• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC

Năm 2025

  • Điện thoại: (024) 37663311
  • Fax:
  • Email: khaothi_dbcldt@utc.edu.vn
  • Website: http://www.utc.edu.vn
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim. Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT. 
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. 
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả học tập THPT
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành xét tuyển Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển
 Các chương trình đào tạo chuẩn 
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 PT1 (D01, D09, D10)
PT2 (D01, D09, D10 )
 PT3 (Thí sinh phải chọn thi môn tiếng Anh trong phần thi thứ ba)
2 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) 7460112 Toán ứng dụng 70 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
3 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) 7310101 Kinh tế 85 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
4 7340101 Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 100 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 7340301 Kế toán 100 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2  (A00, A01, D01, D07)
PT3
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 100 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
9 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) 7840101 Khai thác vận tải 120 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
10 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) 7840104 Kinh tế vận tải 155 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
PT3
11 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) 7580301 Kinh tế xây dựng 110 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT3
12 7580302 Quản lý xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng 60 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2  (A00, A01, D01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
13 7480101 Khoa học máy tính 7480101 Khoa học máy tính 60 PT1 (A00, A01, D07, X06)
 PT4
14 7480201 Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 210 PT1 (A00, A01, D07, X06)
 PT4
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) 7520103 Kỹ thuật cơ khí 150 PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 PT1 (A00, A01, D07, X06)
 PT4
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) 7520115 Kỹ thuật nhiệt 70 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 150 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
19 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 7520130 Kỹ thuật ô tô 160 PT1 (A00, A01, D07)  
PT4
20 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) 7520201 Kỹ thuật điện 80 PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 200 PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 130 PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
23 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)(dự kiến) 7520107 Kỹ thuật robot 40 PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
24 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 40 PT1 (A00, A01,  D07, X06)
PT2 (A00, A01,  D07, X06)
PT4
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 PT1 (A00, B00, D01, D07, X06)
PT2 (A00, B00, D01, D07, X06)
PT4
26 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 50 PT1  (A00, A01, D01, D07, X06)
 
 PT4
27 7580101 Kiến trúc 7580101 Kiến trúc 50 PT1 (A00, A01, V00, V01)
PT2 A00, A01, V00, V01)
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) 7580201 Kỹ thuật xây dựng 210 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
29 7580106 Quản lý đô thị và công trình 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
 PT4
30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 50 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
 PT4
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt/ Đường sắt đô thị, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
 PT4
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 50 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2  (A00, A01, D01, D07, X06)
 PT4
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch bán dẫn
33 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)          7480106 Kỹ thuật máy tính 90 PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT3 (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học)
PT4
Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
34 7840101 ĐS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) 7840101 Khai thác vận tải 60 PT1 (A00, A01, D01, D07)
PT2 (A00, A01, D01, D07)
 PT3
35 7520116 ĐS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 45 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
36 7520201 ĐS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 7520201 Kỹ thuật điện 45 PT1 (A00, A01, D07, X06)
 PT2 (A00, A01, D07, X06)
 PT4
37 7520216 ĐS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 45 PT1 (A00, A01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D07, X06)
PT4
38 7580205 ĐS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 45 PT1 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT2 (A00, A01, D01, D07, X06)
PT4
 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 ( Văn bản gốc TẠI ĐÂY )

TT Mã ngành Ngành xét tuyển Điểm thi THPT Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ (xét kì 1 lớp 12) Học bạ (TB lớp 12) Học bạ Tên phương thức xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) Tên phương thức xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) Tên phương thức xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển )
Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng
1 7310101 Kinh tế - - - - Xét theo điểm thi 25 >=8 <=7 Xét theo điểm thi 24,96 >=8,6 <=5 Xét theo điểm thi 25.19 >=8.2 <=2
Đánh giá tư duy 53.21   1
2 7340101 Quản trị kinh doanh - 25 7,9 - Xét theo điểm thi 25,1 >=8,6 <=3 Xét theo điểm thi 24,77 >=7,4 <=2 Xét theo điểm thi 25.1 >=8.2 <=4
Đánh giá tư duy 50,49   <=13 Đánh giá tư duy 52.06   <=5
3 7340101 QT Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) - - - - Xét theo điểm thi 23,95 >=7,2 <=2 Xét theo điểm thi 23.85 >=7,6 <=7 Xét theo điểm thi 23.96 >=8.2 <=5
Xét tuyển kết hợp 24,6 >=7,6 <=11 Đánh giá tư duy 50   1 Đánh giá tư duy 52.64   1
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 19,5 22 7,5 - Xét theo điểm thi 24,95 >=8,2 <=6 Xét theo điểm thi 25,1 >=7,8 <=4 Xét theo điểm thi 25.46 >=8.8 <=3
                      Đánh giá tư duy 50   1 Đánh giá tư duy 52.49   <=4
5 7340301 Kế toán 19 - - 24 Xét theo điểm thi 25.05 >=8,8 <=4 Xét theo điểm thi 24,77 >=8,4 <=2 Xét theo điểm thi 25.2 >=7.8 1
                      Đánh giá tư duy 50   1 Đánh giá tư duy 51.19   1
6 7340301 QT Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 23,3 >= 7,4 <=6 Xét theo điểm thi 23,48 >= 6,6 <=6 Xét theo điểm thi 23.51 >= 8,6 <=5
Xét tuyển kết hợp 23,6 >=7,6 <=1 Đánh giá tư duy       Đánh giá tư duy 50   1
7 7460112 Toán ứng dụng - - - - Xét theo điểm thi 23.4 >=7,6 <=1 Xét theo điểm thi 22,55 >=7,8 1 Xét theo điểm thi 23.91 >=7,4 <=2
Đánh giá tư duy 50,74   <=3 Đánh giá tư duy 50.34   <=2
8 7480101 Khoa học máy tính - - - - Xét theo điểm thi 25,25 >=8,2 <=1 Xét theo điểm thi 25,24 >=8,4 <=4 Xét theo điểm thi 25.41 >=9 <=2
- - - - Xét tuyển kết hợp 23,35 >=7,6 <=4 Xét tuyển kết hợp       Đánh giá tư duy 58.34   <=4
- - - - Đánh giá tư duy 17,41 >=5,37 <=1 Đánh giá tư duy 55,53   <=6        
9 7480201 Công nghệ thông tin 23 - - 25 Xét theo điểm thi 25,9 >=8,4 <=2 Xét theo điểm thi 25,24 >=8,2 1 Xét theo điểm thi 25.41 >=8,4 <=2
- - - - Đánh giá tư duy 14,22 >=3,73 <=4 Đánh giá tư duy 59,19   <=5 Đánh giá tư duy 57.58   <=2
10 7480201QT Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 24,65 >=8,4 <=3 Xét theo điểm thi 24,03 >=8 <=4 Xét theo điểm thi 24.4 >=8 <=3
Xét tuyển kết hợp 24,75 >=8 <=1 Xét tuyển kết hợp       Đánh giá tư duy 51.35   <=3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 15,5 - - - Xét theo điểm thi 22,75 >=8 <=5 Xét theo điểm thi 22,75 >=8 <=4 Xét theo điểm thi 23.37 >=7.6 <=5
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 - - 25 Xét theo điểm thi 26,25 >=8,4 <=3 Xét theo điểm thi 26,15 >=8,8 1 Xét theo điểm thi 26.45 >=8.2 1
Xét tuyển kết hợp 24,95 >=8 <=1 Xét tuyển kết hợp              
Đánh giá tư duy 14,25 >=8 <=5 Đánh giá tư duy 50,77   <=4 Đánh giá tư duy 59.91   1
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí - - - - Xét theo điểm thi 23,6 >=8,2 <=6 Xét theo điểm thi 23,79 >=7,4 <=2 Xét theo điểm thi 24.93 >=8 <=4
Đánh giá tư duy 50,72   <=8 Đánh giá tư duy 53.26   <=3
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 20,55 >=7 <=5 Xét theo điểm thi 22,45 >=7,2 <=5 Xét theo điểm thi 23.84 >=7.4 <=4
Xét tuyển kết hợp 23,75 >=7 <=1 Xét tuyển kết hợp       Đánh giá tư duy 50.04   <=2
15 7580302 Kỹ thuật cơ điện tử - - - - Xét theo điểm thi 24,85 >=8,6 <=13 Xét theo điểm thi 24,87 >=8 <=2 Xét theo điểm thi 25.66 >=8.6 <=3
Xét tuyển kết hợp 23,55 >=7,8 <=1 Xét tuyển kết hợp              
Đánh giá tư duy 18,72 >=3,7 <=6 Đánh giá tư duy 50,29   <=2 Đánh giá tư duy 56.16   <=5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt - - - - Xét theo điểm thi 21,25 >=7,6 <=1 Xét theo điểm thi 22,8 >=7,6 <=15 Xét theo điểm thi 24.25 >=7.8 <=7
                      Đánh giá tư duy 50   1 Đánh giá tư duy 50.08   1
17 752011 Kỹ thuât cơ khí động lực - - - - Xét theo điểm thi 21,65 >=8 <=2 Xét theo điểm thi 22,85 >=7,4 <=1 Xét theo điểm thi 23.86 >=8.2 1
                      Đánh giá tư duy 50,4   <=3 Đánh giá tư duy 50.49   1
18 7520130 Kỹ thuật ô tô - - - - Xét theo điểm thi 24,85 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 24,87 >=8 1 Xét theo điểm thi 25.35 >=8.6 <=2
                      Đánh giá tư duy 50,72   1 Đánh giá tư duy 56.24   <=3
19 7520201 Kỹ thuật điện - - - - Xét theo điểm thi 23,6 >=6,6 <=4 Xét theo điểm thi 23,72 >=8 1 Xét theo điểm thi 24.63 >=8 <=2
Đánh giá tư duy 16,37 >=5,77 <=1 Đánh giá tư duy 50   1 Đánh giá tư duy 51.37   <=8
20 7520207 Kỹ thuật điện tử- viễn thông - - - - Xét theo điểm thi 24,1 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 24,26 >=7,6 <=10 Xét theo điểm thi 25.15 >=8.6 1
Đánh giá tư duy 55,41   <=2 Đánh giá tư duy 53.64   <=10
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - - - - Xét theo điểm thi 25,3 >=8,8 <=1 Xét theo điểm thi 25,19 >=7,6 <=2 Xét theo điểm thi 25.89 >=8.4 <=4
Xét tuyển kết hợp 22,55 >=7,8 <=1 Xét tuyển kết hợp              
Đánh giá tư duy 16,1 >=5,9 <=1 Đánh giá tư duy 51,8   1 Đánh giá tư duy 56.79   <=2
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo - - - - Xét theo điểm thi 24,35 >=8,8 <=6 Xét theo điểm thi 24,34 >=8,4 1 Xét theo điểm thi 25.15 >=8.8 <=6
Đánh giá tư duy 20,37 >=5,3 <=4 Đánh giá tư duy 50,04   <=7 Đánh giá tư duy 54.53   1
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh - - - - Xét theo điểm thi 17,1 >=5,6 <=15 Xét theo điểm thi 21,45 >=8,2 <=2 Xét theo điểm thi 22.8 >=8 <=2
24 7520320 Kỹ thuật môi trường - - - - Xét theo điểm thi 21,35 >=7,8 <=4 Xét theo điểm thi 21,9 >=7,4 <=5 Xét theo điểm thi 22.25 >=7 1
25 7580106 Quản lý Đô thị và Công trình - - - - Xét theo điểm thi 19 Học bạ <=2 Xét theo điểm thi 22,5 >=5,4 <=2 Xét theo điểm thi 23.28 >=7.8 <=13
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng - - - - Xét theo điểm thi 21,2 TN THPT <=5 Xét theo điểm thi 22,2 >=7,8 <=2 Xét theo điểm thi 23.19 >=7 <=11
Đánh giá tư duy 50.47   1
27 7480201QT Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ) - - - - Xét theo điểm thi 18,45 Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 <=2 Xét theo điểm thi 20,9 >=7 1 Xét theo điểm thi 21.4 >=8.4 <=5
Đánh giá tư duy 50   1
28 2580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - - - - Xét theo điểm thi 17,25 Học bạ <=1 Xét theo điểm thi 18,3 >=5,6 <=4 Xét theo điểm thi 21.15 >=6 <=2
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - - - - Xét theo điểm thi 17 TN THPT <=7 Xét theo điểm thi 19,25 >=7 <=4 Xét theo điểm thi 21.15 >=7.4 1
Đánh giá tư duy 50.09   1
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( gồm các chương trình chất lượng cao ) - - - - Xét theo điểm thi 17 >=5 <=3 Xét theo điểm thi 18,9 >=7 1 Xét theo điểm thi 20.5 >=7.2 <=4
Xét tuyển kết hợp 21,75 >=6 <=1 Xét tuyển kết hợp       Đánh giá tư duy 50   1
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - - - - Xét theo điểm thi 17,35 >=6,2 <=3 Xét theo điểm thi 21,6 >=7,4 <=2 Xét theo điểm thi 22.65 >=7 <=2
32 7580301 Kinh tế xây dựng 15,5 20 7,0 - Xét theo điểm thi 24,1 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 23,98 >=8 1 Xét theo điểm thi 24.45 >=8.4 1
Đánh giá tư duy 52.62   1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 22,5 >=7,4 <=8 Xét theo điểm thi 22.7 >=7,2 <=7 Xét theo điểm thi 22.85 >=6.6 <=13
Đánh giá tư duy 51.32   1
34 7580302 Quản lý xây dựng - - - - Xét theo điểm thi 23,5 >=7,8 <=8 Xét theo điểm thi 23,51 >=7,8 1 Xét theo điểm thi 23.93 >=8 <=6
35 7580302QT Quản lý xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 18,55 >=7,8 <=1 Xét theo điểm thi 20,5 >=7,6 <=4 Xét theo điểm thi 21.35 >=8.6 <=4
Xét tuyển kết hợp 23,6 >=7,6 <=1 Xét tuyển kết hợp       Đánh giá tư duy 50   1
36 7580201 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15,5 - - - - - - - - - - -        
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22 - - 24 - - - - - - - -        
7520114 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 20 - - 24 - - - - - - - -        
38 7520103 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 17 20 7,0 - - - - - - - - -        
39 7480104 Hệ thống thông tin 19,5 - - 24 - - - - - - - -        
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 18,5 - - 24 - - - - - - - -        
40 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19 23 7,7 - - - - - - - - -        
41 7840101 Logistics và Vận tải đa phương thức - 21 7,5 - - - - - - - - -        
7520320 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,5 18 6,0 - - - - - - - - -        
42 7340122 Thương mại điện tử 22,5 - - 25 - - - - - - - -        
43 7840101 Khai thác vận tải 17 - - - - - - - Xét theo điểm thi 24,4 >=8,4 <=2        
7580201_01 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp - 18 6,0 - - - - - - - - -        
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ - 18 6,0 - - - - - - - - -        
45 7810103 Quản trị dịch vụ và lữ hành - - - - - - - - Xét theo điểm thi 23,8 >=7,8 <=4 Xét theo điểm thi 24.3 >=8 <=3
        Đánh giá tư duy 50   1
47 7840104 Kinh tế vận tải - - - - - - - - Xét theo điểm thi 24,35 >=7,8 1 Xét theo điểm thi 25.01 >=8.4 <=6
        Đánh giá tư duy 50.35   1
48 7580101 Kiến Trúc                         Xét theo điểm thi 21.6 >=6.6 <=4
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát