THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC DUY TÂN - DTU

Năm 2022

  • Điện thoại: ĐT: 02363.650403 - 02363.653561 DĐ: 0905.294.390 - 0905.294.391 - 1900.2252
  • Fax:
  • Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Duy Tân là ngôi trường tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:  254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh

1.1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
1. 2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.
1.3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
- Theo qui định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo lịch cụ thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được điều chỉnh nguyện vọng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
1.4. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
  • Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
  • Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
  • Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau

+ Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển, hoặc
+ Dựa vào kết quả điểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12
Điểm Xét tuyển:
- Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm
Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH     

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO
TT Mã ngành Ngành học Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Chuyên ngành
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển Học bạ THPT
 TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Thiết kế Games và Multimedia 122 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:   4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101    
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130    
4 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu*  135    
5 7480102 Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140    
 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
1 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Điện tự động 110 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Điện tử-Viễn thông 109 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:      
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117    
Điện Cơ Ô tô  145    
3 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: 118    
  Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa    
4 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 150    
5 7520114 (CLC) Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành 112(PNU)    
Cơ điện tử chuẩn PNU    
6 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
7 7210404 Ngành Thiết kế thời trang 119 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 107 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
  Kiến trúc công trình 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
9 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành 108 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
   Kiến trúc nội thất 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
10 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: 105 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
11 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:   3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Công nghệ Quản lý Xây dựng 206 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản lý và Vận hành Tòa nhà  207    
12 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: 106    
  Xây dựng Cầu đường    
13 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: 301 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
14 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 306 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Công nghệ Thực phẩm 4.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
15 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: 307 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 4.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
16 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: 125 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Công nghệ Chế tạo Máy 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
TRƯỜNG KINH TẾ
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7340122 Ngành Thương mại Điện tử 422    
3 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực 417    
4 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416(HP)    
5 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành      
Quản trị Kinh doanh Marketing 401    
Digital Marketing 402    
6 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành      
Kinh doanh Thương mại 412    
7 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:      
   Tài chính doanh nghiệp 403    
Ngân hàng 404    
8 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành      
Đầu tư Tài chính 433    
9 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Kế toán doanh nghiệp 406 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Kế toán Nhà Nước 409 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành   4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kiểm toán 430    
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Anh (D01) 1.Văn, Toán, Anh (D01)
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 2.Văn, Sử, Anh (D14) 2.Văn, Sử, Anh (D14)
Tiếng Anh Du lịch 702 3.Văn, Địa, Anh (D15) 3.Văn, Địa, Anh (D15)
Tiếng Anh Thương mại 801 4.Văn, KHTN, Anh (D72) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
2 7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
Tiếng Trung Du lịch 707 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
Tiếng Trung Thương mại 803 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
3 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
Tiếng Hàn Du lịch 706 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
Tiếng Hàn Thương mại 805 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
4 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Tiếng Nhật Du lịch 708 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
Tiếng Nhật Thương mại 804 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
5 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành: 601 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03)
  Văn Báo chí 4.Văn, Toán, Địa (C04) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
6 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 600 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01)
Việt Nam học 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
7 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 607 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
  Truyền thông Đa phương tiện 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
8 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01)
 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602    
9 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
10 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 609 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
 Luật Kinh tế 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
11 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành 606 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
Luật học 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH
1 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
Quản trị Du lịch & Khách sạn 407 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
2 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:   4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444    
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440    
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441    
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442    
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408    
7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)    
3 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:      
Quản trị Sự kiện và Giải trí 413    
4 7810202 (CLC) Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:      
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)    
5 7810101 Ngành Du lịch có các chuyên ngành:      
Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445    
Văn hóa Du lịch 605    
TRƯỜNG Y - DƯỢC
1 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 302 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Điều dưỡng Đa khoa 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
2 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành: 303 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
Dược sỹ (Đại học) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
3 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành: 305 1.Toán, KHTN, Văn (A16) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 3.Toán, Lý, Sinh (A02)
Bác sĩ Đa khoa 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
4 7720501 Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành 304 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02)
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
5 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 310 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
Công nghệ Sinh học 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
6 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
1 7480202 (CLC) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
2 7480103 (CLC Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU 102(CMU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
(Đạt kiểm định ABET)    
3 7340405 (CLC) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
(Đạt kiểm định ABET) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
  3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
  4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4 7510301 (CLC) Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
5 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
(Đạt kiểm định ABET)    
6 7340101 (CLC) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
7 7340201 (CLC) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
8 7340301 (CLC) Kế toán chuẩn PSU 405(PSU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
9 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
10 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
11 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
12 7580201 (CLC) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
13 7580101 (CLC) Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)
TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
1 7480101 (ADP) Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: 102(TROY) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Công nghệ Thông tin TROY 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7810201 (ADP) Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: 407(TROY) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3 7340101 (ADP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 400(KE) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Quản trị Kinh doanh KEUKA 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN
TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
1 7480103 (HP) Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
  2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 400(HP) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Quản trị Doanh nghiệp (HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3 7340115 (HP) Ngành Marketing có chuyên ngành: 401(HP) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: 416(HP) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
5 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: 403(HP) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Quản trị Tài chính (HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
6 7340301 (HP) Ngành Kế toán có chuyên ngành 406(HP) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Kế toán Quản trị (HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
7 7310206 (HP) Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành 608(HP) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Quan hệ quốc tế (HP) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
8 7380107 (HP) Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành 609(HP) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
Luật Kinh doanh (HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng
PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY
CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA
           
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ)
TT Mã ngành Ngành học Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Chuyên ngành
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển HỌC BẠ THPT
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
   Công nghệ Phần mềm 102(VJJ) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
Thiết kế Games và Multimedia 122(VJJ) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:   4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kỹ thuật Mạng 101(VJJ)    
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130(VJJ)    
4 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: 110(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
   Điện tự động 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
 Điện tử-Viễn thông 109(VJJ) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
5 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: 117(VJJ) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
   
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô    
6 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện* 150(VJJ)    
7 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 107(VJJ) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
  Kiến trúc công trình 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
9 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: 105(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
10 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: 301(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
11 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 306(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
   Công nghệ Thực phẩm 4.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
12 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: 401(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
Quản trị Kinh doanh Marketing 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01)
13 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành 412(VJJ) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02)
Kinh doanh Thương mại 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
14 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: 708(VJJ) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
Tiếng Nhật Du lịch 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
15 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: 407(VJJ) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
Quản trị Du lịch & Khách sạn 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
16 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: 408(VJJ) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
17 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 302(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
Điều dưỡng Đa khoa 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
18 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 310(VJJ) 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Sinh, Văn (B03)
Công nghệ Sinh học 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 607(VJJ) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
  Truyền thông Đa phương tiện 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Mã ngành Ngành đào tạo Điểm thi TN THPT 2022
1 7720101 Y khoa 22
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt 22
3 7520212 Dược học 21
4 7520212 Kỹ thuật y sinh 19
5 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
6 7720301 Điều dưỡng 19
7 7520201 Kỹ thuật điện 17
8 7480109 Khoa học dữ liệu 17
9 7310630 Việt Nam học 17
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 16
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
12 7310206 Quan hệ quốc tế 16
13 7420201 Công nghệ sinh học 16
14 7580101 Kiến trúc 16
15 7229030 Văn học 15
16 7340121 Kinh doanh thương mại 15
17 7380101 Luật 15
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 15
20 7210404 Thiết kế thời trang 14
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 14
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện 14
24 7340101 Quản trị kinh doanh 14
25 7340115 Marketing 14
26 7380107 Luật kinh tế 14
27 7480101 Khoa học máy tính 14
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm 14
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14
31 7540101 Công nghệ thực phẩm 14
32 7810101 Du lịch 14
33 7810201 Quản trị khách sạn 14
34 7210403 Thiết kế đồ họa 14
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật 14
37 7340201 Tài chính - Ngân hàng 14
38 7340301 Kế toán 14
39 7340302 Kiểm toán 14
40 7340404 Quản trị nhân lực 14
41 7340412 Quản trị sự kiện 14
42 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14
43 7480202 An toàn thông tin 14
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng 14

 

  • Năm 2018, 2019, 2020, 2021
Tên ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Học bạ ĐGNL Điểm thi THPT
Kỹ thuật phần mềm 13 18 14 18 14 18 18 600 14
Kỹ thuật phần mềm (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 13 18 14 18 14 18 18 600 14
An toàn thông tin - - - - 14 18 18 600 14
An toàn thông tin (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) - - - - 14 18 18 600 14
Khoa học máy tính - - - - 14 18 18 600 14
Khoa học dữ liệu - - - - 14 18 18 600 14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - - - - 14 18 18 600 14
Hệ thống thông tin quản lý 13 18 14 18 14 18 18 600 14
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 13 18 14 18 14 18 18 600 14
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 13 18 14 18 14 18 18 600 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô - - - - 14 18 18 600 14
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa - - - - 14 18 18 600 14
Kỹ thuật Điện - - - - 14 18 18 600 14
Kỹ thuật Cơ điện tử - - - - 14 18 18 600 14
Thiết kế đồ họa - - - - 14 18 18 600 14
Thiết kế thời trang - - - - 14 18 18 600 14
Kiến trúc 15 18 15 18 14 17 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) 18 600 14
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 15 18 - - 14 18 (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) 18 600 14
Kiến trúc Nội thất - - - - 14 18 18 600 14
Kỹ thuật Xây dựng 13 18 14 18 14 18 18 600 14
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến & Quốc tế) 13 18 14 18 14 18 18 600 14
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 13