THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA - UKH

Năm 2024

  • Điện thoại: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170
  • Fax: 0258.3523420
  • Email: pttvhtqt@ukh.edu.vn
  • Website: http://ukh.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa - Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/khanhhoaedu/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Khánh Hòa (tên Tiếng Anh: Khanh Hoa University) là một trường đại học thuộc các trường đại học, cao đẳng trong hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc ủy ban nhân dân Tỉnh Khánh Hòa.

Ngày 3 tháng 8 năm 2015, Thủ tướng chính phủ Việt Nam ban hành Quyết định Số 1234/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Khánh Hòa trên cơ sở sáp nhập 2 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang[1].

Đội ngũ giáo viên của trường hiện tại có hơn 170 giảng viên. Trong số hơn 120 giảng viên có 10 tiến sĩ, 7 nghiên cứu sinh, 65 thạc sĩ.

Hệ đào tạo: Đại học

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
  • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo Bộ GD&ĐT quy định

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024. 

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
2 Sư phạm Vật lý 7140211A Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).
3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
4 Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học) 7140231 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
5 Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT) 7140231A Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).
7 Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) 7440112 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
8 Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu) 7420203A Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103  
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện) 7810103A Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
11 Quản trị khách sạn 7810201 Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
12 Quản trị kinh doanh 7340101 Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 7340101C Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
14 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ) 7340101A  
15 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing) 7340101B  
16 Ngôn ngữ Anh 7220201  
17 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch) 7220201A  
18 Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch) 7310630A Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, GDCD (C19);
19 Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông) 7229030 Văn, Địa, GDCD (C20);
20 Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông) 7229040 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).
21 Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc) 7229020 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); 
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
22 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, GDCD (C19);
Văn, Địa, GDCD (C20);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT ĐGNL Học bạ Điểm thi THPT ĐGNL Học bạ Điểm thi THPT ĐGNL Học bạ Điểm thi THPT
Sư phạm Toán học 18,5 19 630 25 23.6            
Sư phạm Vật lý 18,5 19 670 25 20.25            
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) 15 15 450 16 15 450 16 15 550 16 15
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) 15 15 - - -            
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) 15 15 - - -            
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 15 15 450 16 15 450 16 15 550 16 15
Sư phạm Ngữ văn 18,5 19 670 25 23            
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16,5 15 450 18 16 450 18 15 550 18.7 17.5
Quản trị kinh doanh ( Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 17 15 450 18 16 450 18 15 580 18 16
Quản trị kinh doanh (Bán lẻ) 17 15 450 18 15.5 450 18 15 550 18 15
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 15 15 450 18 18 450 22 20      
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 17,5 15 450 18 15 450 18 15 680 21.7 20.2
Ngôn ngữ Anh 17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5) 16 450 19 19 450 19 15 680 20 19.5
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 17  Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5 15 (Điểm sàn môn tiếng Anh 4.5) - 19 15 450 19 15 620 19.6 16.6
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) 15 15 450 18 18 600 20.57 20 720 24.6 23.7
Văn học (Văn hóa - Truyền thông) 15 15 450 18 18 450 18 15 680 21.5 20.1
Quản trị khách sạn - - 450 16 15 450 18 15 580 18.6 17.4
Sư phạm Tiếng Anh - - 670 25 23.6            
Sư phạm Tiếng Anh (Tiểu học)     680 27 24.15      
Sư phạm Tiếng Anh (THCS, THPT)     713 27.45 25.85      
Giáo dục Tiểu học - - 670 26.5 24.25 680 27 24.44      
Quản trị kinh doanh (Marketing) - - 450 18 20 450 18 15 680 19.9 17
Ngôn ngữ học (tiếng Trung Quốc) - - 450 18 15 450 18 16 680 23 22
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát