THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - HDU

Năm 2025

  • Điện thoại: 0237.3910.222
  • Fax: (0237).3910.222
  • Email:
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung - Phường Đông Vệ - Tp.Thanh Hóa - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHHongDuc/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Hồng Đức (tên Tiếng Anh: Hong Duc University) là trường đại học đầu tiên trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam được thành lập theo mô hình mới: Đại học công lập, đa ngành, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa và chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường được vinh dự mang niên hiệu vua Lê Thánh Tông - một trong những vị hoàng đế anh minh nhất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam.

Sự ra đời của Trường Đại học Hồng Đức là niềm tự hào của nhân dân các dân tộc trong Tỉnh. Đây là trường đại học đầu tiên trên quê hương xứ Thanh, mảnh đất giàu truyền thống lịch sử, văn hóa và cách mạng; có truyền thống hiếu học và khoa bảng hàng nghìn năm.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 1: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ GDĐT
  • Phương thức 2: Từ ngày 01/5/2025 đến 17h00 ngày 10/7/2025 
  • Phương thức 3: Từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 
  • Phương thức 4: Từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 
  • Phương thức 5: Từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1 (100_PT2025): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo);
  • Phương thức 2 (200_HB): Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm);
  • Phương thức 3 (301_TT): Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo);
  • Phương thức 4 (303_TT): Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo);
  • Phương thức 5 (402_NLTD): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo).

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Thực hiện theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành đào tạo cho thí sinh khi nhập học;
  • Các ngành đào tạo giáo viên: Thực hiện theo Quyết định giao nhiệm vụ đào tạo của UBND tỉnh Thanh Hóa theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ cho Trường Đại học Hồng Đức.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
(dự kiến)
1 Sư phạm Toán học 7140209 Toán học, Vật lý, Hóa học 20
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Tin học
Toán học, Vật lý, Ngữ văn
2 Sư phạm Vật lý 7140211 Toán học, Vật lý, Hóa học 15
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Sinh học
Toán học, Vật lý, Ngữ văn
3 Sư phạm Hóa học 7140212 Toán học, Hóa học, Vật lý 15
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
Toán học, Hóa học, Sinh học
Toán học, Hóa học, Ngữ văn
4 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán học, Sinh học, Hóa học 15
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
Toán học, Sinh học, Vật lý 
Toán học, Sinh học, Ngữ Văn
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 Toán học, Vật lý, Hóa học 15
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Sinh học
Toán học, Vật lý, Ngữ Văn 
6 Sư phạm Tin học 7140210 Toán học, Vật lý, Hóa học 25
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Địa lý
Toán học, Vật lý, Sinh học
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 20
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 15
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
9 Sư phạm Địa lý 7140219 Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử 15
Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Toán học
10 Sư phạm Lịch sử - Địa lí 7140249 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 15
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn 25
Tiếng Anh, Toán học, Vật lý
Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử
Tiếng Anh, Toán học, Địa lý
12 Giáo dục Thể chất 7140206 Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu 15
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu
13 Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán học, Địa lý 80
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
Ngữ văn, Toán học, Sinh học
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
14 Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu 30
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
15 Toán học 7460101 Toán học, Ngữ Văn, Hóa học 100
Toán học, Ngữ Văn, Vật lý
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ Văn, Địa lý
16 Công nghệ thông tin 7480201 Toán học, Ngữ văn, Vật lý 180
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
17 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Toán học, Ngữ văn, Vật lý 100
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
18 Kỹ thuật điện 7520201 Toán học, Ngữ văn, Vật lý 50
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán học, Ngữ văn, Vật lý 50
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
20 Chăn nuôi-Thú y 7620119 Toán học, Ngữ văn, Hóa học 50
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
21 Khoa học cây trồng 7620110 Toán học, Ngữ văn, Hóa học 30
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
22 Quản lý đất đai 7850103 Toán học, Ngữ văn, Hóa học 30
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
23 Kinh tế nông nghiệp 7620115 Toán học, Ngữ văn, Hóa học 30
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
24 Quản trị kinh doanh 7340101 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 150
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
25 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 80
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
26 Kế toán 7340301 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 400
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
27 Kiểm toán 7340302 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 30
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
28 Kinh tế 7310101 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 40
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
29 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 80
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
30 Luật 7380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 150
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
31 Luật kinh tế 7380107 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 50
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Vật lý
32 Chính trị học 7310201 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 50
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
33 Văn học 7229030 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
34 Công tác xã hội 7760101 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử 50
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
35 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử 50
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
36 Quản trị khách sạn 7810201 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử 50
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học 300
Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý
Tiếng Anh, Ngữ văn, GD kinh tế -PL
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý
38 Huấn luyện thể thao 7810201 Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu 60
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu
39 Tâm lý học 7310401 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử 100
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Sinh học
40 Công nghệ vi mạch bán dẫn (dự kiến)   Toán học, Ngữ văn, Vật lý 50
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành
  Sử dụng kết quả học THPT 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
  (Học bạ THPT)
Năm 2020 Năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
Sư phạm Toán học CLC 26.2 27.2 Không xét - 35,43    
Sư phạm Vật lý CLC 24 25.5 Không xét -      
Sư phạm Lịch sử CLC Không xét 29.75 Không xét - 39,92    
Sư phạm Ngữ văn CLC 29.25 30.5 Không xét - 39,92    
Sư phạm Toán học 18.5 24.6 24 - 23,85   26.28
Sư phạm Vật lý 18.5 19.25 24   23,55    
Sư phạm Hóa học 18.5 22.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
24,35    
Sư phạm Sinh học 18.5 19 24   19    
Sư phạm Ngữ văn 18.5 27.75 Không xét - 27,5   28.83
Sư phạm Lịch sử 18.5 28.5 Không xét - 29,75    
Sư phạm Địa lý 18.5 26.25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
27,5    
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 24.75 24 24,2 25.98 26.85
Giáo dục Tiểu học
19.5
25.25 Không xét - 26,5 27.63 28.42
 Giáo dục Mầm non 18.5 22 Không xét - 23,1 25.67 26.2
Giáo dục Thể chất
17.5
18 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
18    
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
Kế toán 15 15 16.5 - 19,4 18 16
Quản trị kinh doanh 15 15 16.5 - 16,15 16.5 16
Tài chính-Ngân hàng 15 15 16.5 - 17,1 15 15
Kiểm toán 15 15 16.5 - 15 15 15
Luật 15 15 16.5 - 17,5 16 16
Kỹ thuật xây dựng 15 15 16.5 - 15 15 15
Kỹ thuật điện 15 15 16.5 - 15 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 16.5 - 15 16 16
Chăn nuôi - Thú y 15 15 16.5 - 15 15 15
Quản lý đất đai 15 15 16.5 - 15 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15 16.5 - 16,7 16 16
QLTN và Môi trường 15 15 16.5 - 15 15  
Du lịch 15 15 16.5 - 15 15 15
Kinh tế 15 15 16.5 - 15 15 15
Sư phạm Tin học           22.15 24.87
Sư phạm Khoa học Tự nhiên           24.78 25.75
Luật kinh tế           15 15
Khoa học cây trồng           15 15
Tâm lý học           15 15
Truyền thông đa phương tiện           15 15
Quản trị khách sạn           15 15
Huấn luyện thể thao             15
Logistic và quản lí chuỗi cung ứng             15
Quản lí đất đai             15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát