THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HÒA BÌNH - HBU

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Hòa Bình được thành lập  theo Quyết định số 244/QĐ -TTg ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính. Trụ sở chính của Nhà trường đặt tại phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội: Khu đô thị xanh – sạch – đẹp, gần sân vận động, bến xe Mỹ Đình, trong quần thể các trường đại học lớn (ĐH Quốc gia HN, ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm HN, Học viện Báo chí và Tuyên truyền…), thuận tiện cho việc đi lại, học tập, giao lưu học hỏi với trường bạn và tìm kiếm việc làm của sinh viên.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức  - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển 

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Liên tục trong năm theo từng đợt.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, V00, V01 79
2 Thiết kế nội thất 7580108 25
3 Thiết kế thời trang 7210404 30
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 99
5 Tài chính ngân hàng 7340201 79
6 Kế toán 7340301 79
7 Luật kinh tế 7380107   146
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 150
9 Công nghệ đa phương tiện 7329001 179
10 Dược học 7720201 A00, B00, D07, D08 99
11 Điều dưỡng  7720301 79
12 Y học cổ truyền 7720115 239
13 Quan hệ công chúng 7320108 C00, D01, D15, D78 99
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D72, D96 65
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D78 139
16 Quản trị khách sạn 7810201 C00, D01, D72, D96 50
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D96 50
18 Thương mại điện tử 7340122 50
19 Kỹ thuật ô tô  7520130 A00, A01, C01, D07 99
20 Y khoa 7720101 A00, B00, D07, D08 399
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D14, D14, D45 145


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) Xét theo KQ thi THPT Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) Xét theo KQ thi THPT Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ Xét theo KQ thi THPT
1 7210403 Thiết kế đồ họa 15 15 16 15 17.35 15 15   15 17  
2 7580108 Thiết kế nội thất 15 15 16 15 22.75 15 15   15 17  
3 7210404 Thiết kế thời trang 15 15 16 15   15 15   15 17  
4 7340101 Quản trị kinh doanh 15 15 16,5 15 15.1 15 15 17 15 17  
  Quản trị nhân lực - - - 15 -   -      
  Quản trị văn phòng - - - 15  - -   -      
  Quản trị Marketing - - - 15  - -   -      
  Quản lý kinh tế - - - 15  - -   -      
5 7340201 Tài chính ngân hàng 15 15 16,5 15 15.45 15 15 17 15   17
6 7340301 Kế toán 15 15 16,5 15 15.7 15 15 17 15   17
7 7380107 Luật kinh tế 15 15 16,5 15 15.5 15 15 17 15   17
8 7480201 Công nghệ thông tin 15 15 16,5 15 16.55 15 15 17 15   17
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện 15 17 20 15 22.5 15 15 17 15   17,5
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 16.5 17 20 15 15.15 -   -     17
11 7580101 Kiến trúc 15 15 16 15 - -   -      
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 15 16,5 15 15.5 -   -      
13 7720201 Dược 16.5 21 24 24 21.7 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi 21 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên  21   21
14 7720301 Điều dưỡng 16 19 19,5 19.5 19.05 Học lực lớp 12 đạt loại Khá 19 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 5 năm công tác trở lên  21   19
15 7320108 Quan hệ công chúng 15 15 16,5 15 15.75 15 15 17 15   17
16 7320106 Công nghệ truyền thông 15 17 20 15 17.4 -   -      
17 7760101 Công tác xã hội 15 15 16,5 15 15.5 -   -     17
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 15 16,5 15 15.1 15 15 17 15   17
  Quản trị dịch vụ khách sạn - - - 15 15.5 -   -      
  Quản trị hướng dẫn du lịch - - - 15 - -   -      
  Quản trị du lịch cộng đồng - - - 15 - -   -      
  Quản trị lưu trú du lịch - - - 15   -   -      
19 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 15 16,5 15 16.5 15 15 17 15   17
20 7720115 Y học cổ truyền - 21 - 24 21.05 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi 19 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên  21   21
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - 15 15.75 15 15 15 15   17
22 7340122 Thương mại điện tử   - - 15 15.15 15 15 15 15   17
23 7810201 Quản trị khách sạn - - - - -           17
24 7720101  Y khoa                     22.5
25 7520130 Kỹ thuật ô tô                     17
26 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc                     17
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện                     17
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát