THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH - DCG

Năm 2024

  • Điện thoại: (028) 777.00.393 - (028)7301.3456
  • Fax:
  • Email: gduniversity@giadinh.edu.vn
  • Website: http://giadinh.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở Hoàng Văn Thụ : 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM; Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP.HCM - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học tư thục Công nghệ - Thông tin Gia Định (tên cũ) được thành lập theo Quyết định số 959/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. 

Sau hơn 13 năm xây dựng và phát triển, từ một Trường với ngành mũi nhọn là Công nghệ Thông tin nay đã trở thành một trường đại học đa hệ, đa ngành, đa lĩnh vực, bao gồm 11 ngành học với 34 chuyên ngành đào tạo. Trường đã tổ chức đào tạo cho hơn 8.000 lượt sinh viên bậc Đại học và Cao Đẳng với nhiều hình thức đào tạo: chính quy, liên thông, vừa làm vừa học.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 

  • Cơ sở Hoàng Văn Thụ : 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
  • Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP.HCM

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức 1:

  • Đợt 1: 5/1/2024 - 29/2/2024
  • Đợt 2: 5/3/2024 - 30/5/2024
  • Đợt 3: 5/6/2024 - 30/6/2024
  • Đợt 4: 5/7/2024 - 30/7/2024
  • Đợt 5: 5/8/2024 - 15/8/2024

- Phương thức 2: Theo quy định cùa Bộ GD&ĐT

- Phương thức 3: 

  • Đợt 1: Từ 18/4/2024 - 25/4/2024
  • Đợt 2 (Dự kiến): Từ 10/6/2024 - 30/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả điểm học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL năm 2024 của DDHQG TP.HCM
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 12.750.000đồng/học kỳ (tương đương 850.000 đồng/tín chỉ)
  • Công nghệ thông tin, Marketing, Truyền thông đa phương tiện: 15.000.000 đồng/học kỳ (tương đương 1.000.000 đồng/tín chỉ)
  • Các ngành còn lại: 14.250.000 đồng/học kỳ (tương đương 950.000 đồng/học kỳ)

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
2 Kỹ thuật phần mềm 7480103
3 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201
6 Kế toán 7340301
7 Marketing 7340115
8 Ngôn ngữ Anh 7220201
9 Luật 7380101
10 Đông phương học 7310608
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
12 Kinh doanh quốc tế 7340120
13 Quản trị khách sạn 7810201
14 Truyền thông đa phương tiên 7320104
15 Thương mại điện tử 7340122
16 Quan hệ công chính 7320108
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
PT1 PT2 PT3 Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL Điểm thi TN THPT
1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14 15 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
2 Kỹ thuật phần mềm 14,5 15 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
3 Tài chính - ngân hàng 15 15 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
4 Kế toán 14,5 15 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
5 Quản trị kinh doanh 14 15 15 5,5 650 15 17 600 18 16,5 600 15
6 Ngôn ngữ Anh 14,5 15 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
7 Quản trị khách sạn - 15 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
8 Marketing - 15 15 5,5 650 15 16.5 600 15,75 16.5 600 15
9 Luật - 15 15 5,5 650 15 16.5 600 15 16.5 600 15
10 Công nghệ thông tin - 15 15 5,5 650 15.5 16.5 600 16,25 16.5 600 15
11 Đông phương học - 15 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
12 Kinh doanh quốc tế - - 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
13 Thương mại điện tử - - - 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
14 Quan hệ công chúng - - - 5,5 650 15 16.5 600 16,5 16.5 600 15
15 Truyền thông đa phương tiện - - 15 5,5 600 15 16.5 600 15 16.5 600 15
16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - 15 5,5 600 15 16.5 600 16 16.5 600 15
17 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành - - - - - 15 16.5 600 15 16.5 600 15
18 Luật kinh tế                       15
19 KD thương mại                       15
20 Công nghệ truyền thông                       15
21 Công nghệ tài chính                       15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát