THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG - UHD

Năm 2023

  • Điện thoại: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Fax: 0220.3861.249
  • Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn
  • Website: http://uhd.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hải Dương là Trường công lập trực thuộc UBND tỉnh Hải Dương, được thành lập ngày 26 tháng 07 năm 2011 trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Hải Dương và được đổi tên theo Quyết định số 378/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
  • Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ)

+ Đợt 1:

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ tháng 03-08/2023;
  • Thời gian tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

+ Đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Từ tháng 09-12/2023 (Nhà trường sẽ thông báo chi tiết tại website http://tuyensinh.uhd.edu.vn hoặc http://uhd.edu.vn

- Xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GG&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301 Kế toán 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A01
200 Kết quả học tập THPT 125 D01
301 Xét tuyển thẳng 5 -
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 5 A00
A01
200 Kết quả học tập THPT 25 D01
3 7340101 Quản trị kinh doanh 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 22 A00
A01
200 Kết quả học tập THPT 65 D01
301 Xét tuyển thẳng 3 -
4 7340406 Quản trị văn phòng 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 A00
A01
D01
200 Kết quả học tập THPT 35 C00
5 7520201 Kỹ thuật điện 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 11 A00
200 Kết quả học tập THPT 75 A01
301 Xét tuyển thẳng 4 -
6 7480201 Công nghệ thông tin 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 11 A00
A01
200 Kết quả học tập THPT 85 D01
301 Xét tuyển thẳng 4 -
7 7310101 Kinh tế 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 5 A00
A01
200 Kết quả học tập THPT 20 D01
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT - A00
A01
D01
200 Kết quả học tập THPT - C00
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 Kết quả thi tốt nghiệp THPT 8 D01
D09
D10
200 Kết quả học tập THPT 60 A01
301 Xét tuyển thẳng 2 -

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 14 5,5 17 16 14,50 16,10 15 15,5
Kinh tế 14 5,5 17 16 15,00 15,60 15 15,5
Chính trị học 15,5 5,5 17,5 18        
Quản trị kinh doanh 14 5,5 15 15 14,50 16,10 15 15,5
Tài chính - Ngân hàng 14 5,5 15 15,5 14,50 15,50 15 15,5
Kế toán 14 5,5 15,25 15,5 14,50 15,50 15 15,5
Quản trị văn phòng 14 5,5 15,25 15,5 15,00 15,60 15 15,5
Công nghệ thông tin 14 5,5 15 15,5 14,50 16,10 15 15,5
Kỹ thuật điện 14 5,5 15 15,5 14,50 15,60 15 15,5
Chăn nuôi 14 5,5 17          
Phát triển nông thôn 16 5,5 17,5          
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 5,5 16,5 15 14,50 15,60    
Marketing             15 15,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử -
viễn thông
            15 15,5
Sư phạm Toán Học              19 19
Sư phạm Ngữ văn              19 19
Sư phạm tiếng Anh              19 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên             19 19
Giáo dục mầm non (trình độ
đại học)
            19 19
Giáo dục Tiểu học              19 19
Sư phạm Lịch sử             19 19
Giáo dục thể chất             19 19
Giáo dục mầm non (trình độ
cao đẳng)
            17 17
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát