- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HVUH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HVUH
Năm 2024
- Điện thoại: 028.3855.3675
- Fax:
- Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn - info@hvuh.edu.vn
- Website: http://hvuh.edu.vn/
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , phường 11 , quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/hungvuonguni
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh ngày 19/5/2010 được Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 703/QĐ – TTg chuyển Trường từ loại hình dân lập sang loại hình trường đại học tư thục và tên gọi thay đổi từ Trường Đại học Dân lập Hùng Vương thành Trường Đại học Hùng Vương TP HCM.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , phường 11 , quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: Đến hết ngày 30/4/2024
- Đợt 2: Từ 01/5 đến 31/5/2024
- Đợt 3: Từ 31/5 đến 04/7/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
3.Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Cần thơ tuyển sinh trên cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Kết quả thi THPT năm 2024
- Điểm trung bình chung của năm học lớp 12 (học kỳ 1 hoặc cả năm)
- Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG-TP.HCM
- Kết quả học tập trung cấp
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | A00, A01, C14, D01 |
2 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00, C04, C14, D01 |
3 | 7380101 | Luật | 101 | A00, A09, C00, C14 |
4 | 7340115 | Marketing | 150 | A00, A01, C00, C01 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 114 | D01, D14, D15, D66 |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 50 | D01, C00, D15, D66 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | D01, D04, C00, D15 |
8 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 60 | B00, B03, C01, D01 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | A00, A01, C00, D01 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | D01, C00, C04, D01 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 200 | D01, A00, C00, C04 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 100 | D01, C00, C04 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 100 | A00, A01, C00, D01 |
14 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 30 | A01, A00, C01, D01 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | 50 | D01, D04, A00, C00 |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 45 | D01, D96, D78, D14 |
17 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 30 | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7310401 | Tâm ký học | 45 | A12, B05, C15, D01 |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 50 | A00, A01, D01, C01 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Học Bạ | Thi TNTHPT | Học Bạ | Điểm ĐGNL | Thi TNTHPT | Thi TNTHPT | Học Bạ | |||||
1 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 18 | 16 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch | 22 | - | - | - | - | - | - | |||
3 | Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | 15 | 18 | ||
5 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | 15 | 18 | ||
6 | Quản lý bệnh viện | 14 | 15 | 15 | - | - | - | - | 15 | 18 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | - | - | - | - | - | - | |||
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | 15 | 18 | ||
10 | Ngôn ngữ Nhật | 14 | 15 | 15 | - | - | - | - | 15 | 18 | |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | 15 | 18 |
12 | Marketing | - | - | 15 | - | - | - | 15 | 18 | ||
13 | Luật | - | - | 15 | - | - | - | - | 15 | 18 | |
14 | Điều dưỡng | - | - | - | 20 | 19 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 | ||
15 | Thú y | - | - | - | 18 | 17 | 15 | ||||
16 | Du lịch | - | - | - | 18 | 17 | 15 | ||||
17 | Chăn nuôi | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
18 | Khoa học cây trồng | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||||
21 | Giáo dục tiểu học | - | - | - | 26.45 | 26.5 | 15 | ||||
22 | Sư phạm Toán học | - | - | - | 26 | 24.5 | 15 | ||||
23 | Sư phạm Ngữ Văn | - | - | - | 25 | 26.25 | 15 | ||||
24 | Sư phạm Tiếng Anh | - | - | - | 25 | 26 | 15 | ||||
25 | Giáo dục Mầm Non | - | - | - | 32 | 24 | 15 | ||||
26 | Giáo dục Thể Chất | - | - | - | 26 | 24 | 15 | ||||
27 | Sư phạm Âm Nhạc | - | - | - | 26 | 24 | 15 | ||||
28 | Công nghệ tài chính | 15 | 18 | ||||||||
29 | Luật kinh tế | 15 | 18 | ||||||||
30 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 15 | 18 | ||||||||
31 | Thương mại điện tử | 15 | 18 | ||||||||
32 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | ||||||||
33 | Tâm lý học | 15 | 18 | ||||||||
34 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |