THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HÀ TĨNH - HTU

Năm 2023

  • Điện thoại: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565
  • Fax:
  • Email: contact@htu.edu.vn - webmaster@htu.edu.vn
  • Website: http://www.htu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Hà Tĩnh (tên Tiếng Anh: Ha Tinh University) là một trường đại học địa phương được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập vào ngày 19 tháng 3 năm 2007 tại thị xã Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Lễ công bố chính thức thành lập trường đã được tổ chức ngày 10 tháng 5 năm 2007 với sự có mặt của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng. Tr­ường Đại học Hà Tĩnh là một trư­ờng công lập, đa cấp, đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực nhằm đáp ứng các yêu cầu của sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nư­ớc nói chung và tỉnh Hà Tĩnh nói riêng.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: 

  • Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
  • Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Tuyển sinh đợt 1: tháng 2/2023

- Tuyển sinh đợt 2: tháng 3/2023

- Tuyển sinh đợt 3: tháng 4/2023

- Tuyển sinh đợt 4: tháng 5/2023

- Tuyển sinh đợt 5: tháng 6/2023

- Tuyển sinh đợt 6: tháng 7/2023

- Tuyển sinh đợt 7: tháng 8/2023

- Tuyển sinh đợt 8: tháng 9/2023

- Tuyển sinh đợt 9: tháng 10/2023

- Tuyển sinh đợt 10: tháng 11/2023

- Tuyển sinh đợt 11: tháng 12/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Khối ngành 2022-2023 (01 tháng) 2023-2024 (01 tháng) 2024-2025 (01 tháng) 2025-2026 (01 tháng)
- Khoa học tự nhiên; 1 170 000 1 380 600 1 629 108 1 922 347
- Máy tính và công nghệ thông tin;
- Kiến trúc và xây dựng
Các khối ngành còn lại 980 000 1 156 400 1 364 552 1 610 171

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

1. Hệ đại học

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp
1 Sư phạm Toán học 7140209 40 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh
2 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 60 D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.
3 Giáo dục Mầm non 7140201 200 M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);
M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 250 C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
5 Giáo dục Chính trị 7140205 20 A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
6 Sư phạm Vật lý 7140211 20 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý
7 Sư phạm Hóa học 7140212 20 A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.
8 Sư phạm Tin học 7140210 20 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.
9 Quản trị kinh doanh 7340101 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
11 Kế toán 7340301 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
12 Luật 7380101 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;.
13 Khoa học môi trường 7440301 100 A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.
14 Công nghệ thông tin 7480201 40 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 40 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.
16 Khoa học cây trồng 7620110 30 A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.
17 Kinh tế nông nghiệp 7620115 30 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
18 Thú y 7640101 30 A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh.
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150 C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh.
21 Chính trị học 7310201 30 A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
22 QTDV Du lịch và Lữ hành 7810103 40 A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh

2. Hệ cao đẳng

Ngành học Mã ngành Tổ hợp Chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non 51140201 M00: Toán, Văn, 50
NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);
M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Học bạ
Giáo dục Tiểu học 18,5 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 19   26.3 26.15 26.04 26.71
Quản trị kinh doanh 14 15 15 15 15 15 16 18
Tài chính - ngân hàng 14 15 15 15 15 15 16 18
Kế toán 14 15 15 15 15 15 16 18
Luật 14 15 15 15 15 15 16 18
Khoa học môi trường 14 15 15 15 15 15 16 18
Công nghệ thông tin 14 15 15 15 15 15 16 18
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 15 15 15 16 18
Khoa học cây trồng 14 15 15 15 15 15 16 18
Thú y 14 15 15 15 15 15 16 18
Ngôn ngữ Anh 14 15 15 15 15 15 16 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 15 15 15 15 15 16 18
Chính trị học 14 15 15 15 15 15 16 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15 15 15 15 15 16 18
Kinh tế nông nghiệp         15 15 16 18

Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Các ngành ngoài sư phạm (xét kết quả học tập THPT) điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6.0.
- Ngành Giáo dục tiểu học (xét kết quả học tập THPT) phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 8.0.

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát