THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI - HUP

Năm 2025

  • Điện thoại: (04) 382.54539
  • Fax:
  • Email: info@hup.edu.vn
  • Website: http://www.hup.edu.vn/
  • Địa chỉ: 13 -15 Lê Thánh Tông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/hupvn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Dược Hà Nội tiền thân là khoa Dược thuộc trường Y - Dược Đông Dương, năm 1961 trường được thành lập dưới quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế. Trường đào tạo nhân lực có chất lượng cao, giỏi về nghiệp vụ và có phẩm chất đạo đức phù hợp với nhu cầu xã hội và có thể hội nhập quốc tế; tạo ra các công trình nghiên cứu và đổi mới trong lĩnh vực dược được ứng dụng trong thực tiễn, tạo ra giá trị cho xã hội; là trung tâm dịch vụ chuyên nghiệp, hàng đầu để hỗ trợ phát triển thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, sản phẩm thảo dược đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành và quốc gia; và là trung tâm đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực Dược, nuôi dưỡng, hỗ trợ khởi nghiệp theo hướng hội nhập quốc tế, trên cơ sở phát huy bản sắc văn hóa, tài nguyên, trí tuệ Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: 13 -15 Lê Thánh Tông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung Bộ GD&ĐT: theo quy định và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường dự kiến vào tháng 5-6/2025 và sẽ có thông báo cụ thể sau. Địa chỉ website: tuyensinh.hup.edu.vn.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
  • Phương thức 2: 
  1. Phương thức 2A: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT
  2. Phương thức 2B: Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với học sinh giỏi các lớp chuyên của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
  3. Phương thức 2C: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế GCE A-level
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025. Phương thức này chỉ áp dụng cho ngành Dược học.
  • Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Tổng chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
1 7720201 Dược học 760 A00
2 7720203 Hóa dược 60 A00
3 7440112 Hoá học 60 A00
4 7420201 Công nghệ sinh học 60 B00

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết 2025 và tiêu chí phụ xem TẠI ĐÂY

TT Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ  Phương thức 3 Phương thức 4 Phương thức 4
Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2 Thứ tự nguyện vọng
1 Sức khỏe/ nhóm ngành Dược học  -   -   -   -   -   -   -   -   -   -   -   -   -   - 
Ngành Dược học   700 712  -  770 770  -   -   -   -   -   -   -  24.5
A00 KQHT THPT  -   -   28,00   -   -  27,81  -   -   -   -   -  25.51  - 
K00 Kỳ thi tư duy  -   -   -   -   -  18,13  -   -   -   -  65.86    - 
A00 TN THPT  -   -   26,25   -   -  26,00 25  -   -   -   -   -   - 
Ngành Hóa dược   60 58  -  60 60  -   -   -   -   -   -   -  23.56
A00 KQHT THPT  -   -   27,81   -   -  27,70  -   -   -   -   -  25.31  - 
K00 Kỳ thi tư duy  -   -   -   -   -  20,04  -   -   -   -   -   -   - 
A00 TN THPT  -   -   26,05   -   -  25,80 24,9 8,25 8,4 2      
2 Khoa học tự nhiên/ nhóm ngành Khoa học vật chất/ Ngành Hóa học   Chưa tuyển sinh 60 58  -   -   -   -   -   -   -  20.85
A00 KQHT THPT     25,78  -   -   -   -   -  24.55  
K00 Kỳ thi tư duy     17,88  -   -   -   -   -   -   - 
A00 TN THPT     22,95 23,81 7,75 7,6 4    -   - 
3 Kho học sự sống/ nhóm ngành Sinh học ứng dụng/ Ngành Công nghệ sinh học   Chưa tuyển sinh 60 54               20
B00 KQHT THPT  -   -  28,70  -   -   -   -   -  24.26  - 
K00 Kỳ thi tư duy  -   -  - -        -   -   - 
B00 TN THPT  -   -  23,45 24,21 8,75 6,8 1  -   -   - 
  Tổng   760 770  -  950 942    -   -   -   -   -   -   - 
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát