THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI - DNU

Năm 2024

  • Điện thoại: 025.1382.4684
  • Fax:
  • Email: lienhe@dnpu.edu.vn
  • Website: http://www.dnpu.edu.vn
  • Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Đồng Nai là một trong những có sở giáo dục có lịch sử hình thành và phát triển đáng tự hào ở khu vực miền Đông Nam Bộ. Đào tạo trình độ đại học, bồi dưỡng ngắn hạn, cung cấp nguồn nhân lực có kiến thức, kỹ năng, thái độ làm việc chuyên nghiệp cho các trường học, các doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu của người sử dụng lao động và người học; hợp tác, nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Đồng Nai và khu vực Đông Nam bộ. Trường Đại học Đồng Nai cam kết: cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực làm việc (kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thành thạo, có tính kỷ luật và tinh thần hợp tác), có trình độ ngoại ngữ và tin học, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội.

Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Nhận hồ sơ từ ngày 19/2/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển & đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ 

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, A04, A10
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A010, D01
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103
7 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D66
8 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, D01, D15
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A07, B00, B04
10 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
12 Công nghệ sinh học 7420201
13 Kế toán 7340301 A00, A07, C00, D01
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201
15 Quản trị kinh doanh 7340101
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
17 Quản trị khách sạn 7810201
18 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, C08, D07
19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
22 Đông phương học 7310608

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ Kết quả thi THPT QG
1 Giáo dục Mầm non 18,5 - 19 19 19
2 Giáo dục Tiểu học 19 26 20 23 22,25
3 Sư phạm Toán học 18,5 26 21,5 24.25 24,75
4 Sư phạm Vật lý 18,5 21 19 22 -
5 Sư phạm Hoá học 18,5 21 21 - -
6 Sư phạm Sinh học - - - - -
7 Sư phạm Ngữ văn 18,5 24.5 21 23 23,5
8 Sư phạm Lịch sử 18,5 21 19 22.75 -
9 Sư phạm Tiếng Anh 19 26.5* 22.5* - 24,25
10 Ngôn ngữ Anh 18,5 25.5 * 22* 21.5 21,75
11 Quản trị kinh doanh 18 25.5 20.5 17.5 19,75
12 Kế toán 15 - - 15 19,25
13 Khoa học môi trường 15 - - - -
14 Quản lý đất đai 15 - - - -
15 Giáo dục Mầm non Cao đẳng - - - 17 17

*  Điểm môn Anh văn đã tính nhân 2 và được quy về thang điểm 30. Cách quy về thang điểm 30=(Điểm 2 môn thi + Điểm Anh văn * 2) * 3/4 + Điểm ưu tiên, điểm khu vực (nếu có).

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát