- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP - DTHU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP - DTHU
Năm 2024
- Điện thoại: (0277) 3882258
- Fax: (0277) 388 1713
- Email: dhdt@dthu.edu.vn
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dongthapuni
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, được thành lập ngày 10/01/2003 theo Quyết định số 08/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 5830/VPCP-KGVX ngày 04/9/2008 về việc đổi tên Trường ĐHSP Đồng Tháp thành Trường Đại học Đồng Tháp.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng.
Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: Từ 01/4/2024 đến 25/6/2024
- Đợt 2: 02/7/2024 đến 10/8/2024
- Đợt 3: thông báo sau nếu còn chỉ tiêu và thời gian tuyển sinh theo quy định
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TP.HCM
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Xem chi tiết: Tại đây (mục 6)
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, C19, C20 | 100, 200, 301, 402 |
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | C01, C03, C04, D01 | 101, 010, 301, 402 |
3 | Giáo dục công dân | 7140204 | C00, C19, D01, D14 | 100, 140, 301, 402 |
4 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, D14 | 100, 140, 301, 402 |
5 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T05, T06, T07 | 100, 200, 301 |
6 | Sư phạm toán học | 7140209 | A00, A01, A02, A04, D90 | 100, 200, 301, 402 |
7 | Sư phạm tin học | 7140210 | A00, A01, A02, A04, D90 | 100, 200, 301, 402 |
8 | Sư phạm vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, A04, D90 | 100, 200, 301, 402 |
9 | Sư phạm hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, A06, D90 | 100, 200, 301, 402 |
10 | Sư phạm sinh học | 7140213 | A02, B00, D08, B02, D90 | 100, 200, 301, 402 |
11 | Sư phạm ngữ văn | 7140217 | C00, C19, D15, D14 | 100, 200, 301, 402 |
12 | Sư phạm lịch sử | 7140218 | C00, C19, D09, D14 | 100, 200, 301, 402 |
13 | Sư phạm địa lý | 7140219 | A07, C00, C04, D10 | 100, 200, 301, 402 |
14 | Sư phạm âm nhạc | 7140221 | N00, N01 | 100, 200, 301 |
15 | Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | H00, H07 | 100, 200, 301 |
16 | Sư phạm tiếng anh | 7140231 | D01, D13, D14, D15 | 100, 200, 301, 402 |
17 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, A02, A04, D90 | 100, 200, 301, 402 |
18 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 | 100, 200, 301, 402 |
19 | Sư phạm lịch sử và địa lý | 7140249 | A07, C00, D14, D15 | 100, 200, 301, 402 |
20 | Tâm lý giáo dục | 7310403 | A00, C00, C19, D01 | 100, 200, 301, 402 |
21 | Địa lý học | 7210501 | A07, C00, D14, D15 | 100, 200, 301, 402 |
22 | Việt Nam học | 7310630 | C00, C19, C20, D01 | 100, 200, 301, 402 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D13, D14, D15 | 100, 200, 301, 402 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 | 100, 200, 301, 402 |
25 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C19, C20, D14 | 100, 200, 301, 402 |
26 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 100, 200, 301, 402 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 100, 200, 301, 402 |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 | 100, 200, 301, 402 |
29 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 100, 200, 301, 402 |
30 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C15, D01 | 100, 200, 301, 402 |
31 | Luật | 7380101 | A00, C00, C14, D01 | 100, 200, 301, 402 |
32 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, D08 | 100, 200, 301, 402 |
33 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B01, D07, D08 | 100, 200, 301, 402 |
34 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A02, A04, D90 | 100, 200, 301, 402 |
35 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A02, A02, A04, D90 | 100, 200, 301, 402 |
36 | Nông học | 7360109 | A00, B00, D07, D08 | 100, 200, 301, 402 |
37 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 100, 200, 301, 402 |
38 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C19, C20, D14 | 100, 200, 301, 402 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D07, D08 | 100, 200, 301, 402 |
40 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D05 | 100, 200, 301, 402 |
41 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D10 | 100, 200, 301, 402 |
42 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D08 | 100, 200, 301, 402 |
