- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM - UT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM - UT
Năm 2024
- Điện thoại: 028.3899.1373
- Fax: 028 3899 1373
- Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport) là một là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, chuyên đào tạo về kỹ thuật, với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành vận tải. Trường được Thủ tướng chính phủ ra quyết định thành lập số 66/2001/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 1 năm 2001 trên cơ sở Phân hiệu Đại học Hàng hải tại Thành phố Hồ Chí Minh. Trường trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải.
Trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo của mình.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ 18/5 đến hết 18/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận và tương đương trình độ THPT
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TH.HCM
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 42 | D01, A01, D14, D15 |
2 | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (CT học bằng tiếng Anh) | 28 | D01, A01, D14, D15 |
3 | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý - CT tiên tiến | 42 | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7380101 | Luật | 35 | D01, A01, D14, D15 |
5 | 7460108A | Khoa học dữ liệu - CT tiên tiến | 21 | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - CT tiên tiến | 84 | A00, A01, D01, D07 |
7 | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI)- CT tiên tiến | 129 | A00, A01, D01, D07 |
8 | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - CT tiên tiến | 84 | A00, A01, D01, D07 |
9 | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - CT tiên tiến | 14 | A00, A01, D01, D07 |
10 | 748020101A | Công nghệ thông tin - CT tiên tiến | 337 | A00, A01, D01, D07 |
11 | 748020101E | Công nghệ thông tin - CT học bằng Tiếng Anh | 14 | A00, A01, D01, D07 |
12 | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông - CT tiến tiến | 21 | A00, A01, D01, D07 |
13 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - CT tiên tiến | 42 | A00, A01, D01, D07 |
14 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô - CT tiên tiến | 84 | A00, A01, D01, D07 |
15 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CT tiên tiến | 18 | A00, A01, D01, D07 |
16 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CT tiên tiến | 338 | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CT học hoàn toàn bằng Tiếng An | 105 | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - CT tiên tiến | 105 | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 21 | A00, A01, D01, D07 |
20 | 7520130A | Kỹ thuật ô tô - CT tiên tiến | 193 | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 105 | A00, A01, D01, D07 |
22 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - CT tiên tiến | 63 | A00, A01, D01, D07 |
23 | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CT tiên tiến | 63 | A00, A01, D01, D07 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 14 | A00, A01, D01, D07 |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 147 | A00, A01, D01, D07 |
26 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16 | A00, A01, D01, D07 |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 126 | A00, A01, D01, D07 |
28 | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CT tiên tiến | 63 | A00, A01, D01, D07 |
29 | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CT tiên tiến | 42 | A00, A01, D01, D07 |
30 | 7580302A | Quản lý xây dựng - CT tiên tiến | 63 | A00, A01, D01, D07 |
31 | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - CT tiên tiến | 189 | A00, A01, D01, D07 |
32 | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - CT tiên tiến | 63 | A00, A01, D01, D07 |
33 | 784010401A | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CT tiên tiến | 164 | A00, A01, D01, D07 |
34 | 784010402A | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận hàng không) - CT tiên tiến | 63 | A00, A01, D01, D07 |
35 | 7840106 | Khoa học hàng hải | 21 | A00, A01, D01, D07 |
36 | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CT tiên tiến | 53 | A00, A01, D01, D07 |
37 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 53 | A00, A01, D01, D07 |
38 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 28 | A00, A01, D01, D07 |
39 | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý công và logistics) - CT tiên tiến | 98 | A00, A01, D01, D07 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Học bạ | Học bạ | THPT | THPT | THPT | ||||||
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 19.3 | 19 | 26.7 | 22 | 15 | 24,75 | 20 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.5 | 21.8 | 23.9 | 28.2 | 27 | 19 | 25,65 | |
3 | 75106051 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | - | - | 25.4 | 29.1 | 28.5 | 17 | 25,65 | |
4 | 75106052 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | - | - | 25.4 | 29.4 | 29 | 17 | 26,9 | |
5 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | 24 | |||||||
6 | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 17 | |||||||
7 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 19.1 | 21.1 | 17 | 23.8 | 24 | 15 | 24,75 | 19 |
8 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | 19.1 | 21.1 | 17 | 26.2 | 24 | 15 | 24,75 | 19 |
9 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 14.4 | 14 | 15 | 18 | 19 | 15 | 19,5 | 15 |
10 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 19.1 | 20.75 | 23.8 | 27.1 | 26 | 19 | 25,5 | 22 |
11 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 23.8 | 27 | 26 | 19 | 25,5 | 22 | ||
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) | 17.5 | 19 | 21 | 25.5 | 19 | 15 | 24,5 | 20 |
13 | 75202012 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) | 17.5 | 19 | 15 | 20 | - | - | 24,5 | 20 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | 17.5 | 19.1 | 17.8 | 25.6 | 22 | 15 | 24,75 | 20 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | 19.1 | 21.45 | 23 | 26.5 | 25.5 | 15 | 25 | 20 |
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.3 | 14 | 15 | 18 | 18.9 | 15 | 20,75 | 19 |
17 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 17.5 | 19.3 | 17.2 | 25.8 | 20 | 15 | 24,25 | 19 |
18 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) | 17.5 | 19.3 | 17.5 | 24.5 | 20 | 15 | 24,25 | 19 |
19 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy | 17.5 | 19.3 | 15 | 19 | 20 | 15 | 17 | 15 |
20 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 15.6 | 17 | 15 | 25.2 | 20 | 15 | 21,75 | 17 |
21 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) | 13 | 17 | 15 | 21 | 20 | 15 | 21,75 | 17 |
22 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) | 14 | 17 | 15 | 20 | 20 | 15 | 21,75 | 17 |
23 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 17.8 | 19.5 | 19.2 | 25.8 | 22.5 | 15 | - | 19 |
24 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 17.8 | 19.5 | 19.5 | 25.6 | 22.5 | 15 | - | 19 |
25 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 21.2 | 23.1 | 23.8 | 27.5 | - | - | - | 22 |
26 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 19.6 | 21.3 | 22.9 | 27.1 | - | - | - | 22 |
27 | 78401061 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | 14 | 14.7 | 15 | 21.6 | 18 | 15 | 18 | 16 |
28 | 78401062 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 14 | 14 | 15 | 20 | 19.4 | 15 | - | 16 |
29 | 78401064 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 17.7 | 19.6 | 18.3 | 25.3 | 24 | 15 | 21,25 | 21 |
30 | 78401065 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) | - | - | 15 | 18 | - | - | - | 16 |
31 | 7480201H | Công nghệ thông tin | - | 18.4 | 17.4 | 26 | 20 | 15 | 25,65 | 21.5 |
32 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 19 | 20.75 | 19.3 | 26 | 21 | 15 | 15 | 23 |
33 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.8 | 18.4 | 15 | 23.4 | 19 | 15 | 15 | 20 |
34 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.5 | 17 | 25 | 19 | 15 | 15 | 20 | |
35 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | 16.4 | 16.2 | 15 | 23.4 | 18 | 15 | 15 | |
36 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 14.7 | 17 | 15 | 22 | 18 | 15 | 15 | 17 |
37 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | 17 | 18.4 | 15 | 24 | 19 | 15 | 15 | |
38 | 7840101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 20.9 | 22.8 | 23.5 | 28 | 19 | 15 | 15 | 22 |
39 | 7840104H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 17 | 20.4 | 17 | 26 | 19 | 15 | 15 | 22 |
40 | 78401061H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | - | 14 | 15 | 18 | 18 | 15 | 15 | 16 |
41 | 78401062H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | - | 14 | 15 | 18 | 18 | 15 | 15 | 16 |
42 | 78401064H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | - | 17.8 | 15 | 23.5 | 18 | 15 | 15 | 20 |
43 | 7480102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | - | - | - | - | 20 | 15 | 15 | 21.5 |
44 | 7480203 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | - | - | - | - | 20 | 15 | 15 | 21.5 |
45 | 7.84E+08 | Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Cơ điện tử) | - | - | - | - | 18 | 15 | 15 | |
46 | 7.84E+08 | Khoa học hàng hải( chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | - | - | - | - | 18.7 | 15 | 15 | |
47 | 7.84E+08 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành quản lý cảng và logistics) | - | - | - | - | 25 | 15 | 15 | |
48 | 7.84E+08 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | - | - | - | - | 18 | 15 | 15 | 21 |
49 | 7580205 | Kỹ thuật công trình giao thông | - | - | - | - | 28.5 | 15 | 15 | |
50 | 7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | - | - | - | - | 18 | 15 | 15 | |
51 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | - | - | - | - | 23 | 17 | 17 | 24.5 |
52 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | - | - | - | - | 26.5 | 15 | 15 | 22 |
53 | 7.84E+08 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải) | - | - | - | - | 23.5 | 15 | 15 | 22 |
54 | 7.84E+08 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vạn tải hàng không) | - | - | - | - | 23.5 | 15 | 15 | |
55 | 7.58E+08 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý BĐS) | - | - | - | - | 20.3 | 15 | 15 | |
56 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | - | - | - | - | 18 | 15 | 15 | |
57 | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 16.5 | |||||||
58 | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | 24 | |||||||
59 | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 16 | |||||||
60 | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến | 18 | |||||||
61 | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | 17 | |||||||
62 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | 23 | |||||||
63 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | 24 | |||||||
64 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 24 | |||||||
65 | 7380101 | Luật(chuyên nghành Luật và chính sách hàng hoá) | 21 | |||||||
66 | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | 21.5 |