- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC HÒA BÌNH - HBU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC HÒA BÌNH - HBU
Năm 2024
- Điện thoại: 0247.109.9669 - 0981.969.288
- Fax: 0243 787 1903
- Email: Peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn
- Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Hòa Bình được thành lập theo Quyết định số 244/QĐ -TTg ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính. Trụ sở chính của Nhà trường đặt tại phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội: Khu đô thị xanh – sạch – đẹp, gần sân vận động, bến xe Mỹ Đình, trong quần thể các trường đại học lớn (ĐH Quốc gia HN, ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm HN, Học viện Báo chí và Tuyên truyền…), thuận tiện cho việc đi lại, học tập, giao lưu học hỏi với trường bạn và tìm kiếm việc làm của sinh viên.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Liên tục trong năm theo từng đợt.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường đại học khác
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
STT | Ngành học | Học phí/tín chỉ (năm thứ nhất) | Học phí/tháng |
1 | Thiết kế đồ họa | 730,000 | 2,500,000 |
2 | Thiết kế nội thất | 730,000 | 2,500,000 |
3 | Thiết kế thời trang | 730,000 | 2,500,000 |
4 | Quản trị kinh doanh | 720,000 | 2,350,000 |
5 | Tài chính ngân hàng | 640,000 | 2,100,000 |
6 | Kế toán | 640,000 | 2,100,000 |
7 | Luật kinh tế | 640,000 | 2,100,000 |
8 | Công nghệ thông tin | 720,000 | 2,350,000 |
9 | Công nghệ đa phương tiện | 720,000 | 2,350,000 |
10 | Dược học | 1,150,000 | 3,500,000 |
11 | Điều dưỡng | 750,000 | 2,500,000 |
12 | Y học cổ truyền | 1,250,000 | 3,900,000 |
13 | Quan hệ công chúng | 680,000 | 2,200,000 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 720,000 | 2,350,000 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 640,000 | 2,100,000 |
16 | Quản trị khách sạn | 720,000 | 2,350,000 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 720,000 | 2,350,000 |
18 | Thương mại điện tử | 720,000 | 2,350,000 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 730,000 | 2,500,000 |
20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 720,000 | 2,350,000 |
21 | Công tác xã hội | 650,000 | 2,100,000 |
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
6 | Kế toán | 7340301 | |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
9 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | |
10 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 |
11 | Điều dưỡng | 7720301 | |
12 | Y học cổ truyền | 7720115 | |
13 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D15, D78 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D72, D96 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78 |
16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, D72, D96 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D96 |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
19 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, C01, D07 |
20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01 |
21 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D78, D96 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 16 | 15 | 17.35 | 15 | 15 | 15 | 17 | ||
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 16 | 15 | 22.75 | 15 | 15 | 15 | 17 | ||
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | 15 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 17 | |||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 15.1 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
Quản trị nhân lực | - | - | - | 15 | - | - | - | ||||||
Quản trị văn phòng | - | - | - | 15 | - | - | - | ||||||
Quản trị Marketing | - | - | - | 15 | - | - | - | ||||||
Quản lý kinh tế | - | - | - | 15 | - | - | - | ||||||
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 15.45 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
6 | 7340301 | Kế toán | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 15.7 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 15.5 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 16.55 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 15 | 17 | 20 | 15 | 22.5 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17,5 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.5 | 17 | 20 | 15 | 15.15 | - | - | 17 | |||
11 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | 15 | 16 | 15 | - | - | - | ||||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 15.5 | - | - | ||||
13 | 7720201 | Dược | 16.5 | 21 | 24 | 24 | 21.7 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi | 21 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên | 21 | 21 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 16 | 19 | 19,5 | 19.5 | 19.05 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá | 19 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 5 năm công tác trở lên | 21 | 19 | |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 15.75 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
16 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 15 | 17 | 20 | 15 | 17.4 | - | - | ||||
17 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 15.5 | - | - | 17 | |||
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 15 | 16,5 | 15 | 15.1 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
Quản trị dịch vụ khách sạn | - | - | - | 15 | 15.5 | - | - | ||||||
Quản trị hướng dẫn du lịch | - | - | - | 15 | - | - | - | ||||||
Quản trị du lịch cộng đồng | - | - | - | 15 | - | - | - | ||||||
Quản trị lưu trú du lịch | - | - | - | 15 | - | - | |||||||
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 17 | 15 | 17 | |
20 | 7720115 | Y học cổ truyền | - | 21 | - | 24 | 21.05 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi | 19 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên | 21 | 21 | |
21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | 15 | 15.75 | 15 | 15 | 15 | 15 | 17 | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | - | - | 15 | 15.15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 17 | ||
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - | - | - | - | - | 17 | |||||
24 | 7720101 | Y khoa | 22.5 | ||||||||||
25 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 17 | ||||||||||
26 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | 17 | ||||||||||
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17 |