THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HẠ LONG - UHL

Năm 2025

  • Điện thoại: (84 - 0203).3850304
  • Fax: (84 - 0203).3852174
  • Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
  • Website: http://uhl.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh; Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/truongdaihochalong/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hạ Long (Ha Long University) là trường công lập, trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Trường được thành lập theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường ĐH Hạ Long trên cơ sở sáp nhập 2 trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
  • Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết hợp
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực tư duy

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp
    1. Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Hóa – Anh D07
    2. Khoa học máy tính 7480101 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Hóa – Anh D07
    3. Thiết kế đồ họa 7210403 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Văn – Lý C01
3. Toán – Văn – GDCD C14
4. Toán – Văn – Anh D01
    4. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Hóa – Sinh B00
4. Toán – Văn – Anh D01
    5. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Hóa – Sinh B00
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
    6. Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Lý – Anh A01
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Văn – Địa – Anh D15
4. Văn – Anh – KHXH D78
    7. Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán – Lý – Anh A01
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Toán – Văn  – Nhật D06
4. Văn – Anh – KHXH D78
    8. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Địa – Hàn AH1
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn –  Anh D01
4. Văn – Anh – KHXH D78
    9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Lý – Anh A01
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Toán – Văn – Trung D04
4. Văn – Anh – KHXH D78
 10. Kế toán 7340301 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
 11. Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
 12. Quản trị khách sạn 7810201 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
 13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1. Toán – Lý – Hóa A00
– Quản trị lữ hành 2. Toán – Lý – Anh A01
– Du lịch Mice 3. Toán – Văn – Anh D01
– Hướng dẫn du lịch 4. Toán – Địa – Anh D10
 14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán – Lý – Anh A01
2. Văn – Sử – Địa C00
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Văn – Địa – Anh D15
 15. Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD A09
2. Văn – Sử – Địa C00
3. Toán – Văn – GDCD C14
4. Văn – Địa – GDCD C20
 16. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán – Văn – Địa C04
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Toán – Địa – Anh D10
4. Văn – Địa – Anh D15
 17. Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Hóa – Anh D07
 18. Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Văn – Sử – Địa C00
2. Toán – Văn – Địa C04
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Văn – Địa – Anh D15
 19. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán – Lý – Anh A01
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Văn – Địa – Anh D15
4. Văn – Anh – KHXH D78
 20. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Hóa – Sinh B00
4. Toán – Hóa – Anh D07
 21. Văn học (Văn báo chí truyền thông) 7229030 1. Văn – Sử – Địa C00
2. Toán – Văn – Địa C04
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Văn – Địa – Anh D15
 22. Quản lý văn hóa (Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện ) 7229042 1. Văn – Sử – Địa C00
2. Toán – Văn – Địa C04
3. Toán – Văn – Anh D01
2. Văn – Địa – Anh D15
23 Sư phạm âm nhạc 7140221 N00: Văn -  năng khiếu âm nhạc 1 - năng khiếu âm nhạc 2  
24 Du lịch (quản trị du lịch và hàng không) 7810101 1. Toán – Lý – Hóa A00
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
25 Văn học 7229030 1. Văn – Sử – Địa C00
2. Toán – Văn – Địa C04
3. Toán – Văn – Anh D01
2. Văn – Địa – Anh D15

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết 2025 xem TẠI ĐÂY

STT Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16  -  16 18 18,0 15,0 15,0 20
2 Quản trị khách sạn 16  -  16 18 15,0 15,0 15,0 16
3 Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) 14  -  15  -   -  15,0 15,0  - 
4 Quản lý văn hóa 15  -  16 18 15,0 15,0 17 17
5 Ngôn ngữ Anh 19  -  20 21 18,0 15,0 15 16.25
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 17  -  17 21 21,0 18,0 22,50 22.5
7 Ngôn ngữ Nhật 19  -  20 21 15,0 15,0 15,0 15
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15  -  15 21 18,0 15,0 15,0 15
9 Nuôi trồng thủy sản 15 18 15 18 20,0 15,0 15,0 15
10 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 15 18 15,0 15,0 15,0 15
11 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14  -  15 18 18,0 15,0 15,0 16
12 Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) 16  -   -   -   -   -   -   - 
13 Khoa học máy tính  -   -   -  18 15,0 15,0 15,0 15
14 Giáo dục Tiểu học  -   -   -  24 22,0 23,0 25,95 24
15 Giáo dục Mầm non  -   -   -   -  21,0 20,0 26,60 26.28
16 Quản trị kinh doanh  -   -   -   -  19,0 15,0 15,0 16
17 Thiết kế đồ họa  -   -   -   -  17,0 15,0 15,0 15
18 Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)  -   -   -   -  15,0 15,0 15 16.5
19 Kế toán  -   -   -   -   -   -  15,0 16
20 Sư phạm tin học  -   -   -   -   -   -  19,0 21.75
21 Sư phạm ngữ văn  -   -   -   -   -   -  26,90 27.32
22 Sư phạm tiếng anh  -   -   -   -   -   -  25,20 23.6
23 Sư phạm khoa học tự nhiên  -   -   -   -   -   -  19,50 22.52
24 Sư phạm toán học  -   -   -   -   -   -   -  23.3
25 Công nghệ thông tin   -   -   -   -   -   -   -  15
26 Du lịch và dịch vụ hàng không  -   -   -   -   -   -   -  17
27 Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)  -   -   -   -   -   -   -  25.07
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát