- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC
Năm 2024
- Điện thoại: (024) 37663311
- Fax:
- Email: khaothi_dbcldt@utc.edu.vn
- Website: http://www.utc.edu.vn
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim. Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Từ tháng 4/2024 đến hết tháng 9/2024;
- Đợt 2: Sẽ thông báo sau nếu đợt 1 chưa tuyển đủ chỉ tiêu
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả học tập THPT
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2024 với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã ngành | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00, A01, D01, D07 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00, A01, D01, D07 |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, D01, D07 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D07 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 |
15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 |
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 |
20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D07 |
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07 |
25 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, D07 |
26 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00, A01, D01, D07 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
28 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, D01, D07 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 |
31 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A01, V00, V01 |
32 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D07 |
33 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | A00, A01, D01, D07 |
34 | 7340301QT | QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
35 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
36 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
37 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 |
38 | 7580205QT | Kinh tế xây dựng công trình giao thông ((gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) |
A00, A01, D01/D03, D07 |
39 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
40 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 ( Văn bản gốc TẠI ĐÂY )
TT | Mã ngành | Ngành xét tuyển | Điểm thi THPT | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||||
Học bạ (xét kì 1 lớp 12) | Học bạ (TB lớp 12) | Học bạ | Tên phương thức xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) | Tên phương thức xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) | Tên phương thức xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) | |||||||
Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||||||||||
1 | 7310101 | Kinh tế | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 25 | >=8 | <=7 | Xét theo điểm thi | 24,96 | >=8,6 | <=5 | Xét theo điểm thi | 25.19 | >=8.2 | <=2 |
Đánh giá tư duy | 53.21 | 1 | ||||||||||||||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | - | 25 | 7,9 | - | Xét theo điểm thi | 25,1 | >=8,6 | <=3 | Xét theo điểm thi | 24,77 | >=7,4 | <=2 | Xét theo điểm thi | 25.1 | >=8.2 | <=4 |
Đánh giá tư duy | 50,49 | <=13 | Đánh giá tư duy | 52.06 | <=5 | |||||||||||||
3 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,95 | >=7,2 | <=2 | Xét theo điểm thi | 23.85 | >=7,6 | <=7 | Xét theo điểm thi | 23.96 | >=8.2 | <=5 |
Xét tuyển kết hợp | 24,6 | >=7,6 | <=11 | Đánh giá tư duy | 50 | 1 | Đánh giá tư duy | 52.64 | 1 | |||||||||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 19,5 | 22 | 7,5 | - | Xét theo điểm thi | 24,95 | >=8,2 | <=6 | Xét theo điểm thi | 25,1 | >=7,8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 25.46 | >=8.8 | <=3 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | Đánh giá tư duy | 52.49 | <=4 | |||||||||||||
5 | 7340301 | Kế toán | 19 | - | - | 24 | Xét theo điểm thi | 25.05 | >=8,8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 24,77 | >=8,4 | <=2 | Xét theo điểm thi | 25.2 | >=7.8 | 1 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | Đánh giá tư duy | 51.19 | 1 | |||||||||||||
6 | 7340301 QT | Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,3 | >= 7,4 | <=6 | Xét theo điểm thi | 23,48 | >= 6,6 | <=6 | Xét theo điểm thi | 23.51 | >= 8,6 | <=5 |
Xét tuyển kết hợp | 23,6 | >=7,6 | <=1 | Đánh giá tư duy | Đánh giá tư duy | 50 | 1 | |||||||||||
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23.4 | >=7,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 22,55 | >=7,8 | 1 | Xét theo điểm thi | 23.91 | >=7,4 | <=2 |
Đánh giá tư duy | 50,74 | <=3 | Đánh giá tư duy | 50.34 | <=2 | |||||||||||||
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 25,25 | >=8,2 | <=1 | Xét theo điểm thi | 25,24 | >=8,4 | <=4 | Xét theo điểm thi | 25.41 | >=9 | <=2 |
- | - | - | - | Xét tuyển kết hợp | 23,35 | >=7,6 | <=4 | Xét tuyển kết hợp | Đánh giá tư duy | 58.34 | <=4 | |||||||
- | - | - | - | Đánh giá tư duy | 17,41 | >=5,37 | <=1 | Đánh giá tư duy | 55,53 | <=6 | ||||||||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | - | - | 25 | Xét theo điểm thi | 25,9 | >=8,4 | <=2 | Xét theo điểm thi | 25,24 | >=8,2 | 1 | Xét theo điểm thi | 25.41 | >=8,4 | <=2 |
- | - | - | - | Đánh giá tư duy | 14,22 | >=3,73 | <=4 | Đánh giá tư duy | 59,19 | <=5 | Đánh giá tư duy | 57.58 | <=2 | |||||
10 | 7480201QT | Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,65 | >=8,4 | <=3 | Xét theo điểm thi | 24,03 | >=8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 24.4 | >=8 | <=3 |
Xét tuyển kết hợp | 24,75 | >=8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | Đánh giá tư duy | 51.35 | <=3 | |||||||||||
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15,5 | - | - | - | Xét theo điểm thi | 22,75 | >=8 | <=5 | Xét theo điểm thi | 22,75 | >=8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 23.37 | >=7.6 | <=5 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 | - | - | 25 | Xét theo điểm thi | 26,25 | >=8,4 | <=3 | Xét theo điểm thi | 26,15 | >=8,8 | 1 | Xét theo điểm thi | 26.45 | >=8.2 | 1 |
Xét tuyển kết hợp | 24,95 | >=8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||||||
Đánh giá tư duy | 14,25 | >=8 | <=5 | Đánh giá tư duy | 50,77 | <=4 | Đánh giá tư duy | 59.91 | 1 | |||||||||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,6 | >=8,2 | <=6 | Xét theo điểm thi | 23,79 | >=7,4 | <=2 | Xét theo điểm thi | 24.93 | >=8 | <=4 |
Đánh giá tư duy | 50,72 | <=8 | Đánh giá tư duy | 53.26 | <=3 | |||||||||||||
14 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 20,55 | >=7 | <=5 | Xét theo điểm thi | 22,45 | >=7,2 | <=5 | Xét theo điểm thi | 23.84 | >=7.4 | <=4 |
Xét tuyển kết hợp | 23,75 | >=7 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | Đánh giá tư duy | 50.04 | <=2 | |||||||||||
15 | 7580302 | Kỹ thuật cơ điện tử | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,85 | >=8,6 | <=13 | Xét theo điểm thi | 24,87 | >=8 | <=2 | Xét theo điểm thi | 25.66 | >=8.6 | <=3 |
Xét tuyển kết hợp | 23,55 | >=7,8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||||||
Đánh giá tư duy | 18,72 | >=3,7 | <=6 | Đánh giá tư duy | 50,29 | <=2 | Đánh giá tư duy | 56.16 | <=5 | |||||||||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,25 | >=7,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 22,8 | >=7,6 | <=15 | Xét theo điểm thi | 24.25 | >=7.8 | <=7 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | Đánh giá tư duy | 50.08 | 1 | |||||||||||||
17 | 752011 | Kỹ thuât cơ khí động lực | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,65 | >=8 | <=2 | Xét theo điểm thi | 22,85 | >=7,4 | <=1 | Xét theo điểm thi | 23.86 | >=8.2 | 1 |
Đánh giá tư duy | 50,4 | <=3 | Đánh giá tư duy | 50.49 | 1 | |||||||||||||
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,85 | >=8,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 24,87 | >=8 | 1 | Xét theo điểm thi | 25.35 | >=8.6 | <=2 |
Đánh giá tư duy | 50,72 | 1 | Đánh giá tư duy | 56.24 | <=3 | |||||||||||||
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,6 | >=6,6 | <=4 | Xét theo điểm thi | 23,72 | >=8 | 1 | Xét theo điểm thi | 24.63 | >=8 | <=2 |
Đánh giá tư duy | 16,37 | >=5,77 | <=1 | Đánh giá tư duy | 50 | 1 | Đánh giá tư duy | 51.37 | <=8 | |||||||||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử- viễn thông | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,1 | >=8,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 24,26 | >=7,6 | <=10 | Xét theo điểm thi | 25.15 | >=8.6 | 1 |
Đánh giá tư duy | 55,41 | <=2 | Đánh giá tư duy | 53.64 | <=10 | |||||||||||||
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 25,3 | >=8,8 | <=1 | Xét theo điểm thi | 25,19 | >=7,6 | <=2 | Xét theo điểm thi | 25.89 | >=8.4 | <=4 |
Xét tuyển kết hợp | 22,55 | >=7,8 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | ||||||||||||||
Đánh giá tư duy | 16,1 | >=5,9 | <=1 | Đánh giá tư duy | 51,8 | 1 | Đánh giá tư duy | 56.79 | <=2 | |||||||||
22 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,35 | >=8,8 | <=6 | Xét theo điểm thi | 24,34 | >=8,4 | 1 | Xét theo điểm thi | 25.15 | >=8.8 | <=6 |
Đánh giá tư duy | 20,37 | >=5,3 | <=4 | Đánh giá tư duy | 50,04 | <=7 | Đánh giá tư duy | 54.53 | 1 | |||||||||
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17,1 | >=5,6 | <=15 | Xét theo điểm thi | 21,45 | >=8,2 | <=2 | Xét theo điểm thi | 22.8 | >=8 | <=2 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,35 | >=7,8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 21,9 | >=7,4 | <=5 | Xét theo điểm thi | 22.25 | >=7 | 1 |
25 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 19 | Học bạ | <=2 | Xét theo điểm thi | 22,5 | >=5,4 | <=2 | Xét theo điểm thi | 23.28 | >=7.8 | <=13 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 21,2 | TN THPT | <=5 | Xét theo điểm thi | 22,2 | >=7,8 | <=2 | Xét theo điểm thi | 23.19 | >=7 | <=11 |
Đánh giá tư duy | 50.47 | 1 | ||||||||||||||||
27 | 7480201QT | Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 18,45 | Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 | <=2 | Xét theo điểm thi | 20,9 | >=7 | 1 | Xét theo điểm thi | 21.4 | >=8.4 | <=5 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | ||||||||||||||||
28 | 2580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17,25 | Học bạ | <=1 | Xét theo điểm thi | 18,3 | >=5,6 | <=4 | Xét theo điểm thi | 21.15 | >=6 | <=2 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17 | TN THPT | <=7 | Xét theo điểm thi | 19,25 | >=7 | <=4 | Xét theo điểm thi | 21.15 | >=7.4 | 1 |
Đánh giá tư duy | 50.09 | 1 | ||||||||||||||||
30 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( gồm các chương trình chất lượng cao ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17 | >=5 | <=3 | Xét theo điểm thi | 18,9 | >=7 | 1 | Xét theo điểm thi | 20.5 | >=7.2 | <=4 |
Xét tuyển kết hợp | 21,75 | >=6 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | Đánh giá tư duy | 50 | 1 | |||||||||||
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 17,35 | >=6,2 | <=3 | Xét theo điểm thi | 21,6 | >=7,4 | <=2 | Xét theo điểm thi | 22.65 | >=7 | <=2 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 15,5 | 20 | 7,0 | - | Xét theo điểm thi | 24,1 | >=8,6 | <=1 | Xét theo điểm thi | 23,98 | >=8 | 1 | Xét theo điểm thi | 24.45 | >=8.4 | 1 |
Đánh giá tư duy | 52.62 | 1 | ||||||||||||||||
33 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 22,5 | >=7,4 | <=8 | Xét theo điểm thi | 22.7 | >=7,2 | <=7 | Xét theo điểm thi | 22.85 | >=6.6 | <=13 |
Đánh giá tư duy | 51.32 | 1 | ||||||||||||||||
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,5 | >=7,8 | <=8 | Xét theo điểm thi | 23,51 | >=7,8 | 1 | Xét theo điểm thi | 23.93 | >=8 | <=6 |
35 | 7580302QT | Quản lý xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh ) | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 18,55 | >=7,8 | <=1 | Xét theo điểm thi | 20,5 | >=7,6 | <=4 | Xét theo điểm thi | 21.35 | >=8.6 | <=4 |
Xét tuyển kết hợp | 23,6 | >=7,6 | <=1 | Xét tuyển kết hợp | Đánh giá tư duy | 50 | 1 | |||||||||||
36 | 7580201 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
7520114 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 20 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||
38 | 7520103 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 17 | 20 | 7,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
39 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 19,5 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 18,5 | - | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||
40 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 | 23 | 7,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
41 | 7840101 | Logistics và Vận tải đa phương thức | - | 21 | 7,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
7520320 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,5 | 18 | 6,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||
42 | 7340122 | Thương mại điện tử | 22,5 | - | - | 25 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
43 | 7840101 | Khai thác vận tải | 17 | - | - | - | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,4 | >=8,4 | <=2 | ||||
7580201_01 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | 18 | 6,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | - | 18 | 6,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ và lữ hành | - | - | - | - | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 23,8 | >=7,8 | <=4 | Xét theo điểm thi | 24.3 | >=8 | <=3 |
Đánh giá tư duy | 50 | 1 | ||||||||||||||||
47 | 7840104 | Kinh tế vận tải | - | - | - | - | - | - | - | - | Xét theo điểm thi | 24,35 | >=7,8 | 1 | Xét theo điểm thi | 25.01 | >=8.4 | <=6 |
Đánh giá tư duy | 50.35 | 1 | ||||||||||||||||
48 | 7580101 | Kiến Trúc | Xét theo điểm thi | 21.6 | >=6.6 | <=4 |