- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HVUH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HVUH
Năm 2025
- Điện thoại: 028.3855.3675
- Fax:
- Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn - info@hvuh.edu.vn
- Website: http://hvuh.edu.vn/
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , phường 11 , quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/hungvuonguni
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh ngày 19/5/2010 được Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 703/QĐ – TTg chuyển Trường từ loại hình dân lập sang loại hình trường đại học tư thục và tên gọi thay đổi từ Trường Đại học Dân lập Hùng Vương thành Trường Đại học Hùng Vương TP HCM.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , phường 11 , quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và xét tuyển theo kế hoạch và lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
3.Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Cần thơ tuyển sinh trên cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: mức điểm nhận hồ sơ Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12 theo tổ hợp môn (A00 | A01 | D01 | C00 | C03 | C04) từ 17 điểm trở lên (điểm môn thành phần đạt từ 5 điểm trở lên).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2025: từ 600 điểm trở lên.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (PT1 và PT2) |
1 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
2 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, C03, C04, X01, X78 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | A01, D01, C00, C03, C04, X01, X78 |
4 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, C03, C04, X01, X78 |
5 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
6 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, C03, C05, X25 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, D14, C03, C04, X78 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, D14, C03, C04, X78 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, C00, C03, C04, X78 |
11 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, C03, C04, D01, X01, X78 |
12 | Kỹ thuật Máy tính | 7480106 | A00, A01, C03, C04, D01, X01, X78 |
13 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
14 | Marketing | 7340115 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
15 | Thương mại Điện tử | 7340122 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
16 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
17 | Kế Toán | 7340301 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
18 | Kế Toán | 7340301 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
19 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, C03, C04, X01, X78 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Học Bạ | Thi TNTHPT | Học Bạ | Điểm ĐGNL | Thi TNTHPT | Thi TNTHPT | Học Bạ | |||||
1 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 18 | 16 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch | 22 | - | - | - | - | - | - | |||
3 | Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | 15 | 18 | ||
5 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | 15 | 18 | ||
6 | Quản lý bệnh viện | 14 | 15 | 15 | - | - | - | - | 15 | 18 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | - | - | - | - | - | - | |||
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | 15 | 18 | ||
10 | Ngôn ngữ Nhật | 14 | 15 | 15 | - | - | - | - | 15 | 18 | |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
12 | Marketing | - | - | 15 | - | - | - | 15 | 18 | ||
13 | Luật | - | - | 15 | - | - | - | - | 15 | 18 | |
14 | Điều dưỡng | - | - | - | 20 | 19 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | ||
15 | Thú y | - | - | - | 18 | 17 | 15 | ||||
16 | Du lịch | - | - | - | 18 | 17 | 15 | ||||
17 | Chăn nuôi | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
18 | Khoa học cây trồng | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
21 | Giáo dục tiểu học | - | - | - | 26.45 | 26.5 | 15 | ||||
22 | Sư phạm Toán học | - | - | - | 26 | 24.5 | 15 | ||||
23 | Sư phạm Ngữ Văn | - | - | - | 25 | 26.25 | 15 | ||||
24 | Sư phạm Tiếng Anh | - | - | - | 25 | 26 | 15 | ||||
25 | Giáo dục Mầm Non | - | - | - | 32 | 24 | 15 | ||||
26 | Giáo dục Thể Chất | - | - | - | 26 | 24 | 15 | ||||
27 | Sư phạm Âm Nhạc | - | - | - | 26 | 24 | 15 | ||||
28 | Công nghệ tài chính | 15 | 18 | ||||||||
29 | Luật kinh tế | 15 | 18 | ||||||||
30 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 15 | 18 | ||||||||
31 | Thương mại điện tử | 15 | 18 | ||||||||
32 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | ||||||||
33 | Tâm lý học | 15 | 18 | ||||||||
34 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |