• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (ĐHQGHN) - UED

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (ĐHQGHN) - UED

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Giáo dục (tiếng Anh: VNU University of Education, tên viết tắt: VNU-UEd hoặc UEd) là một trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam. Đây là nơi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia giáo dục và nhà giáo cho mọi bậc học ở Việt Nam. Trụ sở chính của trường đặt tại số 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội

2. Đối tượng tuyển sinh

Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

+ Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành.

+ Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Có kết quả ”Đạt” ở vòng đánh giá năng khiếu đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định;
  • Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN.

Thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Tên nhóm ngành/ngành Mã nhóm ngành/Ngành Tổng chỉ tiêu dự kiến
1 Sư phạm Toán học QHS01 30*
2 Sư phạm Vật lí QHS02 20*
3 Sư phạm Hoá học QHS03 20*
4 Sư phạm Sinh học QHS04 20*
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên QHS05 70*
6 Ngành Giáo dục Tiểu học QHS10 100*
7 Ngành Giáo dục Mầm non QHS09 70*
8 Sư phạm Ngữ văn QHS06 30*
9 Sư phạm Lịch sử QHS07 20*
10 Sư phạm Lịch sử-Địa lý QHS08 70*
11 Khoa học giáo dục QHS11 100
12 Quản trị chất lượng giáo dục 150
13 Quản trị Công nghệ giáo dục 175
14 Quản trị trường học 150
15 Tham vấn học đường 175
16 Tâm lý học 200

* Trường sẽ công bố chỉ tiêu chính thức khi nhận được công văn của Bộ GD&ĐT;

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
GD1 Sư phạm Toán 18 19.5 22.75 25.65 25.55 25.8 26.58
Sư phạm Vật lý 18 19.5 22.75 25.65
Sư phạm Hóa học 18 19.5 22.75 25.65
Sư phạm Sinh học 18 19.5 22.75 25.65
Sư phạm Khoa học tự nhiên - - - -
GD2 Sư phạm Ngữ văn 20.25 22 23.3 26.55 28 27.17 28.76
Sư phạm Lịch sử 20.25 22 23.3 26.55
Sư phạm Lịch sử và Địa lý - - - -
GD3 Quản trị trường học 16 16 17 19 20.75 20.05 24.92
Khoa học giáo dục - - - 20.25
Quản trị chất lượng giáo dục - - - 19
Quản trị công nghệ giáo dục - - - 19
Tham vấn học đường - - - 19
Tâm lý học        
GD4 Giáo dục Tiểu học - - 25.3 27.6 28.55 24.47 28.89
GD5 Giáo dục mầm non - - 19.25 25.05 25.7 25.39 27.85
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát