THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - HDU

Năm 2024

  • Điện thoại: 0237.3910.222
  • Fax: (0237).3910.222
  • Email:
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung - Phường Đông Vệ - Tp.Thanh Hóa - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHHongDuc/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Hồng Đức (tên Tiếng Anh: Hong Duc University) là trường đại học đầu tiên trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam được thành lập theo mô hình mới: Đại học công lập, đa ngành, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa và chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường được vinh dự mang niên hiệu vua Lê Thánh Tông - một trong những vị hoàng đế anh minh nhất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam.

Sự ra đời của Trường Đại học Hồng Đức là niềm tự hào của nhân dân các dân tộc trong Tỉnh. Đây là trường đại học đầu tiên trên quê hương xứ Thanh, mảnh đất giàu truyền thống lịch sử, văn hóa và cách mạng; có truyền thống hiếu học và khoa bảng hàng nghìn năm.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc năm 2023;
  • Sử dụng kết quả học tập 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở bậc THPT;
  • Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức
  • Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm còn giá trị;
  • Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đối với sinh viên sư phạm được UBND tỉnh Thanh giao nhiệm vụ: được nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí 3.630.000 đ/SV/tháng (theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ)
  • Đối với sinh viên các ngành còn lại: Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
 TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Sư phạm Toán học 7140209 A00: Toán-Lý-Hóa A02: Toán-Lý-Sinh
A01: Toán-Lý-T.Anh D07: Toán-Hóa-T.Anh
2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00: Toán-Lý-Hóa A02: Toán-Lý-Sinh      
A01: Toán-Lý-T.Anh C01: Văn-Toán-Lý
3 Sư phạm Hóa học 7140212 (A00): Toán-Lý-Hóa          (D07): Toán-Hóa-T.Anh    
(B00): Toán-Hóa-Sinh (D12): Văn-Hóa-T.Anh
4 Sư phạm Sinh học 7140213 (A02): Toán-Lý-Sinh           (B03): Toán-Sinh-Văn        
(B00): Toán-Hóa-Sinh (D08): Toán-Sinh-T.Anh
5 Sư phạm Tin học 7140210 (A00): Toán-Lý-Hóa            (D01): Văn-Toán-T.Anh     
(A01): Toán-Lý-T.Anh (D84): Toán-GDCD-T.Anh
6 Sư phạm KHTN 7140247 (A00): Toán-Lý-Hóa           (B00): Toán-Hóa-Sinh      
(A02): Toán-Lý-Sinh (C01): Văn-Toán-Lý
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 (C00): Văn-Sử-Địa               (C20): Văn-Địa-GDCD       
(C19): Văn-Sử-GDCD (D01): Văn-Toán-T.Anh
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 (C00): Văn-Sử-Địa               (C19): Văn-Sử-GDCD         
(C03): Văn-Toán-Sử (D14): Văn-Sử-T.Anh
9 Sư phạm Địa lý 7140219 (A00): Toán-Lý-Hóa             (C04): Văn-Toán-Địa           
(C00): Văn-Sử-Địa (C20): Văn-Địa-GDCD
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 (A01): Toán-Lý-T.Anh         (D09): Toán-Sử-T.Anh       
(D01): Văn-Toán-T.Anh (D10): Toán-Địa-T.Anh
11 Sư phạm Lịch sử - Địa lí 7140249 (C00): Văn-Sử-Địa (C20): Văn-Địa-GDCD
(C19): Văn - Sử - GDCD (D15): Văn - Địa - T.Anh
12 Giáo dục Tiểu học 7140202 (A00): Toán-Lý-Hóa             (D01): Văn-Toán-T.Anh       
(C00): Văn-Sử-Địa (M00): Văn-Toán-Năng khiếu
  (Đọc diễn cảm và Hát)
13 Giáo dục Mầm non 7140201 (M00): Văn-Toán-Năng khiếu            (M07): Văn-Địa-Năng khiếu 
(M05): Văn-Sử-Năng khiếu (M11): Văn-T.Anh-Năng khiếu
  (Đọc diễn cảm và Hát)
14 Giáo dục thể chất 7140206 (T00): Toán-Sinh-Năng khiếu (T05): Văn-GDCD-N.khiếu    
(T02): Toán-Văn-Năng khiếu (T07): Văn-Địa-Năng khiếu
  (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)
15 Huấn luyện thể thao 7810302 (T00): Toán - Sinh - Năng khiếu (T05): Văn - GDCD-Năng khiếu
(T02): Văn - Toán - Năng khiếu (T07): Văn - Địa - Năng khiếu
  (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)
16 Kế toán 7340301 (A00): Toán-Lý-Hóa                (C14): Văn-Toán-GDCD       
(C04): Văn-Toán-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh
17 Quản trị kinh doanh 7340101 (A00): Toán-Lý-Hóa                (C14): Văn-Toán-GDCD       
(C04): Văn-Toán-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 (A00): Toán-Lý-Hóa                (C14): Văn-Toán-GDCD       
(C04): Văn-Toán-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh
19 Kiểm toán 7340302 (A00): Toán-Lý-Hóa                (C14): Văn-Toán-GDCD        
(C04): Văn-Toán-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh
20 Kinh tế 7310101 (A00): Toán-Lý-Hóa (C14): Văn-Toán-GDCD
(C04): Văn-Toán-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh
21 Luật 7380101 (A00): Toán-Lý-Hóa               (C19): Văn-Sử-GDCD           
(C00): Văn-Sử-Địa (C20): Văn-Địa-GDCD
22 Luật kinh tế 7380107 (A00): Toán-Lý-Hóa               (C19): Văn-Sử-GDCD           
(C00): Văn-Sử-Địa (C20): Văn-Địa-GDCD
  23. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 (A00): Toán-Lý-Hóa (C14): Văn-Toán-GDCD
(C04): Văn-Toán-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh
24 Kỹ thuật xây dựng 7580201 (A00): Toán-Lý-Hóa               (A02): Toán-Lý-Sinh             
(A01): Toán-Lý-T.Anh (B00): Toán-Hóa-Sinh
25 Kỹ thuật điện 7520201 (A00): Toán-Lý-Hóa               (A02): Toán-Lý-Sinh             
(A01): Toán-Lý-T.Anh (B00): Toán-Hóa-Sinh
26 Công nghệ thông tin 7480201 (A00): Toán-Lý-Hóa               (D01): Văn-Toán-T.Anh       
(A01): Toán-Lý-T.Anh (D84): Toán-GDCD-T.Anh
27 Truyền thông đa phương tiện 7320104 (D01): Văn-Toán-T.Anh        (A01): Toán-Lý-T.Anh
(C04): Văn-Toán-Địa (C14): Văn-Toán-GDCD
28 Quản lý xây dựng 7580302 (A00): Toán-Lý-Hóa               (A02): Toán-Lý-Sinh             
(A01): Toán-Lý-T.Anh (B00): Toán-Hóa-Sinh
29 Khoa học cây trồng 7620110 (A00): Toán-Lý-Hóa              (C14): Văn-Toán-GDCD
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C20): Văn-Địa-GDCD
30 Chăn nuôi-Thú y 7620106 (A00): Toán-Lý-Hóa (C14): Văn-Toán-GDCD
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C20): Văn-Địa-GDCD
31 Quản lý đất đai 7850103 (A00): Toán-Lý-Hóa (C14): Văn-Toán-GDCD
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C20): Văn-Địa-GDCD
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 (A00): Toán-Lý-Hóa (C14): Văn-Toán-GDCD
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C20): Văn-Địa-GDCD
33 Lâm học 7620201 (A00): Toán-Lý-Hóa (C14): Văn-Toán-GDCD
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C20): Văn-Địa-GDCD
34 Ngôn ngữ Anh 7220201 (A01): Toán-Lý-T.Anh (D14): Văn-Sử-T.Anh;
(D01): Văn-Toán-T.Anh (D66): Văn-GDCD-T.Anh
35 Du lịch 7810101 (C00): Văn-Sử-Địa (C20): Văn-Địa-GDCD;
(C19): Văn-Sử-GDCD (D66): Văn-GDCD-T.Anh
36 Tâm lý học 7310401 (B00): Toán-Hóa-Sinh (C19): Văn-Sử-GDCD
(C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh
37 Quản trị khách sạn 7810201 (D01): Văn-Toán-T.Anh (C14): Văn-Toán-GDCD
(C04): Văn-Toán-Địa (C20): Văn-Địa-GDCD

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành
  Sử dụng kết quả học THPT 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
  (Học bạ THPT)
Năm 2020 Năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
Sư phạm Toán học CLC 26.2 27.2 Không xét - 35,43    
Sư phạm Vật lý CLC 24 25.5 Không xét -      
Sư phạm Lịch sử CLC Không xét 29.75 Không xét - 39,92    
Sư phạm Ngữ văn CLC 29.25 30.5 Không xét - 39,92    
Sư phạm Toán học 18.5 24.6 24 - 23,85   26.28
Sư phạm Vật lý 18.5 19.25 24   23,55    
Sư phạm Hóa học 18.5 22.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
24,35    
Sư phạm Sinh học 18.5 19 24   19    
Sư phạm Ngữ văn 18.5 27.75 Không xét - 27,5   28.83
Sư phạm Lịch sử 18.5 28.5 Không xét - 29,75    
Sư phạm Địa lý 18.5 26.25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
27,5    
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 24.75 24 24,2 25.98 26.85
Giáo dục Tiểu học
19.5
25.25 Không xét - 26,5 27.63 28.42
 Giáo dục Mầm non 18.5 22 Không xét - 23,1 25.67 26.2
Giáo dục Thể chất
17.5
18 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
18    
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
Kế toán 15 15 16.5 - 19,4 18 16
Quản trị kinh doanh 15 15 16.5 - 16,15 16.5 16
Tài chính-Ngân hàng 15 15 16.5 - 17,1 15 15
Kiểm toán 15 15 16.5 - 15 15 15
Luật 15 15 16.5 - 17,5 16 16
Kỹ thuật xây dựng 15 15 16.5 - 15 15 15
Kỹ thuật điện 15 15 16.5 - 15 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 16.5 - 15 16 16
Chăn nuôi - Thú y 15 15 16.5 - 15 15 15
Quản lý đất đai 15 15 16.5 - 15 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15 16.5 - 16,7 16 16
QLTN và Môi trường 15 15 16.5 - 15 15  
Du lịch 15 15 16.5 - 15 15 15
Kinh tế 15 15 16.5 - 15 15 15
Sư phạm Tin học           22.15 24.87
Sư phạm Khoa học Tự nhiên           24.78 25.75
Luật kinh tế           15 15
Khoa học cây trồng           15 15
Tâm lý học           15 15
Truyền thông đa phương tiện           15 15
Quản trị khách sạn           15 15
Huấn luyện thể thao             15
Logistic và quản lí chuỗi cung ứng             15
Quản lí đất đai             15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát