- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC DUY TÂN - DTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC DUY TÂN - DTU
Năm 2023
- Điện thoại: ĐT: 02363.650403 - 02363.653561 DĐ: 0905.294.390 - 0905.294.391 - 1900.2252
- Fax:
- Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Duy Tân là ngôi trường tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
1.1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2023.
1.2. Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: đến 17h00 ngày 12/06/2023;
- Đợt 2: Từ ngày 14/06 đến 17h00 ngày 04/07/2023
1.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét theo kết quả thi THPT 2023
- Xét theo kết quả học bạ THPT
- Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO | |||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét kết quả thi THPT | Xét Học bạ THPT | ||||
Mã phương thức: 100 | Mã phương thức: 200 | ||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
7480103 (HP) | Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | ||||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |||
An toàn Thông tin | 124 | ||||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính | 130 | ||
4 | 7460108 | Ngành Khoa học dữ liệu | 135 | ||
5 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành: | |||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | ||||
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 140 | ||||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||
1 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Điện tự động | 110 | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||
Điện tử-Viễn thông | 109 | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
Thiết kế Vi mạch Nhúng* | 126 | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
2 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
3 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: | |||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
4 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện | 150 | ||
5 | 7520114 (CLC) | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành | |||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | ||||
6 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | ||||
3.Toán, Văn, Vẽ (V01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
7 | 7210404 | Ngành Thiết kế thời trang | 119 | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | |
Kiến trúc công trình | 107 | 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | ||
9 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành | 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) | 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) | |
Kiến trúc nội thất | 108 | 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) | 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) | ||
10 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||
11 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | |
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
12 | 7580205 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành: | |||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
13 | 7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | 4.Văn, Toán, Hoá (C02) | 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) | ||
14 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Công nghệ Thực phẩm | 306 | 4.Văn, Toán, Lý (C01) | 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) | ||
15 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | 4.Văn, Toán, KHXH (C15) | 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) | ||
16 | 7510202 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
TRƯỜNG KINH TẾ - TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||
1 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
2 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | 422 | ||
3 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 417 | ||
4 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416 | ||
5 | 7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành | |||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
Digital Marketing | 402 | ||||
6 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | |||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
7 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: | |||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
8 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành | |||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
9 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
Kế toán doanh nghiệp | 406 | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
Kế toán Nhà Nước | 409 | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
7340301 (HP) | Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | |||
10 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành | 430 | ||
Kiểm toán | |||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV | |||||
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Anh (D01) | 1.Văn, Toán, Anh (D01) | |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | 2.Văn, Sử, Anh (D14) | 2.Văn, Sử, Anh (D14) | ||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | 3.Văn, Địa, Anh (D15) | 3.Văn, Địa, Anh (D15) | ||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | 4.Văn, KHTN, Anh (D72) | 4.Toán, Lý, Anh (A01) | ||
Tiếng Anh (HP) | 711(HP) | ||||
2 | 7220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) | 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) | ||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) | 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) | ||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) | 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) | ||
Tiếng Trung (HP) | 714(HP) | ||||
3 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) | 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) | ||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) | 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) | ||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) | 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) | ||
Tiếng Hàn (HP) | 710(HP) | ||||
4 | 7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | |
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) | 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) | ||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) | 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) | ||
Tiếng Nhật (HP) | 719(HP) | ||||
5 | 7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
2.Văn, Toán, KHXH (C15) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 3.Văn, Toán, Sử (C03) | ||||
Văn Báo chí | 601 | 4.Văn, Toán, Địa (C04) | 4.Văn, Toán, Địa (C04) | ||
6 | 7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
2.Văn, Toán, KHXH (C15) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
Việt Nam học | 600 | 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||
7 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
2.Văn, Toán, KHXH (C15) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | 4.Toán, Lý, Hóa (A00) | 4.Toán, Lý, Hóa (A00) | ||
8 | 7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
2.Văn, Toán, KHXH (C15) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | ||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | ||||
7310206 (HP) | Quan hệ Quốc tế(HP) | 608(HP) | |||
9 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) |
2.Văn, Toán, KHXH (C15) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
10 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
2.Văn, Sử, Địa (C00) | 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
3.Văn, Toán, KHXH (C15) | 3.Văn, Sử, Địa (C00) | ||||
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
Luật Kinh tế | 609 | ||||
7380107 (HP) | Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) | |||
11 | 7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành | |||
Luật học | 606 | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL | |||||
1 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
Quản trị Du lịch và Khách sạn | 407 | 2.Văn, Sử, Địa (C00) | 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||
7810201 (CLC) | Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) | 414(PSU) | 3.Văn, Toán, KHXH (C15) | 3.Văn, Sử, Địa (C00) | |
2 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
3 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | |||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
4 | 7810202 (CLC) | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | |||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) | 425(PSU) | ||||
5 | 7810101 | Ngành Du lịch có các chuyên ngành: | |||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | ||||
Văn hóa Du lịch | 605 | ||||
TRƯỜNG Y - DƯỢC - TOP 176-200 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||
1 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | ||
2 | 7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Toán, Sinh, Văn (B03) | |
Dược sỹ (Đại học) | 303 | 4.Toán, Sinh, Văn (B03) | 4.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
3 | 7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | 1.Toán, KHTN, Văn (A16) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | ||||
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) | 3.Toán, Lý, Sinh (A02) | ||||
Bác sĩ Đa khoa | 305 | 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) | 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) | ||
4 | 7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Toán, Lý, Sinh (A02) | ||||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) | 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) | ||
5 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) | 1.Toán, Lý, Sinh (A02) | |
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) | 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | ||||
3.Toán, KHTN, Văn (A16) | 3.Toán, Sinh, Văn (B03) | ||||
Công nghệ Sinh học | 310 | 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) | 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) | ||
6 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Toán, Sinh, Văn (B03) | ||||
4.Toán, Sinh, Văn (B03) | 4.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO, DU HỌC | |||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét kết quả thi THPT | Xét Học bạ THPT | ||||
Mã phương thức: 100 | Mã phương thức: 200 | ||||
1 | 7480202 (CLC) | An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
2 | 7480103 (CLC) | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 102(CMU) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
(Đạt kiểm định ABET) | |||||
3 | 7340405 (CLC) | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 410(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
(Đạt kiểm định ABET) | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | |||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
4 | 7510301 (CLC) | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
5 | 7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
(Đạt kiểm định ABET) | |||||
6 | 7340101 (CLC) | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
7 | 7340201 (CLC) | Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) |
8 | 7340301 (CLC) | Kế toán chuẩn PSU | 405(PSU) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
9 | 7810201 (CLC) | Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) | 414(PSU) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
2.Văn, Sử, Địa (C00) | 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
10 | 7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | 3.Văn, Toán, KHXH (C15) | 3.Văn, Sử, Địa (C00) |
11 | 7810202 (CLC) | Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) | 425(PSU) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
12 | 7580201 (CLC) | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
13 | 7580101 (CLC) | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | ||||
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) | 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) | ||||
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) | 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) | ||||
2. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BÀNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY & ĐH KEUKA | |||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét kết quả thi THPT | Xét Học bạ THPT | ||||
Mã phương thức: 100 | Mã phương thức: 200 | ||||
1 | 7480101 (ADP) | Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Công nghệ Thông tin TROY | 102(TROY) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
2 | 7810201 (ADP) | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
2.Văn, Sử, Địa (C00) | 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 3.Văn, Sử, Địa (C00) | ||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
3 | 7340101 (ADP) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400(KE) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ | |||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét kết quả thi THPT | Xét Học bạ THPT | ||||
Mã phương thức: 100 | Mã phương thức: 200 | ||||
1 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
2 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
3 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
4 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
CMU: Carnegie Mellon University | HP: Chương trình Tài năng | ||||
PSU: Pennslyania State University | TROY: ĐẠI HỌC TROY | ||||
CSU: California State University | KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ) | |||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét kết quả thi THPT | Xét Học bạ THPT | ||||
Mã phương thức: 100 | Mã phương thức: 200 | ||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Công nghệ Phần mềm | 102(VJJ) | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||
Thiết kế Games và Multimedia | 122(VJJ) | 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Kỹ thuật Mạng | 101(VJJ) | ||||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130(VJJ) | ||
4 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Điện tự động | 110(VJJ) | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||
Điện tử-Viễn thông | 109(VJJ) | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
5 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | ||||
6 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150(VJJ) | ||
7 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111(VJJ) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | ||||
3.Toán, Văn, Vẽ (V01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | |
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) | ||||
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) | 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) | ||||
Kiến trúc công trình | 107(VJJ) | 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) | 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) | ||
9 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105(VJJ) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
10 | 7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301(VJJ) | 4.Văn, Toán, Hoá (C02) | 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) | ||
11 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||||
Công nghệ Thực phẩm | 306(VJJ) | 4.Văn, Toán, Lý (C01) | 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) | ||
12 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401(VJJ) | 2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Văn, Toán, Lý (C01) | ||
13 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 3.Văn, Toán, Hoá (C02) | |
Kinh doanh Thương mại | 412(VJJ) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
14 | 7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | |
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) | 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708(VJJ) | 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) | 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) | ||
15 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
2.Văn, Sử, Địa (C00) | 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
3.Văn, Toán, KHXH (C15) | 3.Văn, Sử, Địa (C00) | ||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407(VJJ) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
16 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
2.Văn, Sử, Địa (C00) | 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
3.Văn, Toán, KHXH (C15) | 3.Văn, Sử, Địa (C00) | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408(VJJ) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||
17 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2.Toán, KHTN, Văn (A16) | 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | ||||
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) | 3.Toán, Sinh, Văn (B03) | ||||
Điều dưỡng Đa khoa | 302(VJJ) | 4.Toán, Sinh, Văn (B03) | 4.Văn, Toán, Hoá (C02) | ||
18 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) | 1.Toán, Lý, Sinh (A02) | |
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) | 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) | ||||
3.Toán, KHTN, Văn (A16) | 3.Toán, Sinh, Văn (B03) | ||||
Công nghệ Sinh học | 310(VJJ) | 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) | 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) | ||
19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
2.Văn, Toán, KHXH (C15) | 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | ||||
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | ||||
Truyền thông Đa phương tiện | 607(VJJ) | 4.Toán, Lý, Hóa (A00) | 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành
|
Năm 2020
|
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Điểm thi THPT | Học bạ | Học bạ | ĐGNL | Điểm thi THPT | Điểm thi THPT | ||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
An toàn thông tin | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
An toàn thông tin (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Khoa học máy tính | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Khoa học dữ liệu | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 17 | 14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | 14.5 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật Điện | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 17 | 14 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Thiết kế đồ họa | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Thiết kế thời trang | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Kiến trúc | 14 | 17 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) | 18 | 600 | 14 | 16 | 16.5 |
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) | 18 | 600 | 14 | ||
Kiến trúc Nội thất | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14.5 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14.5 | |
Quản trị Nhân lực | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Marketing | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Kinh doanh Thương mại | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Kế toán (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | ||
Kiểm toán | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Luật kinh tế | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 15 |
Luật | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Quản trị Khách sạn | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 15.5 |
Du lịch | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 |
Điều dưỡng | 19 | 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 600 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên) | 19 | 19 | 19 |
Dược | 21 | 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) | 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 640 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) | 21 | 21 | 21 |
Y khoa | 22 | 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) | 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 641 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) | 22 | 22 | 22.5 |
Răng - hàm - mặt | 22 | 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) | 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 642 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) | 22 | 22 | 22.5 |
Công nghệ Sinh học | 14 | 18 | 600 | 14 | 16 | 17 | |
Quản lý Bệnh viện | 14 | 18 | 600 | 14 | |||
Kỹ thuật Y sinh | 14 | 18 | 600 | 14 | 19 | 14 | |
Văn học | 14 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14.5 | |
Việt Nam học | 14 | 18 | 600 | 14 | 17 | 17 | |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | |
Quan hệ quốc tế | 14 | 18 | 600 | 14 | 16 | 16 | |
Quản trị sự kiện | 14 | 14.5 | |||||
Dược học liên thông | 21 | ||||||
Quản trị khách sạn (Liên kết) | 14.5 | ||||||
Khoa học máy tính (Liên kết) | 15.5 |