THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG - UHD

Năm 2024

  • Điện thoại: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Fax: 0220.3861.249
  • Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn
  • Website: http://uhd.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hải Dương là Trường công lập trực thuộc UBND tỉnh Hải Dương, được thành lập ngày 26 tháng 07 năm 2011 trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Hải Dương và được đổi tên theo Quyết định số 378/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
  • Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 3: Thực hiện nhiều đợt trong năm
    Đợt 1: Từ tháng 3-6/2024
    Đợt 2: Tháng 7-8/2024
    Đợt 3: 9/2024
    Đợt 4: 10/2024
    Đợt 5: 11/2024
    Đợt 6: 12/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương; hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp hành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

- Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1.1.1 mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Mục 1.5 Đề án này
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định

- Trường có quy định cụ thể về điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Khối ngành III: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng - 1.260.000 đồng/sinh viên/tháng
  • Khối ngành V: Kỹ thuật điện; CNTT - 1.550.000 đồng/sinh viên/tháng
  • Khối ngành VII: Kinh tế; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh - 1.260.000 đồng/sinh viên/tháng
  • Khối ngành I: Nhóm ngành Đào tạo giáo viên - 1.260.000 đồng/sinh viên/tháng

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301 Kế toán A00
A01
D01
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00
A01
D01
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01
D01
4 7340406 Quản trị văn phòng A00
A01
D01
C00
5 7520201 Kỹ thuật điện A00
D01
A01
6 7480201 Công nghệ thông tin A00
A01
D01
7 7310101 Kinh tế A00
A01
D01
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
D09
D10
A01
9 7340115 Marketing A00
A01
D01
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện A00
A01
D01
A02
11 7760103 Hỗ trợ Giáo dục Người khuyết tật C00
B03
D01
12 7140209 Sư phạm Toán học A00
A01
A02
D01
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00
C03
D01
D14
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01
D14
D15
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00
A02
B00
D01

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 14 5,5 17 16 14,50 16,10 15 15,5 15,0 15,5
Kinh tế 14 5,5 17 16 15,00 15,60 15 15,5 15,0 15,5
Chính trị học 15,5 5,5 17,5 18            
Quản trị kinh doanh 14 5,5 15 15 14,50 16,10 15 15,5 15,0 15,5
Tài chính - Ngân hàng 14 5,5 15 15,5 14,50 15,50 15 15,5 15,0 15,5
Kế toán 14 5,5 15,25 15,5 14,50 15,50 15 15,5 15,0 15,5
Quản trị văn phòng 14 5,5 15,25 15,5 15,00 15,60 15 15,5 15,0 15,5
Công nghệ thông tin 14 5,5 15 15,5 14,50 16,10 15 15,5 15,0 15,5
Kỹ thuật điện 14 5,5 15 15,5 14,50 15,60 15 15,5 15,0 15,5
Chăn nuôi 14 5,5 17              
Phát triển nông thôn 16 5,5 17,5              
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 5,5 16,5 15 14,50 15,60        
Marketing             15 15,5 15,0 15,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử -             15 15,5 15,0 15,5
viễn thông
Sư phạm Toán Học              19 19 25,11 28,60
Sư phạm Ngữ văn              19 19 26,62 27,85
Sư phạm tiếng Anh              19 19 25,25 27,50
Sư phạm Khoa học tự nhiên             19 19 23,70 27,75
Giáo dục mầm non (trình độ             19 19 26,40 27,40
đại học)
Giáo dục Tiểu học              19 19 26,50 28,30
Sư phạm Lịch sử             19 19 26,35 27,50
Giáo dục thể chất             19 19 18 18
Giáo dục mầm non (trình độ             17 17 21,0 25,05
cao đẳng)
Hỗ trợ giáo dục NKT                 15 15,5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát