THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG - UHD

Năm 2025

  • Điện thoại: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Fax: 0220.3861.249
  • Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn
  • Website: http://uhd.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hải Dương là Trường công lập trực thuộc UBND tỉnh Hải Dương, được thành lập ngày 26 tháng 07 năm 2011 trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Hải Dương và được đổi tên theo Quyết định số 378/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
  • Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD và ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương; hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp hành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

- Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1.1.1 mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Mục 1.5 Đề án này
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định

- Trường có quy định cụ thể về điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 7340301 Kế toán A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 160
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 40
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 90
4 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 40
5 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 80
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01 80
7 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 40
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15, D66,D84 120
9 7340115 Marketing A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 40
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01 35
11 7760103 Hỗ trợ Giáo dục  A00, B00, B03, B08, C00, C03, C14, D01 35
12 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07 135
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C03, C04, C09, C14, C19, C20, D01 135
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01, D11, D12, D14, D07, D15 90
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07 45
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01 35
17 7140201 Giáo dục mầm non C00, C03, C04, D14, C14, C19, C20, D01 135
18 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 225
19 7140218 Sư phạm lịch sử A07, A08, C00, C03, C19, D09, D14 45
20 7140206 Giáo dục thể chất T00, T01, T02, T03 45
21 7140209 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, C20, D10, D15 45
22 7140205 Giáo dục Chính trị A00, C00, C02, C03, C04, C19, C20, D01 45
23 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, A02, A12, B00, C01, C02, D01 45
24 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01, A02, A10, C01, D11 45
25 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07, D12 45
26 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B01, B00, B02, B03, D08 45
27 7140246 Sư phạm Công nghệ A00, A01, A02, A12, D01, B00, C01, D07 45
28 7460101 Toán học A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07 45
29 7229030 Văn học C00, C03, C04, C09, C14, C19, C20, D01 45

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 14 5,5 17 16 14,50 16,10 15 15,5 15,0 15,5
Kinh tế 14 5,5 17 16 15,00 15,60 15 15,5 15,0 15,5
Chính trị học 15,5 5,5 17,5 18            
Quản trị kinh doanh 14 5,5 15 15 14,50 16,10 15 15,5 15,0 15,5
Tài chính - Ngân hàng 14 5,5 15 15,5 14,50 15,50 15 15,5 15,0 15,5
Kế toán 14 5,5 15,25 15,5 14,50 15,50 15 15,5 15,0 15,5
Quản trị văn phòng 14 5,5 15,25 15,5 15,00 15,60 15 15,5 15,0 15,5
Công nghệ thông tin 14 5,5 15 15,5 14,50 16,10 15 15,5 15,0 15,5
Kỹ thuật điện 14 5,5 15 15,5 14,50 15,60 15 15,5 15,0 15,5
Chăn nuôi 14 5,5 17              
Phát triển nông thôn 16 5,5 17,5              
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 5,5 16,5 15 14,50 15,60        
Marketing             15 15,5 15,0 15,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử -             15 15,5 15,0 15,5
viễn thông
Sư phạm Toán Học              19 19 25,11 28,60
Sư phạm Ngữ văn              19 19 26,62 27,85
Sư phạm tiếng Anh              19 19 25,25 27,50
Sư phạm Khoa học tự nhiên             19 19 23,70 27,75
Giáo dục mầm non (trình độ             19 19 26,40 27,40
đại học)
Giáo dục Tiểu học              19 19 26,50 28,30
Sư phạm Lịch sử             19 19 26,35 27,50
Giáo dục thể chất             19 19 18 18
Giáo dục mầm non (trình độ             17 17 21,0 25,05
cao đẳng)
Hỗ trợ giáo dục NKT                 15 15,5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát