- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC DUY TÂN - DTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC DUY TÂN - DTU
Năm 2025
- Điện thoại: ĐT: 02363.650403 - 02363.653561 DĐ: 0905.294.390 - 0905.294.391 - 1900.2252
- Fax:
- Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Duy Tân là ngôi trường tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
- Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT
- Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Mã ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã Chuyên ngành | Môn Xét tuyển |
Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT | ||||
I | TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn | |||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) | |
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | |||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | |||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | ||
An toàn Thông tin | 124 | |||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành: | ||
Khoa học Máy tính | 130 | |||
Kỹ thuật Máy tính* | 128 | |||
4 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành: | ||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | |||
5 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành | ||
Khoa học Dữ liệu | 135 | |||
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | |||
6 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành | ||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | |||
Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu | 140 | |||
7 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) | |
(Đạt kiểm định ABET) | ||||
Điện Tự động | 110 | |||
Điện tử-Viễn thông | 109 | |||
Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn | 127 | |||
8 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành: | ||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | |||
Điện Cơ Ô tô | 145 | |||
9 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành: | ||
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 118 | |||
Cơ Điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | |||
10 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành: | ||
Kỹ thuật Điện | 150 | |||
11 | 7510202 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: | ||
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | |||
12 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ) | |
Thiết kế Đồ họa | 111 | |||
Thiết kế Mỹ thuật số * | 129 | |||
13 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành: | ||
Thiết kế Thời trang | 119 | |||
14 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: | V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) | |
Kiến trúc Công trình | 107 | |||
Thiết kế Nội thất | 123 | |||
15 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | |||
Xây dựng Cầu đường | 106 | |||
16 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | ||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | |||
17 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa) | |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | |||
18 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: | ||
Công nghệ Thực phẩm | 306 | |||
19 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 307 | |||
II | TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn | |||
1 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | |||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | |||
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | |||
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics) | 427 | |||
2 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành: | ||
Thương mại Điện tử | 422 | |||
3 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành: | ||
Quản trị Nhân lực | 417 | |||
4 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | ||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416 | |||
5 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: | ||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | |||
Digital Marketing | 402 | |||
6 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành: | ||
Kinh doanh Thương mại | 412 | |||
7 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: | ||
Tài chính Doanh nghiệp | 403 | |||
Ngân hàng | 404 | |||
8 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: | ||
Kinh tế Đầu tư | 433 | |||
Kinh tế Quốc tế* | 418 | |||
9 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | ||
Kế toán Doanh nghiệp | 406 | |||
Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | |||
10 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành: | ||
Kế toán Kiểm toán | 405 | |||
11 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành: | ||
Công nghệ Tài chính (Fintech) | 435 | |||
III | TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn | |||
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) | |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | |||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | |||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | |||
2 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | ||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | |||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | |||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | |||
3 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành: | ||
Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch | 705 | |||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | |||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | |||
4 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành: | ||
Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch | 704 | |||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | |||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | |||
5 | 7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) | |
Văn Báo chí | 601 | |||
6 | 7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | ||
Việt Nam học | 600 | |||
7 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành: | ||
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | |||
8 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành: | ||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | |||
Quan hệ Quốc tế (HP) | 608(HP) | |||
9 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: | ||
Quan hệ Công chúng | 610 | |||
10 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | ||
Luật Kinh tế | 609 | |||
Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) | |||
11 | 7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành: | ||
Luật học | 606 | |||
IV | TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn | |||
1 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | |||
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) | 414(PSU) | |||
2 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành: | ||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | |||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) | 440 | |||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | |||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) | 442 | |||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | |||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
3 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | ||
Quản trị Sự kiện & Giải trí | 413 | |||
4 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: | ||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) | 425(PSU) | |||
5 | 7810101 | Ngành Du lịch có chuyên ngành: | ||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | |||
6 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành: | ||
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME) | 446 | |||
V | Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn | |||
1 | 7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | 305 | A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin) |
Bác sĩ Đa khoa | ||||
2 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành: | 304 | |
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | ||||
3 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 302 | |
Điều dưỡng Đa khoa | ||||
4 | 7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | 303 | |
Dược sỹ (Đại học) | ||||
5 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | 310 | |
Công nghệ Sinh học | ||||
6 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: | 320 | |
Kỹ thuật Y sinh | ||||
7 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành: | 330 | |
Xét nghiệm Y học | ||||
VI | CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn | |||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) | |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) | 102(CMU) | C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) | ||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | ||
An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) | |||
3 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | ||
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) | 410(CMU) | |||
4 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | |||
5 | 7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | ||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | |||
6 | 7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành: | ||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 405(PSU) | |||
7 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | |||
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: | V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) | |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) | |||
VII | CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn | |||
1 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) | |
Công nghệ Thông tin TROY | 102(TROY) | C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) | ||
2 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |
Quản trị Kinh doanh TROY | 400(TROY) | |||
3 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) | C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) | ||
VIII | CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn | |||
1 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |
Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) | |||
2 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing có chuyên ngành: | ||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | |||
3 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: | ||
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | |||
4 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | ||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) | |||
IX | CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn | |||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) | |
Công nghệ Phần mềm | 102(VJJ) | C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) | ||
2 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành: | ||
Điện tử-Viễn thông | 109(VJJ) | |||
3 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành: | ||
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 118(VJJ) | |||
4 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành: | ||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | |||
5 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105(VJJ) | |||
6 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: | V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) | |
Kiến trúc Công trình | 107(VJJ) | |||
7 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) | |
Thiết kế đồ họa | 111(VJJ) | C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ) | ||
8 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa) | |
Công nghệ Thực phẩm | 306(VJJ) | |||
9 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); | |
Điều dưỡng Đa khoa | 302(VJJ) | B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin) |
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm thi THPT | Học bạ | Học bạ | ĐGNL | Điểm thi THPT | Điểm thi THPT | |||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
An toàn thông tin | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
An toàn thông tin (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Khoa học máy tính | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Khoa học dữ liệu | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 17 | 14 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 15 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | 14.5 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Kỹ thuật Điện | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 17 | 14 | 16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Thiết kế đồ họa | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Thiết kế thời trang | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Kiến trúc | 14 | 17 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) | 18 | 600 | 14 | 16 | 16.5 | 22 |
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Kiến trúc Nội thất | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14.5 | 16 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 19 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 18 | 16 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | 15.5 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14.5 | 16 | |
Quản trị Nhân lực | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Marketing | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Kinh doanh Thương mại | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Kế toán (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 16 | ||
Kiểm toán | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Luật kinh tế | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 15 | 16 |
Luật | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Quản trị Khách sạn | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14 | 16 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 15 | 15.5 | 16 |
Du lịch | 14 | 18 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Điều dưỡng | 19 | 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 19.5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 600 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên) | 19 | 19 | 19 | 19 |
Dược | 21 | 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) | 24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 640 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) | 21 | 21 | 21 | 21 |
Y khoa | 22 | 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) | 25 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 641 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) | 22 | 22 | 22.5 | 22.5 |
Răng - hàm - mặt | 22 | 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) | 26 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) | 642 (Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên) | 22 | 22 | 22.5 | 22.5 |
Công nghệ Sinh học | 14 | 18 | 600 | 14 | 16 | 17 | 16 | |
Quản lý Bệnh viện | 14 | 18 | 600 | 14 | 16 | |||
Kỹ thuật Y sinh | 14 | 18 | 600 | 14 | 19 | 14 | 16 | |
Văn học | 14 | 18 | 600 | 14 | 15 | 14.5 | 16 | |
Việt Nam học | 14 | 18 | 600 | 14 | 17 | 17 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 600 | 14 | 14 | 14 | 16 | |
Quan hệ quốc tế | 14 | 18 | 600 | 14 | 16 | 16 | 16 | |
Quản trị sự kiện | 14 | 14.5 | 16 | |||||
Dược học liên thông | 21 | 16 | ||||||
Quản trị khách sạn (Liên kết) | 14.5 | 16 | ||||||
Khoa học máy tính (Liên kết) | 15.5 | 16 |