43 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, C01 | 100, 200, 301, 402 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành học | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Điểm thi THPT | Học bạ THPT | THPT | Học bạ | ĐGNL | THPT | Học bạ | ĐGNL | THPT | ||
Hệ Đại học | ||||||||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 18,5 | 23 | 19 | 22.5 | 19 | 22.25 | - | 23,23 | 28 | 701 | 26.41 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 20 | 24 | 22 | 26 | 19 | 25.5 | 701 | 23,28 | 28,3 | 701 | 25.27 |
3 | Giáo dục Chính trị | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 24.25 | 27 | 701 | 25,8 | - | - | 26.8 |
4 | Giáo dục công dân | 26.98 | ||||||||||
5 | Giáo dục Thể chất | 17,5 | 22,93 | 23 | 23 | 18 | 21.45 | - | 25,66 | - | - | 25.7 |
6 | Sư phạm Toán học | 18,5 | 24 | 24 | 27 | 23.1 | 29 | 701 | 24,17 | - | - | 26.33 |
7 | Sư phạm Tin học | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 19 | 24 | 701 | 19 | 16,2 | 701 | 23.76 |
8 | Sư phạm Vật lý | 18,5 | 24 | 22 | 24 | 22.85 | 28.5 | 701 | 23,98 | - | - | 25.8 |
9 | Sư phạm Hóa học | 18,5 | 24 | 23 | 24 | 23.95 | 29 | 701 | 24,45 | - | - | 25.94 |
10 | Sư phạm Sinh học | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 21.85 | 27 | 701 | 23,2 | - | - | 24.86 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | 24 | 23 | 24 | 21 | 28 | 701 | 26,4 | - | - | 27.31 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 26 | 27 | 701 | 27,4 | - | - | 27.84 |
13 | Sư phạm Địa lý | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 25 | 28 | 701 | 25,57 | - | - | 27.43 |
14 | Sư phạm Âm nhạc | 17,5 | 21 | 19 | 22 | 18 | 22 | - | 18 | 24,96 | - | 25.3 |
15 | Sư phạm Mỹ thuật | 17,5 | 18,35 | 19 | 22 | 18 | 22 | - | 18 | 22 | - | 22.5 |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 | 24 | 24 | 25 | 19 | 26 | 701 | 23,79 | 28,5 | 770 | 25.43 |
17 | Sư phạm Công nghệ | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 19 | 24 | 701 | 19 | 25 | 701 | 24.1 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 20 | 17 | 20 | 16 | 20 | 615 | 18 | 24 | 615 | 22.51 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,5 | 20 | 23 | 25 | 16 | 24 | 615 | 18 | 25 | 615 | 23.7 |
20 | Quản lý văn hóa | 15 | 19 | 15 | 19 | 15 | 19 | 615 | 15 | 19 | 615 | 23.48 |
21 | Khoa học thư viện | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
22 | Việt Nam học | 15 | 19 | 16 | 19 | 15 | 19 | 615 | 15 | 20 | 615 | 23.93 |
23 | Quản trị kinh doanh | 15 | 19 | 19 | 20 | 15.5 | 24 | 615 | 19 | 15 | 615 | 16.5 |
24 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 19 | 18 | 19 | 15 | 24 | 615 | 15 | 199 | 615 | 19.5 |
25 | Kế toán | 16 | 20 | 19 | 20 | 15.5 | 22 | 615 | 15 | 19 | 615 | 19.1 |
26 | Khoa học môi trường | 15 | 19 | 15 | 19 | 15 | 19 | 615 | 15 | 19 | 615 | 15 |
27 | Khoa học Máy tính (CNTT) | 15 | 20 | 15 | 19 | 15 | 20 | 615 | 15 | 19 | 615 | 15 |
28 | Kỹ thuật XD | 15 | ||||||||||
29 | Nông học | 15 | 19 | 15 | 19 | 15 | 19 | 615 | 15 | 19 | 615 | 15 |
30 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 19 | 15 | 19 | 15 | 19 | 615 | 15 | 19 | 615 | 15 |
31 | Công tác xã hội | 15 | 19 | 15 | 19 | 15 | 19 | 615 | 15 | 19 | 615 | 23.23 |
32 | Quản lý đất đai | 15 | 19 | 15 | 19 | 15 | 19 | 615 | 15 | 19 | 615 | 15 |
33 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | - | - | - | - | 19 | 24 | 701 | 19 | 25 | 701 | 24.63 |
34 | Luật | 24.21 | ||||||||||
35 | Sư phạm Lịch sử & địa lý | - | - | - | - | 23.25 | 26.5 | 701 | 20,25 | 28 | 701 | 26.98 |
36 | Công nghệ thông tin | 16 | ||||||||||
37 | Công nghệ sinh học | 15 | ||||||||||
38 | Biên phiên dịch | - | - | - | - | 16 | 20 | 615 | - | - | - | |
39 | Kinh doanh quốc tế | 15 | ||||||||||
40 | Địa lý học | 25.2 | ||||||||||
41 | Tiếng Anh Kinh doanh | - | - | - | - | 16 | 20 | 615 | - | - | - | |
42 | Quản lý công | 19.6 | ||||||||||
43 | Tâm lý học giáo dục | 24.2 | ||||||||||
44 | Công nghệ thực phẩm | 18.3 | ||||||||||
45 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.21 | ||||||||||
46 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||||||||||
47 | Tiếng Anh du lịch | - | - | - | - | 16 | 20 | 615 | - | - | - | |
Hệ Cao đẳng | ||||||||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 16,5 | 19,5 | 17 | 19.5 | 17 | 19.5 | - | 17 | 19.5 | - | 25.8 |