THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG - HVU

Năm 2024

  • Điện thoại: 02103 993 369 - 0918254788
  • Fax: 02103 - 993 468
  • Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
  • Website: http://www.hvu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/daihochungvuong/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Hùng Vương được thành lập ngày 29 tháng 4 năm 2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ - có bề dày truyền thống gần 60 năm.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:

  • Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh:

  • Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
  • Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT. 

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn,
Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Thú y 7640101 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Kế toán
7340301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
Quản trị kinh doanh
7340101 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Tài chính – Ngân hàng
7340201 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
Kinh tế
7310101 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
Ngôn ngữ Anh 7220201 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
Giáo dục Mầm non* 7140201 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 
Giáo dục Thể chất* 7140206 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
Sư phạm Âm nhạc* 7140221 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
Sư phạm Ngữ Văn 7140217 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)
Công tác xã hội 7760101 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa,GDCD (C20)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

(*): tính điểm hệ số môn năng khiếu

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm học tập THPT Xét học lực lớp 12 Xét theo điểm học tập THPT Xét điểm học tập THPT Xét điểm thi THPT Xét điểm học tập THPT Xét điểm thi THPT Xét điểm học tập THPT Xét điểm thi THPT
Giáo dục Mầm non* 26 Học lực lớp 12 xếp loại Khá 25 32 HL 12 Giỏi 32 32 26 32 Học lực 31,9 32 Học lực 33,47
lớp 12 đạt lớp 12 đạt
Giỏi Giỏi
Giáo dục Tiểu học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi 26 26.45 26.5 26,75 Học lực 26,75 27,60 Học lực 28,13
lớp 12 đạt lớp 12 đạt
Giỏi Giỏi
Giáo dục Thể chất* 26 Học lực lớp 12 xếp loại Khá 23,5 26 HL 12 Khá 32 26 24 32 Học lực 31,75 32 Học lực 34
lớp 12 đạt lớp 12 đạt
Khá Khá
Sư phạm Toán học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi 24 26 24.5 26,5 Học lực 24,75 28,23 Học lực 26,50
lớp 12 đạt lớp 12 đạt
Giỏi Giỏi
Sư phạm Vật lý 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi       24                
Sư phạm Hóa học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi       24                
Sư phạm Sinh học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi       24                
Sư phạm Ngữ văn 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi 25.75 25 26.25 27,25 Học lực 27,45 28,20 Học lực 28,44
lớp 12 đạt lớp 12 đạt
Giỏi Giỏi
Sư phạm Lịch sử 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi       25.75                
Sư phạm Địa lý - -       20                
Sư phạm Âm nhạc 26 Học lực lớp 12 xếp loại Khá 23,5 26 HL 12 Khá 32 26 24 29 Học lực 29 30 Học lực 33
lớp 12 đạt lớp 12 đạt
Khá Khá
Sư phạm Mỹ thuật     23,5 26 HL 12 Khá 32                
Sư phạm Tiếng Anh 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi 24.75 25.5 25.25 26 Học lực 25,3 28 Học lực 26,60
lớp 12 đạt lớp 12 đạt
Giỏi Giỏi
Ngôn ngữ Anh 14 18 15 18   19 18 17 18   17 20   19
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 18 15 18   19 18 17 18   17 21   21
Kinh tế 14 18       17 18 16 18   17 20   18
Quản trị kinh doanh 14 18 15 18   17 18 17 18   17 20   18
Tài chính – Ngân hàng 14 18 15 18   17 18 17 18   17 20   18
Kế toán 14 18 15 18   17 18 17 18   17 20   18
Công nghệ thông tin 14 18 15 18   16 18 16 18   17 20   18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 15 18   16 18 16 18   17 20   18
Chăn nuôi 14 18 15 18   17 18 16 18   16      
Khoa học cây trồng 14 18 15 18   17 18 16 18   16      
Thú y 14 18 15 18   17 18 17 18   16 18,5   18
Công tác xã hội 14 18       17           20   18
Du lịch 14 18 15 18   17 18 17 18   17      
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 15 18   17 18 17 18   16 20   18
Điều dưỡng             20 19 19 Học lực 19 20   19
lớp 12 đạt  
Khá  
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí             18 16 18   16 20   18

(*): tính điểm hệ số môn năng khiếu

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát