THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HẠ LONG - UHL

Năm 2024

  • Điện thoại: (84 - 0203).3850304
  • Fax: (84 - 0203).3852174
  • Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
  • Website: http://uhl.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh; Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/truongdaihochalong/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hạ Long (Ha Long University) là trường công lập, trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Trường được thành lập theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường ĐH Hạ Long trên cơ sở sáp nhập 2 trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
  • Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
    • Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.
    • Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT
  • Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp:
    • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024
    • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024
    • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024
    • Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024
    • Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp.
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường Đại học Hạ Long
  • Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 5: Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tê
  • Phương thức 6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kêt quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT)

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu Ghi chú
    1. Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán – Lý – Hóa A00 100  
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Hóa – Anh D07
    2. Khoa học máy tính 7480101 1. Toán – Lý – Hóa A00 40  
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Hóa – Anh D07
    3. Thiết kế đồ họa 7210403 1. Toán – Lý – Hóa A00 75  
2. Toán – Văn – Lý C01
3. Toán – Văn – GDCD C14
4. Toán – Văn – Anh D01
    4. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa A00 30  
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Hóa – Sinh B00
4. Toán – Văn – Anh D01
    5. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán – Lý – Hóa A00 30  
2. Toán – Hóa – Sinh B00
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
    6. Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Lý – Anh A01 130 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Văn – Địa – Anh D15
4. Văn – Anh – KHXH D78
    7. Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán – Lý – Anh A01 50 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Toán – Văn  – Nhật D06
4. Văn – Anh – KHXH D78
    8. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Địa – Hàn AH1 100 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn –  Anh D01
4. Văn – Anh – KHXH D78
    9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Lý – Anh A01 150 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Toán – Văn – Trung D04
4. Văn – Anh – KHXH D78
 10. Kế toán 7340301 1. Toán – Lý – Hóa A00 40  
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
 11. Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Lý – Hóa A00 100  
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
 12. Quản trị khách sạn 7810201 1. Toán – Lý – Hóa A00 200  
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Địa – Anh D10
 13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1. Toán – Lý – Hóa A00 220  
– Quản trị lữ hành 2. Toán – Lý – Anh A01
– Du lịch Mice 3. Toán – Văn – Anh D01
– Hướng dẫn du lịch 4. Toán – Địa – Anh D10
 14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán – Lý – Anh A01 150  
2. Văn – Sử – Địa C00
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Văn – Địa – Anh D15
 15. Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD A09 85 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2. Văn – Sử – Địa C00
3. Toán – Văn – GDCD C14
4. Văn – Địa – GDCD C20
 16. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán – Văn – Địa C04 120 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Toán – Địa – Anh D10
4. Văn – Địa – Anh D15
 17. Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán – Lý – Hóa A00 60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Toán – Hóa – Anh D07
 18. Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Văn – Sử – Địa C00 60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2. Toán – Văn – Địa C04
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Văn – Địa – Anh D15
 19. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán – Lý – Anh A01 60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2. Toán – Văn – Anh D01
3. Văn – Địa – Anh D15
4. Văn – Anh – KHXH D78
 20. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán – Lý – Hóa A00 60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2. Toán – Lý – Anh A01
3. Toán – Hóa – Sinh B00
4. Toán – Hóa – Anh D07
 21. Văn học (Văn báo chí truyền thông) 7229030 1. Văn – Sử – Địa C00 40  
2. Toán – Văn – Địa C04
3. Toán – Văn – Anh D01
4. Văn – Địa – Anh D15
 22. Quản lý văn hóa (Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện ) 7229042 1. Văn – Sử – Địa C00 60  
2. Toán – Văn – Địa C04
3. Toán – Văn – Anh D01
2. Văn – Địa – Anh D15

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Các năm gần nhất

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16   16 18 18,0 15,0
Quản trị khách sạn 16   16 18 15,0 15,0
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) 14   15     15,0
Quản lý văn hóa 15   16 18 15,0 15,0
Ngôn ngữ Anh 19   20 21 18,0 15,0
Ngôn ngữ Trung Quốc 17   17 21 21,0 18,0
Ngôn ngữ Nhật 19   20 21 15,0 15,0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15   15 21 18,0 15,0
Nuôi trồng thủy sản 15 18 15 18 20,0 15,0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 15 18 15,0 15,0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14   15 18 18,0 15,0
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) 16          
Khoa học máy tính       18 15,0 15,0
Giáo dục Tiểu học       24 22,0 23,0
Giáo dục Mầm non         21,0 20,0
Quản trị kinh doanh         19,0 15,0
Thiết kế đồ họa         17,0 15,0
Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)         15,0 15,0
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát