- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HVUH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HVUH
Năm 2023
- Điện thoại: 028.3855.3675
- Fax:
- Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn - info@hvuh.edu.vn
- Website: http://hvuh.edu.vn/
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , phường 11 , quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/hungvuonguni
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh ngày 19/5/2010 được Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 703/QĐ – TTg chuyển Trường từ loại hình dân lập sang loại hình trường đại học tư thục và tên gọi thay đổi từ Trường Đại học Dân lập Hùng Vương thành Trường Đại học Hùng Vương TP HCM.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , phường 11 , quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: Đến hết ngày 30/04/2023
- Đợt 2: Từ 01/05/2023 đến hết ngày 31/05/2023
- Đợt 3: Từ ngày 31/05/2023 đến hết ngày 04/07/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.
3.Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Cần thơ tuyển sinh trên cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Kết quả THPT năm 2023
- Phương thức 2: Điểm trung bình chung của năm học lớp 12 (học kỳ I hoặc cả năm)
- Phương thức 3: Kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2023 của ĐHQG TP.HCM
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 800.000 đồng/ tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: mức tăng không quá 15 %/ năm.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét uyển | ||
Kết quả thi TN THPT | Xét học bạ | Kết quả ĐGNL | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 67 | 65 | 2 | A00, A01, C14, D01 |
2 | 7340301 | Kế toán | 110 | 108 | 2 | A00, A01, C14, D01 |
3 | 7380101 | Luật | 70 | 68 | 2 | A00, A09, C00, C14 |
4 | 7340115 | Marketing | 140 | 138 | 20 | A00, A01, C00, C01 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 28 | 2 | D01, D14, D15, D66 |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 15 | 2 | D01, C00, D15, D66 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27 | 25 | 2 | D01, D04, C00, D15 |
8 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | 31 | 29 | 2 | B00, B03, C01, D01 |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & lữ hành | 32 | 29 | 2 | A00, A01, C00, D01 |
10 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 169 | 166 | 2 | D01, C00, C04, D01 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 140 | 138 | 2 | D01, A00, C00, C04 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Học Bạ | Thi TNTHPT | Học Bạ | Điểm ĐGNL | Thi TNTHPT | |||||
1 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 18 | 16 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch | 22 | - | - | - | - | - | - | |
3 | Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | ||
5 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | ||
6 | Quản lý bệnh viện | 14 | 15 | 15 | - | - | - | - | |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | - | - | - | - | - | - | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | 15 | ||
10 | Ngôn ngữ Nhật | 14 | 15 | 15 | - | - | - | - | |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 15 | 18 | 17 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 |
12 | Marketing | - | - | 15 | - | - | - | ||
13 | Luật | - | - | 15 | - | - | - | - | |
14 | Điều dưỡng | - | - | - | 20 | 19 | Trung bình HK1 hoặc cả năm 12 đạt 5,0 trở lên | 500 | 15 |
15 | Thú y | - | - | - | 18 | 17 | 15 | ||
16 | Du lịch | - | - | - | 18 | 17 | 15 | ||
17 | Chăn nuôi | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||
18 | Khoa học cây trồng | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | - | - | - | 18 | 16 | 15 | ||
21 | Giáo dục tiểu học | - | - | - | 26.45 | 26.5 | 15 | ||
22 | Sư phạm Toán học | - | - | - | 26 | 24.5 | 15 | ||
23 | Sư phạm Ngữ Văn | - | - | - | 25 | 26.25 | 15 | ||
24 | Sư phạm Tiếng Anh | - | - | - | 25 | 26 | 15 | ||
25 | Giáo dục Mầm Non | - | - | - | 32 | 24 | 15 | ||
26 | Giáo dục Thể Chất | - | - | - | 26 | 24 | 15 | ||
27 | Sư phạm Âm Nhạc | - | - | - | 26 | 24 | 15 |