- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - PHÂN HIỆU TP.HCM - UTC2
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - PHÂN HIỆU TP.HCM - UTC2
Năm 2025
- Điện thoại: (028) 3896. 6798
- Fax: (028) 3896. 4735
- Email: banbientap@utc2.eu.vn
- Website: http://utc2.eu.vn
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/UTC2-Chuy%C3%AAn-trang-Tuy%E1%BB%83n-sinh-986585288102405/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Sau ngày Miền Nam được hoàn toàn giải phóng, để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực phát triển Giao thông vận tải, Bưu chính, Viễn thông của các tính phía Nam, Nhà trường đã đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép thành lập Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh. Bằng sự cố gắng, nỗ lực của lãnh đạo và các thầy cô giáo trong việc chuẩn bị những điều kiện cần thiết, ngày 27 tháng 04 năm 1990, cơ sở II của Trường tại Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo quyết định số 139/TCCB của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có)
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã ngành | Tên ngành/chương trình XT | Chỉ tiêu dự kiến | Phương thức XT | Tổ hợp môn của PT1, PT2 | Tiêu chí kiểm tra thêm khi XT |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn | ||||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
4 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 70 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | 70 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 90 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 70 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) | 90 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | 60 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, V00, V01 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 170 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
16 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | 180 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | 100 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | 60 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
20 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | 80 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
21 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn | ||||||
22 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
23 | 7520207-BD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | 40 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao | ||||||
24 | 7580205-DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||||
2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | ||
1 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.45 | 21.2 | 22.8 | 20.75 | 25.5 | 23.81 |
2 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.45 | 20.8 | 23.25 | 21.8 | 22.9 | 24.45 |
3 | Kỹ thuật ô tô | 19.95 | 22.95 | 24.15 | 23.5 | 23.47 | 24.49 |
4 | Kỹ thuật điện | 17.15 | 20.6 | 22.55 | 21.35 | 22.15 | 24.06 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 19 | 21.95 | 21.1 | 22 | 24.35 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.3 | 21.55 | 23.45 | 23.05 | 23.25 | 24.87 |
7 | Công nghệ thông tin | 18.25 | 22.3 | 24.3 | - | 24.54 | 24.73 |
8 | Kế toán | 18.7 | 22 | 23.45 | 24.7 | 22.94 | 23.95 |
9 | Kinh tế | 17.5 | 21.4 | - | - | - | |
10 | Kinh tế vận tải | 19.85 | 22.4 | - | - | - | |
11 | Kinh tế xây dựng | 16.95 | 19.8 | 21.15 | 17.55 | 21 | 22.75 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 19.2 | 22.65 | 17.15 | 19.55 | 21.25 |
13 | Quản trị kinh doanh | 18 | 22.15 | 24.1 | - | 23.09 | 23.56 |
14 | Khai thác vận tải | 20.8 | 23.65 | 24.85 | 24.25 | 23.84 | 25.33 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.1 | 16.05 | 18.5 | 16 | 16.15 | 20 |
16 | Quản lý xây dựng | 16.2 | 19.25 | 21.4 | 20.3 | 20.1 | |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | - | 24.4 | 25.55 | 25.7 | 24.83 | 25.86 |
18 | Kiến trúc | - | 16.1 | 20.6 | 17.5 | 21.25 | 22.05 |
19 | Kỹ thuật môi trường | - | - | 15.4 | - | - | |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | 20.45 | 21.15 | 21.7 | |
21 | Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | 20.1 | 23.1 | 24.07 |
22 | Kinh doanh quốc tế |
24.59 | |||||
23 | Quản lý xây dựng | 22.15 | |||||
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.85 |