- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI - HUP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI - HUP
Năm 2024
- Điện thoại: (04) 382.54539
- Fax:
- Email: info@hup.edu.vn
- Website: http://www.hup.edu.vn/
- Địa chỉ: 13 -15 Lê Thánh Tông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hupvn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Dược Hà Nội tiền thân là khoa Dược thuộc trường Y - Dược Đông Dương, năm 1961 trường được thành lập dưới quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế. Trường đào tạo nhân lực có chất lượng cao, giỏi về nghiệp vụ và có phẩm chất đạo đức phù hợp với nhu cầu xã hội và có thể hội nhập quốc tế; tạo ra các công trình nghiên cứu và đổi mới trong lĩnh vực dược được ứng dụng trong thực tiễn, tạo ra giá trị cho xã hội; là trung tâm dịch vụ chuyên nghiệp, hàng đầu để hỗ trợ phát triển thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, sản phẩm thảo dược đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành và quốc gia; và là trung tâm đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực Dược, nuôi dưỡng, hỗ trợ khởi nghiệp theo hướng hội nhập quốc tế, trên cơ sở phát huy bản sắc văn hóa, tài nguyên, trí tuệ Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: 13 -15 Lê Thánh Tông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo Kế hoạch xét tuyển đợt 1 của Bộ GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
- Phương thức 2:
Phương thức 2A: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT/ACT
Phương thức 2B: Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với học sinh giỏi các lớp chuyên của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương - Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 (điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực, điểm cộng khuyến khích được quy đổi theo thang 100 cùng thang điểm của bài thi). Phương thức này chỉ áp dụng cho ngành Dược học.
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Thông tin chi tiết TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tên phương thức xét tuyển | Phân bổ chỉ tiêu (dự kiến) | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720201 | Dược học | Phương thức 1 | 270 | 760 | A00 |
Phương thức 2A | ||||||
Phương thức 2B | ||||||
Phương thức 3 | 30 | |||||
Phương thức 4 | 460 | |||||
2 | 7720203 | Hóa dược | Phương thức 1 | 20 | 60 | A00 |
Phương thức 2A | ||||||
Phương thức 2B | ||||||
Phương thức 4 | 40 | |||||
3 | 7440112 | Hoá học | Phương thức 1 | 20 | 60 | A00 |
Phương thức 2A | ||||||
Phương thức 2B | ||||||
Phương thức 4 | 40 | |||||
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Phương thức 1 | 20 | 60 | B00 |
Phương thức 2A | ||||||
Phương thức 2B | ||||||
Phương thức 4 | 40 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
TT | Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | Phương thức 3 | Phương thức 4 | |||||
Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 | Thứ tự nguyện vọng | ||||||||||||
1 | Sức khỏe/ nhóm ngành Dược học | |||||||||||||
Ngành Dược học | 700 | 712 | 770 | 770 | ||||||||||
A00 | KQHT THPT | 28,00 | 27,81 | 25.51 | ||||||||||
K00 | Kỳ thi tư duy | - | 18,13 | 65.86 | ||||||||||
A00 | TN THPT | 26,25 | 26,00 | 25 | ||||||||||
Ngành Hóa dược | 60 | 58 | 60 | 60 | ||||||||||
A00 | KQHT THPT | 27,81 | 27,70 | 25.31 | ||||||||||
K00 | Kỳ thi tư duy | - | 20,04 | |||||||||||
A00 | TN THPT | 26,05 | 25,80 | 24,9 | 8,25 | 8,4 | 2 | |||||||
2 | Khoa học tự nhiên/ nhóm ngành Khoa học vật chất/ Ngành Hóa học | Chưa tuyển sinh | 60 | 58 | ||||||||||
A00 | KQHT THPT | 25,78 | 24.55 | |||||||||||
K00 | Kỳ thi tư duy | 17,88 | ||||||||||||
A00 | TN THPT | 22,95 | 23,81 | 7,75 | 7,6 | 4 | ||||||||
3 | Kho học sự sống/ nhóm ngành Sinh học ứng dụng/ Ngành Công nghệ sinh học | Chưa tuyển sinh | 60 | 54 | ||||||||||
B00 | KQHT THPT | 28,70 | 24.26 | |||||||||||
K00 | Kỳ thi tư duy | - | - | |||||||||||
B00 | TN THPT | 23,45 | 24,21 | 8,75 | 6,8 | 1 | ||||||||
Tổng | 760 | 770 | 950 | 942 |
Lưu ý:
- Tiêu chí phụ: trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trùn tuyển vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trứng tuyển lần lượt theo tiêu chí phụ 1, tiêu chí phụ 2, thứ tự nguyện vọng của thí sinh trong phiếu đăng ký xét tuyển. Tiêu chí phụ 1, tiêu chí phụ 2 như sau:
STT | Tổ hợp | Các môn/ bài thi/ phần thi trong tổ hợp | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học | ĐXT môn Hóa học | ĐXT môn Toán |
2 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ĐXT môn Sinh học | ĐXT môn Toán |
- Để đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường Đại học Dược Hà Nội, thi sinh phải đồng thời có điểm xét tuyển đạt điểm chuẩn theo bảng trên và đạt điều kiện học bạ trong ngưỡng đầu vào theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Dược Hà Nội.