THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC - HDU

Năm 2023

  • Điện thoại: 0237.3910.222
  • Fax: (0237).3910.222
  • Email:
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung - Phường Đông Vệ - Tp.Thanh Hóa - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHHongDuc/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Hồng Đức (tên Tiếng Anh: Hong Duc University) là trường đại học đầu tiên trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam được thành lập theo mô hình mới: Đại học công lập, đa ngành, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa và chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường được vinh dự mang niên hiệu vua Lê Thánh Tông - một trong những vị hoàng đế anh minh nhất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam.

Sự ra đời của Trường Đại học Hồng Đức là niềm tự hào của nhân dân các dân tộc trong Tỉnh. Đây là trường đại học đầu tiên trên quê hương xứ Thanh, mảnh đất giàu truyền thống lịch sử, văn hóa và cách mạng; có truyền thống hiếu học và khoa bảng hàng nghìn năm.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 20201 và tốt nghiệp 2022
  • Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ thời gian cấp chứng chỉ
  • Phương thức 6: Dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực hay kỳ thi đánh giá tư duy do các trường đại học toor chức thi năm 2023 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách Khoa, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ...)

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

1) Miễn, giảm học phí:
- Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2023-2024 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2023 quy đổi đạt từ 25,5/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực).
- Giảm 50% học phí học kỳ I năm học 2023-2024 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2023 quy đổi đạt từ 22,5/30 đến dưới 25,5/30 điểm (không tính điểm ưu tiên và khu vực). Sau khi kết thúc mỗi học kỳ, những sinh viên này nếu có kết quả học tập đạt từ loại Giỏi sẽ được Nhà trường xét cấp học bổng ở các kỳ học tiếp theo quy định. Mức hỗ trợ này áp dụng cho tất cả sinh viên vào học các ngành đào tạo đại học chính qui năm 2023 của Nhà trường.
2) Miễn 100% phí ở ký túc xá cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học vào các ngành từ năm 2023

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH     

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; A02; D07 100
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; C01 20
Sư phạm Hóa học 7140112 A00; B00; D07; D12 20
Sư phạm Sinh học 7140213 A02; B00; B03; D08 20
Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 A00; A02; B00; C01 50
Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01; D84 50
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; C20; D01 80
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C03; C19; D14 30
Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; C04; C20 30
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01; D01; D14; D66 150
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm) 350
Giáo dục Mầm non 7140201 M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) 300
Giáo dục Thể chất 7140203 T00; T02; T05; T07 (Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) 80
Kế toán 7240301 A00; C04; C14; D01 250
Quản trị kinh doanh 7340101
A00; C04; C14; D01
120
Tài chính – Ngân hàng 7340201
A00; C04; C14; D01
80
Kiểm toán 7340302
A00; C04; C14; D01
40
Luật 7380101 A00; C00; C19; D66 200
Kỹ thuật xây dựng 7580201
A00; A01; A02; B00
50
Kỹ thuật điện 7520201
A00; A01; A02; B00
50
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07; B00 100
Khoa học cây trồng 7620110 A00; B00; C14; C20 20
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) 7620105
A00; B00; B03; C18
50
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; C00; C20; D66 20
Quản lý đất đai 7580103 A00; B00; B03; C18 20
Kinh tế 7310101 A00; C04; C14; D01 40
Du lịch 7810101 C00; C19; C20; D66 40
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D14; D66 200
Tâm lý học 7310401 B00; C00; C19; D01 40

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành
  Sử dụng kết quả học THPT 2021 Năm 2022 Năm 2023
  (Học bạ THPT)
Năm 2020 Năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
Sư phạm Toán học CLC 26.2 27.2 Không xét - 35,43  
Sư phạm Vật lý CLC 24 25.5 Không xét -    
Sư phạm Lịch sử CLC Không xét 29.75 Không xét - 39,92  
Sư phạm Ngữ văn CLC 29.25 30.5 Không xét - 39,92  
Sư phạm Toán học 18.5 24.6 24 - 23,85  
Sư phạm Vật lý 18.5 19.25 24   23,55  
Sư phạm Hóa học 18.5 22.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
24,35  
Sư phạm Sinh học 18.5 19 24   19  
Sư phạm Ngữ văn 18.5 27.75 Không xét - 27,5  
Sư phạm Lịch sử 18.5 28.5 Không xét - 29,75  
Sư phạm Địa lý 18.5 26.25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
27,5  
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 24.75 24 24,2 25.98
Giáo dục Tiểu học
19.5
25.25 Không xét - 26,5 27.63
 Giáo dục Mầm non 18.5 22 Không xét - 23,1 25.67
Giáo dục Thể chất
17.5
18 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
18  
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
Kế toán 15 15 16.5 - 19,4 18
Quản trị kinh doanh 15 15 16.5 - 16,15 16.5
Tài chính-Ngân hàng 15 15 16.5 - 17,1 15
Kiểm toán 15 15 16.5 - 15 15
Luật 15 15 16.5 - 17,5 16
Kỹ thuật xây dựng 15 15 16.5 - 15 15
Kỹ thuật điện 15 15 16.5 - 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 16.5 - 15 16
Chăn nuôi - Thú y 15 15 16.5 - 15 15
Quản lý đất đai 15 15 16.5 - 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15 16.5 - 16,7 16
QLTN và Môi trường 15 15 16.5 - 15 15
Du lịch 15 15 16.5 - 15 15
Kinh tế 15 15 16.5 - 15 15
Sư phạm Tin học           22.15
Sư phạm Khoa học Tự nhiên           24.78
Luật kinh tế           15
Khoa học cây trồng           15
Tâm lý học           15
Truyền thông đa phương tiện           15
Quản trị khách sạn           15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát