• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - PHÂN HIỆU TP.HCM - UTC2

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - PHÂN HIỆU TP.HCM - UTC2

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Sau ngày Miền Nam được hoàn toàn giải phóng, để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực phát triển Giao thông vận tải, Bưu chính, Viễn thông của các tính phía Nam, Nhà trường đã đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép thành lập Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh. Bằng sự cố gắng, nỗ lực của lãnh đạo và các thầy cô giáo trong việc chuẩn bị những điều kiện cần thiết, ngày 27 tháng 04 năm 1990, cơ sở  II của Trường tại Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo quyết định số 139/TCCB của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có)
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã ngành Tên ngành/chương trình XT Chỉ tiêu dự kiến Phương thức XT Tổ hợp môn của PT1, PT2 Tiêu chí kiểm tra thêm khi XT
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
1 7340101  Quản trị kinh doanh 80 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
2 7340120  Kinh doanh quốc tế 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
3 7340201  Tài chính - Ngân hàng 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
4 7340301  Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 70 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
5 7480201  Công nghệ thông tin 100 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
6 7510605  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 100 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
7 7520114  Kỹ thuật cơ điện tử 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
8 7520116  Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)  70 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
9 7520130  Kỹ thuật ô tô 90 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
10 7520201  Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) 70 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
11 7520207  Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
12 7520216  Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) 90 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
13 7580101  Kiến trúc 60 PT1, PT2, PT3 A00, A01, V00, V01  
14 7580106  Quản lý đô thị và công trình 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
15 7580201  Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 170 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
16 7580205  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) 180 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
17 7580301  Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) 100 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
18 7580302  Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) 60 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
19 7810103  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
20 7840101  Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) 80 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
21 7840104  Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
22 7480106  Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)          50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
23 7520207-BD  Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) 40 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
24 7580205-DS  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01  PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021 2022 2023 2024
1 Kỹ thuật cơ khí động lực 17.45 21.2 22.8 20.75 25.5 23.81
2 Kỹ thuật Cơ điện tử 17.45 20.8 23.25 21.8 22.9 24.45
3 Kỹ thuật ô tô 19.95 22.95 24.15 23.5 23.47 24.49
4 Kỹ thuật điện 17.15 20.6 22.55 21.35 22.15 24.06
5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 19 21.95 21.1 22 24.35
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.3 21.55 23.45 23.05 23.25 24.87
7 Công nghệ thông tin 18.25 22.3 24.3 - 24.54 24.73
8 Kế toán 18.7 22 23.45 24.7 22.94 23.95
9 Kinh tế 17.5 21.4 - - -  
10 Kinh tế vận tải 19.85 22.4 - - -  
11 Kinh tế xây dựng 16.95 19.8 21.15 17.55 21 22.75
12 Kỹ thuật xây dựng 16 19.2 22.65 17.15 19.55 21.25
13 Quản trị kinh doanh 18 22.15 24.1 - 23.09 23.56
14 Khai thác vận tải 20.8 23.65 24.85 24.25 23.84 25.33
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.1 16.05 18.5 16 16.15 20
16 Quản lý xây dựng 16.2 19.25 21.4 20.3 20.1  
17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - 24.4 25.55 25.7 24.83 25.86
18 Kiến trúc - 16.1 20.6 17.5 21.25 22.05
19 Kỹ thuật môi trường - - 15.4 - -  
20 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - 20.45 21.15 21.7  
21 Tài chính - Ngân hàng - - - 20.1 23.1 24.07
22  
Kinh doanh quốc tế
          24.59
23 Quản lý xây dựng           22.15
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành           22.85
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát