- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ - HUS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ - HUS
Năm 2023
- Điện thoại: (0234)3823290
- Fax: (+84) 0234.3824901
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/husc.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế (tên Tiếng Anh: Hue University of Sciences) tiền thân là trường Đại học Tổng hợp Huế, được thành lập theo Quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế trước đây (Viện ĐH Huế thành lập năm 1957). Năm 1994, theo Nghị định số 30/CP của Chính phủ về việc thành lập Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa học.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT
- Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Khối ngành | 2023-2024 |
Khối ngành IV- Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường | 425.000 đồng/1 tín chỉ |
Khối ngành V, Nhóm 1- Công nghệ thông tin, kiến trúc: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc | 445.000 đồng/1 tín chỉ |
Khối ngành V, Nhóm 2- Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng . | 425.000 đồng/1 tín chỉ |
Khối ngành VII, Nhóm 1- Báo chí và thông tin: Báo chí và Truyền thông số | 370.000 đồng/1 tín chỉ |
Khối ngành VII, Nhóm 2-Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: Hán Nôm; Triết học; Lịch sử, Ngôn ngữ học;Văn học; Quản lý nhà nước; Xã hội học; Đông phương học; Công tác xã hội; Quản lý tài nguyên và môi trường; Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường. | 355.000 đồng/1 tín chỉ |
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Số TT | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
3 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||
4 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | 7440302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
7 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
10 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) | V00 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) | V01 | |||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) | V02 | |||
11 | Hán Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||
12 | Triết học | 7229001 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 |
2. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | D66 | |||
13 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
14 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 |
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | D66 | |||
16 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||
17 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
18 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
19 | Truyền thông số | 7320109 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
20 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
22 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
23 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Hán Nôm | 15,75 | 15 | 15.5 | 15.5 |
Triết học | 16 | 15 | 15 | 15.5 |
Lịch sử | 15 | 15,5 | 15.5 | 16 |
Ngôn ngữ học | 15,75 | - | - | |
Văn học | 15,75 | 15 | - | 15.5 |
Xã hội học | 15,75 | 15 | 15.5 | 15.5 |
Đông phương học | 15 | 15,25 | 15.5 | 16 |
Báo chí | 16 | 16,5 | 17 | 17.5 |
Sinh học | - | - | - | |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 16 | 16 |
Vật lý học | - | - | - | |
Hóa học | 16 | 15 | 15 | 15.5 |
Địa chất học | - | - | - | |
Địa lý tự nhiên | - | - | - | |
Khoa học môi trường | 16 | 15,25 | 15 | 15 |
Toán học | - | - | - | |
Toán ứng dụng | 15 | 16 | - | |
Công nghệ thông tin | 17 | 17 | 17 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 15,25 | 15 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | 15,5 | 15,25 | - | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | - | - | 15 | 15.5 |
Kiến trúc | 15 | 16,5 | 16 | 16.5 |
Công tác xã hội | 16 | 15 | 15.5 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,5 | 15,25 | 15 | 15.5 |
Toán kinh tế | 16 | - | - | |
Quản lý nhà nước | 16 | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật sinh học | 15 | 16 | - | |
Kỹ thuật phần mềm | - | - | - | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 15,25 | - | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | - | - | |
Địa kỹ thuật xây dựng | 15,5 | - | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 16,5 | 16.5 | |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 | 16 | 16 | 16 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | - | - | 15 | 15 |
Truyền thông số | - | - | 16.5 | 16.5 |