• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC

Năm 2023

  • Điện thoại: (024) 37663311
  • Fax:
  • Email: khaothi_dbcldt@utc.edu.vn
  • Website: http://www.utc.edu.vn
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim. Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

1.1 Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).

1.2. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT:

- Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT.

- Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1.

1.3. Với thí sinh xét tuyển thẳng:

- Trước ngày 15/7/2023: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

- Trước 17 giờ 00 ngày 21/7/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng.

1.4. Với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả điểm học 02 môn bậc THPT:

- Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT.

- Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1.

1.5. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 (Với mã tuyển sinh GHA): Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

1.6. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023 (Với mã tuyển sinh GSA):

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo 02 cách:

(1) Từ ngày 03/4 đến ngày 08/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT.

(2) Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký dự thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 theo kế hoạch chung của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

2. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT. 

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. 

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 4 phương thức: 

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

3.1.1. Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

3.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
1 Toán Tất cả các ngành
2 Vật lý Tất cả các ngành
3 Hóa học Tất cả các ngành
4 Sinh học Kỹ thuật môi trường
5 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot và trí tuệ nhận tạo, Kỹ thuật cơ điện tử

3.2. Phương thức 2:

Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5.50 điểm.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

3.4. Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 3 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau. Khi tính tổng điểm xét tuyển, sử dụng quy đổi điểm từ chứng chỉ Ielts theo bảng dưới đây:

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

TT Điểm IELTS Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển đại học
1 5 8
2 5.5 9
3 6 10
4 6.5 11
5 7 12
6 7.5 13
7 Từ 8.0 trở lên 14

C. HỌC PHÍ

Học phí dự kiến với sinh viên: khối kỹ thuật: 415.800 đồng/tín chỉ; khối kinh tế: 353.300 đồng/tín chỉ (Trung bình 1 năm sinh viên học 30 tín chỉ).

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

 

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 60 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 35 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 15  
2 7340301 Kế toán Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 70 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 35 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10  
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 80 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20  
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
5 7310101 Kinh tế Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 60 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
7 7840101 Khai thác vận tải Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 60 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
8 7840104 Kinh tế vận tải Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 60 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
9 7580301 Kinh tế xây dựng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 75 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 50 A00, A01, D01, D07
10 7580302 Quản lý xây dựng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 40 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
11 7580106 Quản lý đô thị và công trình Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
12 7460112 Toán ứng dụng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 35 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10  
13 7480101 Khoa học máy tính Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10  
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, THI
14 7480201  Công nghệ thông tin Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 210 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 30  
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 20 TLI, THI
15 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
16 7520320 Kỹ thuật môi trường Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 50 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20  
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 70 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 15  
19 7520115  Kỹ thuật nhiệt Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10  
20 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 95 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 60 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 170 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20  
22 7520201  Kỹ thuật điện Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 65 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20  
23 7520207  Kỹ thuật điện tử - viễn thông Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 140 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 50 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 40  
24 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01,  D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 40  
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI,  THI
25 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20  
26 7520219 Hệ thống giao thông thông minh Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 20 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 150 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 110 A00, A01, D01, D07
28 7580210  Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 320 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 180 A00, A01, D01, D07
31 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
32 7340301QT  QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
33 7480201QT  Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 65 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 15 TLI, THI
34 7520103QT  Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
35 7580201QT  Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 20 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
36 7580205QT Kinh tế xây dựng Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01/D03, D07
(Chương trình chất
lượng cao Kinh tế xây
dựng công trình Giao Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01/D03, D07
thông Việt - Anh) Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
37 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
38 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2023 ( Văn bản gốc TẠI ĐÂY )

TT Mã ngành Ngành xét tuyển Điểm thi THPT Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ (xét kì 1 lớp 12) Học bạ (TB lớp 12) Học bạ Tên phương thức xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) Tên phương thức xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển )
Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng
1 7310101 Kinh tế - - - - Xét theo điểm thi 25 >=8 <=7 Xét theo điểm thi 24,96 >=8,6 <=5
2 7340101 Quản trị kinh doanh - 25 7,9 - Xét theo điểm thi 25,1 >=8,6 <=3 Xét theo điểm thi 24,77 >=7,4 <=2
Đánh giá tư duy 50,49   <=13
3 7340101 QT Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) - - - - Xét theo điểm thi 23,95 >=7,2 <=2 Xét theo điểm thi 23.85 >=7,6 <=7
Xét tuyển kết hợp 24,6 >=7,6 <=11 Đánh giá tư duy 50   1
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 19,5 22 7,5 - Xét theo điểm thi 24,95 >=8,2 <=6 Xét theo điểm thi 25,1 >=7,8 <=4
                      Đánh giá tư duy 50   1
5 7340301 Kế toán 19 - - 24 Xét theo điểm thi 25.05 >=8,8 <=4 Xét theo điểm thi 24,77 >=8,4 <=2
                      Đánh giá tư duy 50   1
6 7340301 QT Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 23,3 >= 7,4 <=6 Xét theo điểm thi 23,48 >= 6,6 <=6
Xét tuyển kết hợp 23,6 >=7,6 <=1 Đánh giá tư duy      
7 7460112 Toán ứng dụng - - - - Xét theo điểm thi 23.4 >=7,6 <=1 Xét theo điểm thi 22,55 >=7,8 1
Đánh giá tư duy 50,74   <=3
8 7480101 Khoa học máy tính - - - - Xét theo điểm thi 25,25 >=8,2 <=1 Xét theo điểm thi 25,24 >=8,4 <=4
- - - - Xét tuyển kết hợp 23,35 >=7,6 <=4 Xét tuyển kết hợp      
- - - - Đánh giá tư duy 17,41 >=5,37 <=1 Đánh giá tư duy 55,53   <=6
9 7480201 Công nghệ thông tin 23 - - 25 Xét theo điểm thi 25,9 >=8,4 <=2 Xét theo điểm thi 25,24 >=8,2 1
- - - - Đánh giá tư duy 14,22 >=3,73 <=4 Đánh giá tư duy 59,19   <=5
10 7480201QT Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 24,65 >=8,4 <=3 Xét theo điểm thi 24,03 >=8 <=4
Xét tuyển kết hợp 24,75 >=8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 15,5 - - - Xét theo điểm thi 22,75 >=8 <=5 Xét theo điểm thi 22,75 >=8 <=4
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 - - 25 Xét theo điểm thi 26,25 >=8,4 <=3 Xét theo điểm thi 26,15 >=8,8 1
Xét tuyển kết hợp 24,95 >=8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
Đánh giá tư duy 14,25 >=8 <=5 Đánh giá tư duy 50,77   <=4
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí - - - - Xét theo điểm thi 23,6 >=8,2 <=6 Xét theo điểm thi 23,79 >=7,4 <=2
Đánh giá tư duy 50,72   <=8
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 20,55 >=7 <=5 Xét theo điểm thi 22,45 >=7,2 <=5
Xét tuyển kết hợp 23,75 >=7 <=1 Xét tuyển kết hợp      
15 7580302 Kỹ thuật cơ điện tử - - - - Xét theo điểm thi 24,85 >=8,6 <=13 Xét theo điểm thi 24,87 >=8 <=2
Xét tuyển kết hợp 23,55 >=7,8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
Đánh giá tư duy 18,72 >=3,7 <=6 Đánh giá tư duy 50,29   <=2
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt - - - - Xét theo điểm thi 21,25 >=7,6 <=1 Xét theo điểm thi 22,8 >=7,6 <=15
                      Đánh giá tư duy 50   1
17 752011 Kỹ thuât cơ khí động lực - - - - Xét theo điểm thi 21,65 >=8 <=2 Xét theo điểm thi 22,85 >=7,4 <=1
                      Đánh giá tư duy 50,4   <=3
18 7520130 Kỹ thuật ô tô - - - - Xét theo điểm thi 24,85 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 24,87 >=8 1
                      Đánh giá tư duy 50,72   1
19 7520201 Kỹ thuật điện - - - - Xét theo điểm thi 23,6 >=6,6 <=4 Xét theo điểm thi 23,72 >=8 1
Đánh giá tư duy 16,37 >=5,77 <=1 Đánh giá tư duy 50   1
20 7520207 Kỹ thuật điện tử- viễn thông - - - - Xét theo điểm thi 24,1 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 24,26 >=7,6 <=10
Đánh giá tư duy 55,41   <=2
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - - - - Xét theo điểm thi 25,3 >=8,8 <=1 Xét theo điểm thi 25,19 >=7,6 <=2
Xét tuyển kết hợp 22,55 >=7,8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
Đánh giá tư duy 16,1 >=5,9 <=1 Đánh giá tư duy 51,8   1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo - - - - Xét theo điểm thi 24,35 >=8,8 <=6 Xét theo điểm thi 24,34 >=8,4 1
Đánh giá tư duy 20,37 >=5,3 <=4 Đánh giá tư duy 50,04   <=7
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh - - - - Xét theo điểm thi 17,1 >=5,6 <=15 Xét theo điểm thi 21,45 >=8,2 <=2
24 7520320 Kỹ thuật môi trường - - - - Xét theo điểm thi 21,35 >=7,8 <=4 Xét theo điểm thi 21,9 >=7,4 <=5
25 7580106 Quản lý Đô thị và Công trình - - - - Xét theo điểm thi 19 Học bạ <=2 Xét theo điểm thi 22,5 >=5,4 <=2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng - - - - Xét theo điểm thi 21,2 TN THPT <=5 Xét theo điểm thi 22,2 >=7,8 <=2
27 7480201QT Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ) - - - - Xét theo điểm thi 18,45 Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 <=2 Xét theo điểm thi 20,9 >=7 1
28 2580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - - - - Xét theo điểm thi 17,25 Học bạ <=1 Xét theo điểm thi 18,3 >=5,6 <=4
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - - - - Xét theo điểm thi 17 TN THPT <=7 Xét theo điểm thi 19,25 >=7 <=4
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( gồm các chương trình chất lượng cao ) - - - - Xét theo điểm thi 17 >=5 <=3 Xét theo điểm thi 18,9 >=7 1
Xét tuyển kết hợp 21,75 >=6 <=1 Xét tuyển kết hợp      
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - - - - Xét theo điểm thi 17,35 >=6,2 <=3 Xét theo điểm thi 21,6 >=7,4 <=2
32 7580301 Kinh tế xây dựng 15,5 20 7,0 - Xét theo điểm thi 24,1 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 23,98 >=8 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 22,5 >=7,4 <=8 Xét theo điểm thi 22.7 >=7,2 <=7
34 7580302 Quản lý xây dựng - - - - Xét theo điểm thi 23,5 >=7,8 <=8 Xét theo điểm thi 23,51 >=7,8 1
35 7580302QT Quản lý xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 18,55 >=7,8 <=1 Xét theo điểm thi 20,5 >=7,6 <=4
Xét tuyển kết hợp 23,6 >=7,6 <=1 Xét tuyển kết hợp      
36 7580201 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15,5 - - - - - - - - - - -
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22 - - 24 - - - - - - - -
7520114 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 20 - - 24 - - - - - - - -
38 7520103 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 17 20 7,0 - - - - - - - - -
39 7480104 Hệ thống thông tin 19,5 - - 24 - - - - - - - -
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 18,5 - - 24 - - - - - - - -
40 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19 23 7,7 - - - - - - - - -
41 7840101 Logistics và Vận tải đa phương thức - 21 7,5 - - - - - - - - -
7520320 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,5 18 6,0 - - - - - - - - -
42 7340122 Thương mại điện tử 22,5 - - 25 - - - - - - - -
43 7840101 Khai thác vận tải 17 - - - - - - - Xét theo điểm thi 24,4 >=8,4 <=2
7580201_01 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp - 18 6,0 - - - - - - - - -
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ - 18 6,0 - - - - - - - - -
45 7810103 Quản trị dịch vụ và lữ hành - - - - - - - - Xét theo điểm thi 23,8 >=7,8 <=4
47 7840104 Kinh tế vận tải - - - - - - - - Xét theo điểm thi 24,35 >=7,8 1

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát