộ GD và ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng cùng nhóm ngành đào tạo
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG
- Xét học bạ: Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên
- Xét điểm đánh giá năng lực: Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2025
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, C00, D01, D04 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D14 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, C00, D01, D02 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 |
7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, B00, B08 |
77640101 | Thý y | A00, A01, B00, D01 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, C00,D01, D01 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H01, H04 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2018 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Kết quả THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Công nghệ sinh học | 13 | 16,5 | ||||||
Công nghệ Thông tin | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13 | 16,5 | ||||||
Kỹ thuật Xây dựng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Kiến trúc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Quản trị Kinh doanh | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Quan hệ Quốc tế | 13 | 16,5 | ||||||
Luật kinh tế | 13 | 16,5 | 15 | 16..5 | 15 | 16.5 | ||
Việt Nam học (Du lịch) | 13 | 16,5 | ||||||
Ngôn ngữ Nhật | 15 | 16.5 | 15 | 16.5 | ||||
Ngôn ngữ Anh | 13 | 16,5 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Thông tin học | 13 | 16,5 | ||||||
Kế toán | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Quản lý nhà nước | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Điều dưỡng | 13 | 16,5 | 19 | 19.5 | 19 | 19.5 | ||
Thú y | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 |
Dược học | 21 | 24 | 21 | 24 | ||||
Thương mại điện tử | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19 | 19.5 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 16.5 |