THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC DUY TÂN - DTU

Năm 2024

  • Điện thoại: ĐT: 02363.650403 - 02363.653561 DĐ: 0905.294.390 - 0905.294.391 - 1900.2252
  • Fax:
  • Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Duy Tân là ngôi trường tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:  254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2024.
  • Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
    - Đợt 1: đến 17h00 ngày 09/06/2024;
    - Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024
  • Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thằng theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường
  • Xét theo kết quả thi THPT 
  • Xét theo kết quả học bạ THPT
  • Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH     

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 02 VIỆN ĐÀO TẠO
TT Mã ngành Tên ngành Mã chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100  Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200
I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn
1 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
   Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Thiết kế Games và Multimedia 122 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:   4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
An toàn Thông tin 124    
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành:      
Khoa học Máy tính 130    
4 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:      
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)    
5 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành:      
Khoa học Dữ liệu 135    
Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)    
6 7480102 Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành:      
   Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101    
Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu 140    
7 7480106 Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính*   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3. Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
128 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn
1 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
   Điện Tự động 110 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Điện tử-Viễn thông 109 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
 Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn* 127    
2 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:      
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117    
Điện Cơ Ô tô  145    
3 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:      
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118    
 Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)    
4 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:      
Kỹ thuật Điện 150    
5 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Thiết kế Đồ họa 111 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
6 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:   3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Thiết kế Thời trang 119    
7 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
  Kiến trúc Công trình 107 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
8 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành:   3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
Thiết kế Nội thất 123 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
9 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Xây dựng Cầu đường 106 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
10 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:   4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Quản lý Xây dựng 206    
11 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
12 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Công nghệ Thực phẩm 306 4.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
13 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 307 4.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
14 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Công nghệ Chế tạo Máy 125 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn
1 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) 411 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)* 427    
2 7340122 Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:      
Thương mại Điện tử 422    
3 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:      
Quản trị Nhân lực 417    
4 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:      
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416    
5 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành:      
Quản trị Kinh doanh Marketing 401    
Digital Marketing 402    
6 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:      
Kinh doanh Thương mại 412    
7 7340201 Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành:      
   Tài chính Doanh nghiệp 403    
Ngân hàng 404    
8 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:      
Đầu tư Tài chính 433    
9 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Kế toán Doanh nghiệp 406 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kế toán Quản trị (HP) 406(HP)    
10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:      
Kế toán Kiểm toán 405    
11 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:      
Công nghệ Tài chính (Fintech)* 435    
IV. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://lhss.duytan.edu.vn
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Anh (D01) 1.Văn, Toán, Anh (D01)
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 2.Văn, Sử, Anh (D14) 2.Văn, Sử, Anh (D14)
Tiếng Anh Du lịch 702 3.Văn, Địa, Anh (D15) 3.Văn, Địa, Anh (D15)
Tiếng Anh Thương mại 801 4.Văn, KHTN, Anh (D72) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
2 7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
Tiếng Trung Du lịch 707 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
Tiếng Trung Thương mại 803 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
3 7220210 Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
Tiếng Hàn Du lịch 706 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
Tiếng Hàn Thương mại 805 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
4 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Tiếng Nhật Du lịch 708 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
Tiếng Nhật Thương mại 804 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
5 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành:   Văn Báo chí 601 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
6 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: Việt Nam học 600 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
7 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:   Truyền thông Đa phương tiện 607 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
8 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01)
Quan hệ Quốc tế (HP) 608(HP) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
9 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: Quan hệ Công chúng 610    
10 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
Luật Kinh tế 609 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Luật Kinh doanh (HP) 609(HP) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
11 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành: Luật học 606 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 51-100 THẾ GIỚI THEO QS RANKINGS 2023) -http://dtu-hti.edu.vn
1 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
Quản trị Du lịch & Khách sạn 407 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) 414(PSU) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
2 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành:   4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444    
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) 440    
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) 441    
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) 442    
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408    
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)    
3 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: Quản trị Sự kiện và Giải trí 413    
4 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:      
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) 425(PSU)    
5 7810101 Ngành Du lịch có chuyên ngành:      
Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445    
6 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:      
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)* 446    
VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn
1 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: Điều dưỡng Đa khoa 302 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
2 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành: Dược sĩ (Đại học) 303 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
3 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành: Bác sĩ Đa khoa 305 1.Toán, KHTN, Văn (A16) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
4 7720501 Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành: Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
5 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: Công nghệ Sinh học 310 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
6 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
7 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành: Xét nghiệm Y học* 330 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
TT Mã ngành Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200
1 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) 102(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) 410(CMU)    
4 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
5 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:   3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành:      
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 405(PSU)    
7 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY
TT Mã ngành Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200
1 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
  Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Quản trị Kinh doanh TROY 400(TROY) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)
TT Mã ngành Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200
1 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4 7340201 Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Quản trị Tài chính (HP) 403(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
IX. VIỆN VIỆT - NHẬT (VJJ) - http://vjiet.duytan.edu.vn
TT Mã ngành Tên ngành/ Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Chuyên ngành
  Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT
  Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200
1 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
   Công nghệ Phần mềm 102(VJJ) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Điện tử-Viễn thông 09(VJJ) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3 7520216 Ngành Kỹ thuật Điện & Tự động hóa có chuyên ngành:   3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Kỹ thuật Điện & Tự động hóa 118(VJJ) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:      
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ)    
5 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:      
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105(VJJ)    
6 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Thiết kế Đồ họa  111(VJJ) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
7 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
  Kiến trúc Công trình 107(VJJ) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
8 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
     Công nghệ Thực phẩm 306(VJJ) 4.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
9 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
  Điều dưỡng Đa khoa 302(VJJ) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
10 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
  Quản trị Nhà hàng Quốc tế 425(VJJ) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
11 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:   3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
Quản trị Du lịch & Khách sạn 407(VJJ) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
12 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
 
