- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC HOA SEN - HSU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC HOA SEN - HSU
Năm 2025
- Điện thoại: 028.7309.1991
- Fax: 08 3925 7851
- Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn
- Website: https://www.hoasen.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM; Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM; Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM; Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM; Cơ sở 4: Đường số - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HoaSenUni/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Hoa Sen (HSU) là một trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và là một trong những trường đại học hàng đầu trong hệ thống các trường đại học ngoài công lập Việt Nam, Trường đã đào tạo hơn 20.000 cựu sinh viên, hơn 8.000 sinh viên theo học mỗi năm. Năm 2015, là đại học đầu tiên của Việt Nam có các chương trình đào tạo về lĩnh vực kinh tế được kiểm định theo Chuẩn kiểm định ACBSP Hoa Kỳ.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
- Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
- Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
- Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của BGDĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2025
- Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen
- Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành bậc đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khoa Kinh tế – Quản trị | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D09 |
2 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
3 | Kinh tế thể thao | 7310113 | |
Khoa Marketing – Truyền thông | |||
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03, D09 |
5 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
6 | Quản trị Công nghệ truyền thông | 7340410 | |
7 | Digital Marketing | 7340114 | |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 |
Khoa Tài chính – Ngân hàng | |||
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03, D09 |
10 | Kế toán | 7340301 | |
11 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | |
Khoa Logistics – Thương mại quốc tế | |||
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D03, D09 |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 |
Khoa Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | |||
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 |
Quản trị khách sạn chương trình Elite | 7810201E | ||
16 | Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống | 7810202 | |
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống Elite | 7810202E | ||
17 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
18 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, D03, D09 |
Khoa Công nghệ thông tin | |||
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D03, D07 |
20 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
Khoa Luật – Tâm lý | |||
22 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
23 | Luật | 7380101 | |
24 | Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, D08, C00 |
Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế | |||
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D15, C00 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, C00 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D09, C00 |
Khoa Thiết kế – Nghệ thuật | |||
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, C10 |
29 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
30 | Nghệ thuật số | 7210408 | |
31 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, D01, D09 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 18 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 18 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | - | - | - | - | - | |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | 16 | - | - | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | - | - | - | |
6 | Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 16 | 16 | 15 | 16 |
7 | Marketing | 15 | 17 | 16 | 16 | 15 | 18 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 16 | 17 | 16 | 16 | 15 | 16 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 16 |
10 | Kế toán | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 16 |
11 | Quản trị công nghệ truyền thông | 15 | 16 | 16 | 17 | 15 | 16 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 16 |
13 | Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | 18 | |||||
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 17 |
15 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite | 18 | |||||
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 16 |
17 | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) | 16 | 16 | 16 | 16 | 15 | 18 |
18 | Tâm lý học | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 17 |
19 | Thiết kế đồ họa | 15 | 16 | 16 | 15 | 15 | 15 |
20 | Thiết kế thời trang | 15 | 16 | 16 | 15 | 16 | 15 |
21 | Thiết kế nội thất | 15 | 16 | 16 | 15 | 15 | 15 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 16 | 16 | 15 | 15 | |
23 | Nhật Bản học | - | 16 | 16 | 15 | 15 | |
24 | Hoa Kỳ học | - | 16 | 17 | - | - | |
25 | Digital Marketing | - | 16 | 16 | 16 | 15 | 17 |
26 | Quản trị sự kiện | - | 16 | 16 | 16 | 15 | 16 |
27 | Bảo hiểm | - | 16 | 18 | - | - | |
28 | Quản trị nhân lực | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 16 |
29 | Bất động sản | - | - | 16 | 16 | 15 | |
30 | Quan hệ công chúng | - | - | 16 | 15 | 15 | 17 |
31 | Thương mại điện tử | - | - | 16 | 15 | 15 | 17 |
32 | Kinh tế thể thao | - | - | 16 | 16 | 15 | 19 |
33 | Luật kinh tế | - | - | 16 | 16 | 15 | 17 |
34 | Luật Quốc tế | - | - | 16 | 16 | 15 | 16 |
35 | Phim | - | - | 16 | 18 | 15 | |
36 | Trí tuệ nhân tạo | - | - | 16 | 15 | 16 | 18 |
37 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | - | - | 16 | 15 | 15 | |
38 | Nghệ thuật số | - | - | 16 | 15 | 15 | 15 |
39 | Công nghệ tài chính | - | - | - | - | - | 16 |
40 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | |||||
41 | Quản trị Nhân lực | 16 |