- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG - DHHP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG - DHHP
Năm 2024
- Điện thoại: 031 3876 338
- Fax:
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/vi/trang-chu/
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Hải Phòng là một trong những trung tâm đào tạo đại học đa ngành và lĩnh vực; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia và khu vực, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của thành phố Hải Phòng, các tỉnh duyên hải Bắc bộ và cả nước.
Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
- Đối với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập
- Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL, Đánh giá tư duy năm 2024 do ĐHQG HN, ĐHQG TPHCM, Đại học Bách Khoa HN tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C, HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn) | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
7310630 | Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | C00, D01, D06, D15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
7310101 | Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) | A00, A01, C01, D01 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) | A00, A01, C01, D01 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) | A00, A01, C01, D01 |
7340301 | Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | A00, A01, C01, D01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng) | A00, A01, C01, D01 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Điện Tự động Công nghiệp) | A00, A01, C01, D01 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A00, A01 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D06, D15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, D14, D15, D01 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục Mầm non | 17 | x | 18 | x | 18,5 | x | x | 19 | x | 19 | x | 21.5 | x |
Giáo dục Tiểu học | 17 | x | 18 | x | 18,5 | x | x | 19 | x | 22 | x | 24.5 | x |
Giáo dục Chính trị | 17 | x | 18 | x | 18,5 | x | x | 19 | x | ||||
Giáo dục Thể chất * | 22 | 22 | 24 | 36 | 19,5 | 20 | x | 22 | 20 | 22 | 22 | 29 | 30 |
Sư phạm Toán học | 17 | x | 18 | x | 18,5 | x | x | 21.5 | x | 23,5 | x | 25.75 | x |
Sư phạm Vật lý | 22 | x | 18 | x | x | x | x | ||||||
Sư phạm Hóa học | 22 | x | 18 | x | x | x | x | ||||||
Sư phạm Ngữ văn | 17 | x | 18 | x | 18,5 | x | x | 23.5 | x | 23.5 | x | 26.5 | x |
Sư phạm Địa lý | 17 | x | 18 | x | x | x | x | ||||||
Sư phạm Tiếng Anh * | 20 | x | 21 | x | 19,5 | x | x | 26.5 | x | 30,5 | x | 33.5 | x |
Việt Nam học | 15 | 19 | 16 | 18 | 14 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | 15 | 16,5 | 17 | 21 |
Ngôn ngữ Anh * | 18.5 | x | 18,5 | x | 17 | x | x | 27 | x | 24 | x | 28.25 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc * | 18.5 | x | 23 | x | 20 | x | x | 29.5 | x | 27,5 | x | 31 | x |
Văn học | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | ||||
Kinh tế | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 15 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | 17 | 21 | 20.5 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 20 | 19 | 24 | 17 | 21 | 20 | 23 |
Thương mại điện tử | x | x | x | x | x | x | 17 | 14 | 17 | 15 | 19 | 19 | 21 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | 15 | 16,5 | 19.5 | 24 |
Kế toán | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 15 | 16,5 | 17 | 18 | 20 | 15 | 17 | 20 | 23 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | - | - | x | x | x | ||||||
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 20 | 17.5 | 23 | 21,5 | 24,5 | 19 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | 15 | 16,5 | 17 | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | 15 | 16,5 | 17 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | 15 | 16,5 | 18 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 15 | 20 | 16 | 20 | 18 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 15 | 20 | 16 | 20 | 17 | 21 |
Kiến trúc | 18 | 20,5 | 24 | 36 | 16 | 20 | 17 | 14 | 17 | 15 | 16,5 | 17 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | x | x | x | x | x | x | 17 | 14 | 17 | 16 | 19 | 23.5 | 25 |
Khoa học cây trồng | 22 | 18 | 17 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | ||||||
Công tác xã hội | 14 | 18 | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 | 17 | 14 | 17 | 15 | 16,5 | 17 | 21 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | - | - | 16 | x | 16,5 | x | x | 22 | x | 17 | x | x | |
Luật | 24.5 | 26 |