THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC DUY TÂN - DTU

Năm 2025

  • Điện thoại: ĐT: 02363.650403 - 02363.653561 DĐ: 0905.294.390 - 0905.294.391 - 1900.2252
  • Fax:
  • Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Duy Tân là ngôi trường tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:  254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT 
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
  • Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT
  • Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH     

TT Mã ngành Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Chuyên ngành Môn Xét tuyển
Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT
I TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn
1 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)
     Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102
  Thiết kế Games và Multimedia 122
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:  
An toàn Thông tin 124
3 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:  
Khoa học Máy tính 130
Kỹ thuật Máy tính* 128
4 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:  
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)
5 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành  
Khoa học Dữ liệu 135
Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)
6 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành  
  Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101
  Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu 140
7 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)
(Đạt kiểm định ABET)
   Điện Tự động 110
 Điện tử-Viễn thông 109
Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn 127
8 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:  
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117
Điện Cơ Ô tô 145
9 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:  
  Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 118
Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
10 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:  
Kỹ thuật Điện 150
11 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:  
  Công nghệ Chế tạo Máy 125
12 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ)
Thiết kế Đồ họa 111
Thiết kế Mỹ thuật số * 129
13 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:  
Thiết kế Thời trang 119
14 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)
  Kiến trúc Công trình 107
Thiết kế Nội thất 123
15 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
  Xây dựng Cầu đường 106
16 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:  
Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
17 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)
   Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
18 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:  
   Công nghệ Thực phẩm 306
19 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:  
  Quản lý Tài nguyên & Môi trường 307
II TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn
1 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)
   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) 411
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics) 427
2 7340122 Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:  
Thương mại Điện tử 422
3 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:  
Quản trị Nhân lực 417
4 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:  
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416
5 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành:  
Quản trị Kinh doanh Marketing 401
Digital Marketing 402
6 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:  
Kinh doanh Thương mại 412
7 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:  
   Tài chính Doanh nghiệp 403
Ngân hàng 404
8 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:  
Kinh tế Đầu tư 433
Kinh tế Quốc tế* 418
9 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành:  
Kế toán Doanh nghiệp 406
Kế toán Quản trị (HP) 406(HP)
10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:  
Kế toán Kiểm toán 405
11 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:  
Công nghệ Tài chính (Fintech) 435
III TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:   A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)
  Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
  Tiếng Anh Du lịch 702
  Tiếng Anh Thương mại 801
2 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:  
  Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703
  Tiếng Trung Du lịch 707
  Tiếng Trung Thương mại 803
3 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:  
  Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch 705
  Tiếng Hàn Du lịch 706
  Tiếng Hàn Thương mại 805
4 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:  
  Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch 704
  Tiếng Nhật Du lịch 708
  Tiếng Nhật Thương mại 804
5 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành:   C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)
    Văn Báo chí 601
6 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:  
  Việt Nam học 600
7 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:  
    Truyền thông Đa phương tiện 607
8 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:  
  Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
  Quan hệ Quốc tế (HP) 608(HP)
9 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:  
Quan hệ Công chúng 610
10 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:  
   Luật Kinh tế 609
   Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
11 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành:  
  Luật học 606
IV TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn
1 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:   A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)
Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 414(PSU)
2 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:  
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) 440
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) 441
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) 442
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
   Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
3 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:  
 Quản trị Sự kiện & Giải trí 413
4 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:  
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 425(PSU)
5 7810101 Ngành Du lịch có chuyên ngành:  
  Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445
6 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:  
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME) 446
V Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn
1 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành: 305 A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)
Bác sĩ Đa khoa
2 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành: 304
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
3 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 302
Điều dưỡng Đa khoa
4 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành: 303
Dược sỹ (Đại học)
5 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 310
Công nghệ Sinh học
6 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: 320
Kỹ thuật Y sinh
7 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành: 330
Xét nghiệm Y học
VI CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn
1 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
  Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) 102(CMU) C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:    
  An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)  
3 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:    
  Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) 410(CMU)  
4 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)
  Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
5 7340201 Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:  
  Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành:  
  Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 405(PSU)
7 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
  Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)
  Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU)
VII CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn
1 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
  Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY) C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)
2 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)
  Quản trị Kinh doanh TROY 400(TROY)
3 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:   A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); 
  Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY) C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)
VIII CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn
1 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)
Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)
2 7340115 (HP) Ngành Marketing có chuyên ngành:  
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)
3 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:  
Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)
4 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:  
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)
IX CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn
1 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
  Công nghệ Phần mềm 102(VJJ) C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)
2 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  có chuyên ngành:    
  Điện tử-Viễn thông 109(VJJ)  
3 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:    
  Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 118(VJJ)  
4 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô  có chuyên ngành:    
  Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ)  
5 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
    Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105(VJJ)
6 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)
  Kiến trúc Công trình 107(VJJ)
7 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa  có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
  Thiết kế đồ họa 111(VJJ) C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ)
8 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh);  B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)
  Công nghệ Thực phẩm 306(VJJ)
9 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:   A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh);
  Điều dưỡng Đa khoa 302(VJJ) B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ ĐGNL Điểm thi THPT Điểm thi THPT
Kỹ thuật phần mềm 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật phần mềm (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
An toàn thông tin 14 18 18 600 14 14 14 16
An toàn thông tin (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Khoa học máy tính 14 18 18 600 14 14 14 16
Khoa học dữ liệu 14 18 18 600 14 17 14 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14 18 18 600 14 14 15 16
Hệ thống thông tin quản lý 14 18 18 600 14 16 14.5 16
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 14 18 18 600 14 14 14 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật Điện 14 18 18 600 14 17 14 16
Kỹ thuật Cơ điện tử 14 18 18 600 14     16
Thiết kế đồ họa 14 18 18 600 14 14 14 16
Thiết kế thời trang 14 18 18 600 14 14 14 16
Kiến trúc 14 17 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) 18 600 14 16 16.5 22
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) 18 600 14     16
Kiến trúc Nội thất 14 18 18 600 14     16
Kỹ thuật Xây dựng 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 14 18 18 600 14 14 14.5 16
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 14 18 18 600 14     16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 18 600 14 19   16
Công nghệ thực phẩm 14 18 18 600 14 14 18 16
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 14 18 18 600 14 16 15.5 16
Quản trị kinh doanh 14 18 18 600 14 14 14 16
Quản trị kinh doanh (Liên kết) 14 18 18 600 14   14.5 16
Quản trị Nhân lực 14 18 18 600 14 14 14 16
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 14 18 18 600 14 14 14 16
Marketing 14 18 18 600 14 14 14 16
Kinh doanh Thương mại 14 18 18 600 14 15 14 16
Tài chính - Ngân hàng 14 18 18 600 14 14 14 16
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Kế toán 14 18 18 600 14 14 14 16
Kế toán (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Kiểm toán 14 18 18 600 14 14 14 16
Luật kinh tế 14 18 18 600 14 15 15 16
Luật 14 18 18 600 14 15 14 16
Ngôn ngữ Anh 14 18 18 600 14 14 14 16
Ngôn Ngữ Trung Quốc 14 18 18 600 14 14 14 16
Ngôn Ngữ Hàn Quốc 14 18 18 600 14 14 14 16
Ngôn ngữ Nhật 14 18 18 600 14 14 14 16
Quản trị Khách sạn 14 18 18 600 14 14 14 16
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14 18 18 600 14 15 14 16
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 14 18 18 600 14 15 15.5 16
Du lịch 14 18 18 600 14 14 14 16
Điều dưỡng 19 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 600 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên) 19 19 19 19
Dược 21 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 640 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) 21 21 21 21
Y  khoa 22 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 641 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) 22 22 22.5 22.5
Răng - hàm - mặt 22 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 642 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) 22 22 22.5 22.5
Công nghệ Sinh học 14   18 600 14 16 17 16
Quản lý Bệnh viện 14   18 600 14     16
Kỹ thuật Y sinh 14   18 600 14 19 14 16
Văn học 14   18 600 14 15 14.5 16
Việt Nam học 14   18 600 14 17 17 16
Truyền thông đa phương tiện 14   18 600 14 14 14 16
Quan hệ quốc tế 14   18 600 14 16 16 16
Quản trị sự kiện           14 14.5 16
Dược học liên thông             21 16
Quản trị khách sạn (Liên kết)             14.5 16
Khoa học máy tính (Liên kết)             15.5 16
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát