- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC
Năm 2023
- Điện thoại: (024) 37663311
- Fax:
- Email: khaothi_dbcldt@utc.edu.vn
- Website: http://www.utc.edu.vn
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim. Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
1.1 Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).
1.2. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT:
- Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT.
- Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1.
1.3. Với thí sinh xét tuyển thẳng:
- Trước ngày 15/7/2023: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Trước 17 giờ 00 ngày 21/7/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng.
1.4. Với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả điểm học 02 môn bậc THPT:
- Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT.
- Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1.
1.5. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 (Với mã tuyển sinh GHA): Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.6. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023 (Với mã tuyển sinh GSA):
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo 02 cách:
(1) Từ ngày 03/4 đến ngày 08/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT.
(2) Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký dự thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 theo kế hoạch chung của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo 4 phương thức:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
3.1.1. Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
3.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT | Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
1 | Toán | Tất cả các ngành |
2 | Vật lý | Tất cả các ngành |
3 | Hóa học | Tất cả các ngành |
4 | Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
5 | Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot và trí tuệ nhận tạo, Kỹ thuật cơ điện tử |
3.2. Phương thức 2:
Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5.50 điểm.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.
3.4. Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 3 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau. Khi tính tổng điểm xét tuyển, sử dụng quy đổi điểm từ chứng chỉ Ielts theo bảng dưới đây:
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS
TT | Điểm IELTS | Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển đại học |
1 | 5 | 8 |
2 | 5.5 | 9 |
3 | 6 | 10 |
4 | 6.5 | 11 |
5 | 7 | 12 |
6 | 7.5 | 13 |
7 | Từ 8.0 trở lên | 14 |
C. HỌC PHÍ
Học phí dự kiến với sinh viên: khối kỹ thuật: 415.800 đồng/tín chỉ; khối kinh tế: 353.300 đồng/tín chỉ (Trung bình 1 năm sinh viên học 30 tín chỉ).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 35 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 15 | ||||
2 | 7340301 | Kế toán | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 35 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 15 | ||||
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 80 | A00, A01, D01, D07 |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
5 | 7310101 | Kinh tế | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | ||||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
7 | 7840101 | Khai thác vận tải | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
8 | 7840104 | Kinh tế vận tải | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 75 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 50 | A00, A01, D01, D07 | |||
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 40 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
12 | 7460112 | Toán ứng dụng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 35 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, THI | |||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 210 | A00, A01, D01, D07 |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 30 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 20 | TLI, THI | |||
15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 50 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 15 | ||||
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 95 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 170 | A00, A01, D01, D07 |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 65 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 140 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 50 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 40 | ||||
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D07 |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 40 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, THI | |||
25 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
26 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 20 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 150 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 110 | A00, A01, D01, D07 | |||
28 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 320 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 180 | A00, A01, D01, D07 | |||
31 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
32 | 7340301QT | QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
33 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 65 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 15 | TLI, THI | |||
34 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
35 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 20 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
36 | 7580205QT | Kinh tế xây dựng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01/D03, D07 |
(Chương trình chất | |||||
lượng cao Kinh tế xây | |||||
dựng công trình Giao | Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01/D03, D07 | ||
thông Việt - Anh) | Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | ||
37 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
38 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2023 ( Văn bản gốc TẠI ĐÂY )
TT | Mã ngành | Ngành xét tuyển | Điểm thi THPT | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||||
Học bạ (xét kì 1 lớp 12) | Học bạ (TB lớp 12) | Học bạ | Tên phương thức xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) | Tên phương thức xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) | ||||||
Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||||||||
1 | 7310101 | Kinh tế | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 25 | >=8 | <=7 | Xét theo điểm thi | 24,96 | >=8,6 | <=5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | - | 25 | 7,9 | - | Xét theo điểm thi | 25,1 | >=8,6 | <=3 | Xét theo điểm thi | 24,77 | >=7,4 | <=2 |
Đánh giá tư duy | 50,49 | <=13 | ||||||||||||
3 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,95 | >=7,2 | <=2 | Xét theo điểm thi | 23.85 | >=7,6 | <=7 |
Xét tuyển kết hợp | 24,6 | >=7,6 | <=11 | Đánh giá tư duy | 50 | 1 | ||||||||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 19,5 | 22 | 7,5 | - | Xét theo điểm thi | 24,95 | >=8,2 | <=6 | Xét theo điểm thi | 25,1 | >=7,8 | <=4 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | ||||||||||||
5 | 7340301 | Kế toán | 19 | - | - | 24 | Xét theo điểm thi | 25.05 | >=8,8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 24,77 | >=8,4 | <=2 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | ||||||||||||
6 | 7340301 QT | Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,3 | >= 7,4 | <=6 | Xét theo điểm thi | 23,48 | >= 6,6 | <=6 |
Xét tuyển kết hợp | 23,6 | >=7,6 | <=1 | Đánh giá tư duy | ||||||||||
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23.4 | >=7,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 22,55 | >=7,8 | 1 |
Đánh giá tư duy | 50,74 | <=3 | ||||||||||||
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 25,25 | >=8,2 | <=1 | Xét theo điểm thi | 25,24 | >=8,4 | <=4 |
- | - | - | - | Xét tuyển kết hợp | 23,35 | >=7,6 | <=4 | Xét tuyển kết hợp | ||||||
- | - | - | - | Đánh giá tư duy | 17,41 | >=5,37 | <=1 | Đánh giá tư duy | 55,53 | <=6 | ||||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | - | - | 25 | Xét theo điểm thi | 25,9 | >=8,4 | <=2 | Xét theo điểm thi | 25,24 | >=8,2 | 1 |
- | - | - | - | Đánh giá tư duy | 14,22 | >=3,73 | <=4 | Đánh giá tư duy | 59,19 | <=5 | ||||
10 | 7480201QT | Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,65 | >=8,4 | <=3 | Xét theo điểm thi | 24,03 | >=8 | <=4 |
Xét tuyển kết hợp | 24,75 | >=8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15,5 | - | - | - | Xét theo điểm thi | 22,75 | >=8 | <=5 | Xét theo điểm thi | 22,75 | >=8 | <=4 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 | - | - | 25 | Xét theo điểm thi | 26,25 | >=8,4 | <=3 | Xét theo điểm thi | 26,15 | >=8,8 | 1 |
Xét tuyển kết hợp | 24,95 | >=8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||
Đánh giá tư duy | 14,25 | >=8 | <=5 | Đánh giá tư duy | 50,77 | <=4 | ||||||||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,6 | >=8,2 | <=6 | Xét theo điểm thi | 23,79 | >=7,4 | <=2 |
Đánh giá tư duy | 50,72 | <=8 | ||||||||||||
14 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 20,55 | >=7 | <=5 | Xét theo điểm thi | 22,45 | >=7,2 | <=5 |
Xét tuyển kết hợp | 23,75 | >=7 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||
15 | 7580302 | Kỹ thuật cơ điện tử | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,85 | >=8,6 | <=13 | Xét theo điểm thi | 24,87 | >=8 | <=2 |
Xét tuyển kết hợp | 23,55 | >=7,8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||
Đánh giá tư duy | 18,72 | >=3,7 | <=6 | Đánh giá tư duy | 50,29 | <=2 | ||||||||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,25 | >=7,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 22,8 | >=7,6 | <=15 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | ||||||||||||
17 | 752011 | Kỹ thuât cơ khí động lực | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,65 | >=8 | <=2 | Xét theo điểm thi | 22,85 | >=7,4 | <=1 |
Đánh giá tư duy | 50,4 | <=3 | ||||||||||||
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,85 | >=8,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 24,87 | >=8 | 1 |
Đánh giá tư duy | 50,72 | 1 | ||||||||||||
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,6 | >=6,6 | <=4 | Xét theo điểm thi | 23,72 | >=8 | 1 |
Đánh giá tư duy | 16,37 | >=5,77 | <=1 | Đánh giá tư duy | 50 | 1 | ||||||||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử- viễn thông | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,1 | >=8,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 24,26 | >=7,6 | <=10 |
Đánh giá tư duy | 55,41 | <=2 | ||||||||||||
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 25,3 | >=8,8 | <=1 | Xét theo điểm thi | 25,19 | >=7,6 | <=2 |
Xét tuyển kết hợp | 22,55 | >=7,8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||
Đánh giá tư duy | 16,1 | >=5,9 | <=1 | Đánh giá tư duy | 51,8 | 1 | ||||||||
22 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,35 | >=8,8 | <=6 | Xét theo điểm thi | 24,34 | >=8,4 | 1 |
Đánh giá tư duy | 20,37 | >=5,3 | <=4 | Đánh giá tư duy | 50,04 | <=7 | ||||||||
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17,1 | >=5,6 | <=15 | Xét theo điểm thi | 21,45 | >=8,2 | <=2 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,35 | >=7,8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 21,9 | >=7,4 | <=5 |
25 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 19 | Học bạ | <=2 | Xét theo điểm thi | 22,5 | >=5,4 | <=2 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,2 | TN THPT | <=5 | Xét theo điểm thi | 22,2 | >=7,8 | <=2 |
27 | 7480201QT | Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 18,45 | Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 | <=2 | Xét theo điểm thi | 20,9 | >=7 | 1 |
28 | 2580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17,25 | Học bạ | <=1 | Xét theo điểm thi | 18,3 | >=5,6 | <=4 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17 | TN THPT | <=7 | Xét theo điểm thi | 19,25 | >=7 | <=4 |
30 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( gồm các chương trình chất lượng cao ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17 | >=5 | <=3 | Xét theo điểm thi | 18,9 | >=7 | 1 |
Xét tuyển kết hợp | 21,75 | >=6 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17,35 | >=6,2 | <=3 | Xét theo điểm thi | 21,6 | >=7,4 | <=2 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 15,5 | 20 | 7,0 | - | Xét theo điểm thi | 24,1 | >=8,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 23,98 | >=8 | 1 |
33 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 22,5 | >=7,4 | <=8 | Xét theo điểm thi | 22.7 | >=7,2 | <=7 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,5 | >=7,8 | <=8 | Xét theo điểm thi | 23,51 | >=7,8 | 1 |
35 | 7580302QT | Quản lý xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 18,55 | >=7,8 | <=1 | Xét theo điểm thi | 20,5 | >=7,6 | <=4 |
Xét tuyển kết hợp | 23,6 | >=7,6 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||
36 | 7580201 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - |
7520114 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 20 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
38 | 7520103 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 17 | 20 | 7,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
39 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 19,5 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 18,5 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
40 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 | 23 | 7,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
41 | 7840101 | Logistics và Vận tải đa phương thức | - | 21 | 7,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7520320 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,5 | 18 | 6,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
42 | 7340122 | Thương mại điện tử | 22,5 | - | - | 25 | - | - | - | - | - | - | - | - |
43 | 7840101 | Khai thác vận tải | 17 | - | - | - | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,4 | >=8,4 | <=2 |
7580201_01 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | 18 | 6,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | - | 18 | 6,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ và lữ hành | - | - | - | - | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,8 | >=7,8 | <=4 |
47 | 7840104 | Kinh tế vận tải | - | - | - | - | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,35 | >=7,8 | 1 |