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
 
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
   
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ ĐGNL Điểm thi THPT Điểm thi THPT
Kỹ thuật phần mềm 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật phần mềm (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
An toàn thông tin 14 18 18 600 14 14 14 16
An toàn thông tin (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Khoa học máy tính 14 18 18 600 14 14 14 16
Khoa học dữ liệu 14 18 18 600 14 17 14 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14 18 18 600 14 14 15 16
Hệ thống thông tin quản lý 14 18 18 600 14 16 14.5 16
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 14 18 18 600 14 14 14 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật Điện 14 18 18 600 14 17 14 16
Kỹ thuật Cơ điện tử 14 18 18 600 14     16
Thiết kế đồ họa 14 18 18 600 14 14 14 16
Thiết kế thời trang 14 18 18 600 14 14 14 16
Kiến trúc 14 17 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) 18 600 14 16 16.5 22
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) 18 600 14     16
Kiến trúc Nội thất 14 18 18 600 14     16
Kỹ thuật Xây dựng 14 18 18 600 14 14 14 16
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 14 18 18 600 14 14 14.5 16
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 14 18 18 600 14     16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 18 600 14 19   16
Công nghệ thực phẩm 14 18 18 600 14 14 18 16
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 14 18 18 600 14 16 15.5 16
Quản trị kinh doanh 14 18 18 600 14 14 14 16
Quản trị kinh doanh (Liên kết) 14 18 18 600 14   14.5 16
Quản trị Nhân lực 14 18 18 600 14 14 14 16
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 14 18 18 600 14 14 14 16
Marketing 14 18 18 600 14 14 14 16
Kinh doanh Thương mại 14 18 18 600 14 15 14 16
Tài chính - Ngân hàng 14 18 18 600 14 14 14 16
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Kế toán 14 18 18 600 14 14 14 16
Kế toán (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 14 18 18 600 14     16
Kiểm toán 14 18 18 600 14 14 14 16
Luật kinh tế 14 18 18 600 14 15 15 16
Luật 14 18 18 600 14 15 14 16
Ngôn ngữ Anh 14 18 18 600 14 14 14 16
Ngôn Ngữ Trung Quốc 14 18 18 600 14 14 14 16
Ngôn Ngữ Hàn Quốc 14 18 18 600 14 14 14 16
Ngôn ngữ Nhật 14 18 18 600 14 14 14 16
Quản trị Khách sạn 14 18 18 600 14 14 14 16
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14 18 18 600 14 15 14 16
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 14 18 18 600 14 15 15.5 16
Du lịch 14 18 18 600 14 14 14 16
Điều dưỡng 19 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 600 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên) 19 19 19 19
Dược 21 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 640 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) 21 21 21 21
Y  khoa 22 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 641 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) 22 22 22.5 22.5
Răng - hàm - mặt 22 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) 642 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) 22 22 22.5 22.5
Công nghệ Sinh học 14   18 600 14 16 17 16
Quản lý Bệnh viện 14   18 600 14     16
Kỹ thuật Y sinh 14   18 600 14 19 14 16
Văn học 14   18 600 14 15 14.5 16
Việt Nam học 14   18 600 14 17 17 16
Truyền thông đa phương tiện 14   18 600 14 14 14 16
Quan hệ quốc tế 14   18 600 14 16 16 16
Quản trị sự kiện           14 14.5 16
Dược học liên thông             21 16
Quản trị khách sạn (Liên kết)             14.5 16
Khoa học máy tính (Liên kết)             15.5 16
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát