THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HÒA BÌNH - HBU

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Hòa Bình được thành lập  theo Quyết định số 244/QĐ -TTg ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính. Trụ sở chính của Nhà trường đặt tại phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội: Khu đô thị xanh – sạch – đẹp, gần sân vận động, bến xe Mỹ Đình, trong quần thể các trường đại học lớn (ĐH Quốc gia HN, ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm HN, Học viện Báo chí và Tuyên truyền…), thuận tiện cho việc đi lại, học tập, giao lưu học hỏi với trường bạn và tìm kiếm việc làm của sinh viên.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức  - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển 

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Liên tục trong năm theo từng đợt.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường đại học khác
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

STT Ngành học Học phí/tín chỉ (năm thứ nhất) Học phí/tháng
1 Thiết kế đồ họa 730,000 2,500,000
2 Thiết kế nội thất 730,000 2,500,000
3 Thiết kế thời trang 730,000 2,500,000
4 Quản trị kinh doanh 720,000 2,350,000
5 Tài chính ngân hàng 640,000 2,100,000
6 Kế toán 640,000 2,100,000
7 Luật kinh tế 640,000 2,100,000
8 Công nghệ thông tin 720,000 2,350,000
9 Công nghệ đa phương tiện 720,000 2,350,000
10 Dược học 1,150,000 3,500,000
11 Điều dưỡng  750,000 2,500,000
12 Y học cổ truyền 1,250,000 3,900,000
13 Quan hệ công chúng 680,000 2,200,000
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 720,000 2,350,000
15 Ngôn ngữ Anh 640,000 2,100,000
16 Quản trị khách sạn 720,000 2,350,000
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 720,000 2,350,000
18 Thương mại điện tử 720,000 2,350,000
19 Kỹ thuật ô tô 730,000 2,500,000
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 720,000 2,350,000
21 Công tác xã hội 650,000 2,100,000

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, V00, V01
2 Thiết kế nội thất 7580108
3 Thiết kế thời trang 7210404
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96
5 Tài chính ngân hàng 7340201
6 Kế toán 7340301
7 Luật kinh tế 7380107  
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
9 Công nghệ đa phương tiện 7329001
10 Dược học 7720201 A00, B00, D07, D08
11 Điều dưỡng  7720301
12 Y học cổ truyền 7720115
13 Quan hệ công chúng 7320108 C00, D01, D15, D78
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D72, D96
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D78
16 Quản trị khách sạn 7810201 C00, D01, D72, D96
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D96
18 Thương mại điện tử 7340122
19 Kỹ thuật ô tô  7520130 A00, A01, C01, D07
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D01
21 Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D78, D96


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) Xét theo KQ thi THPT Xét theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) Xét theo KQ thi THPT
1 7210403 Thiết kế đồ họa 15 15 16 15 17.35 15 15   15
2 7580108 Thiết kế nội thất 15 15 16 15 22.75 15 15   15
3 7210404 Thiết kế thời trang 15 15 16 15   15 15   15
4 7340101 Quản trị kinh doanh 15 15 16,5 15 15.1 15 15 17 15
  Quản trị nhân lực - - - 15 -   -  
  Quản trị văn phòng - - - 15  - -   -  
  Quản trị Marketing - - - 15  - -   -  
  Quản lý kinh tế - - - 15  - -   -  
5 7340201 Tài chính ngân hàng 15 15 16,5 15 15.45 15 15 17 15
6 7340301 Kế toán 15 15 16,5 15 15.7 15 15 17 15
7 7380107 Luật kinh tế 15 15 16,5 15 15.5 15 15 17 15
8 7480201 Công nghệ thông tin 15 15 16,5 15 16.55 15 15 17 15
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện 15 17 20 15 22.5 15 15 17 15
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 16.5 17 20 15 15.15 -   -  
11 7580101 Kiến trúc 15 15 16 15 - -   -  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 15 16,5 15 15.5 -   -  
13 7720201 Dược 16.5 21 24 24 21.7 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi 21 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên  21
14 7720301 Điều dưỡng 16 19 19,5 19.5 19.05 Học lực lớp 12 đạt loại Khá 19 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 5 năm công tác trở lên  21
15 7320108 Quan hệ công chúng 15 15 16,5 15 15.75 15 15 17 15
16 7320106 Công nghệ truyền thông 15 17 20 15 17.4 -   -  
17 7760101 Công tác xã hội 15 15 16,5 15 15.5 -   -  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 15 16,5 15 15.1 15 15 17 15
  Quản trị dịch vụ khách sạn - - - 15 15.5 -   -  
  Quản trị hướng dẫn du lịch - - - 15 - -   -  
  Quản trị du lịch cộng đồng - - - 15 - -   -  
  Quản trị lưu trú du lịch - - - 15   -   -  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 15 16,5 15 16.5 15 15 17 15
20 7720115 Y học cổ truyền - 21 - 24 21.05 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi 19 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, Cao đẳng loại Khá trở lên và có 3 năm công tác trở lên  21
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - 15 15.75 15 15 15 15
22 7340122 Thương mại điện tử   - - 15 15.15 15 15 15 15
23 7810201 Quản trị khách sạn - - - - - 15 15 15 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát