- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ĐH HUẾ) - HUSC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ĐH HUẾ) - HUSC
Năm 2021
- Điện thoại: (0234)3823290
- Fax:
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/husc.edu.vn
Giới thiệu chung
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (gọi tắt là trường ĐHKH), tiền thân là trường Đại học Tổng hợp Huế, được thành lập theo Quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế trước đây (Viện ĐH Huế thành lập năm 1957). Năm 1994, theo Nghị định số 30/CP của Chính phủ về việc thành lập Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa học.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu).
- Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết của trường tại đây.
HỌC PHÍ
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học.
- Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18.85 |
20,85 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
20.15 |
22,35 |
25,30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
19.5 |
22,10 |
25,10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17.35 |
19,75 |
23,20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.6 |
19,65 |
23,10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.3 |
20,50 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18.9 |
20,90 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20.45 |
23,10 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17.05 |
19,15 |
22,45 |
Khoa học máy tính |
18.75 |
21,15 |
24,70 |
Hệ thống thông tin |
18 |
20,20 |
23,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.95 |
21,05 |
24,30 |
Công nghệ thông tin |
20.4 |
22,80 |
25,60 |
Kế toán |
18.2 |
20 |
22,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
20,20 |
23,45 |
Quản trị kinh doanh |
18.4 |
20,50 |
23,55 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20,85 |
23,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
20,20 |
23 |
Kinh tế đầu tư |
16 |
18,95 |
22,60 |
Kiểm toán |
17.05 |
19,30 |
22,30 |
Quản trị văn phòng |
17.45 |
19,35 |
22,20 |
Quản trị nhân lực |
18.8 |
20,65 |
24,20 |
Marketing |
19.85 |
21,65 |
24,90 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
16,20 |
18,50 |
Công nghệ dệt, may |
19.3 |
20,75 |
22,80 |
Thiết kế thời trang |
18.7 |
20,35 |
22,80 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16.1 |
16,95 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
18,05 |
Ngôn ngữ Anh |
18.91 |
21,05 |
22,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.46 |
21,50 |
23,29 |
Du lịch |
20 |
22,25 |
24,25 |
Công nghệ thực phẩm | - | 19,05 | 21,05 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 21,23 | 23,44 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- | 17,85 | 21,95 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 | ||
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7320101 |
Báo chí |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 150 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 150 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 260 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 80 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 40 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7420202 |
Kỹ thuật sinh học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 40 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310108 |
Toán kinh tế |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 40 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 60 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7580101 |
Kiến trúc |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 120 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310608 |
Đông phương học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 60 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 70 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7760101 |
Công tác xã hội |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 70 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 45 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7220104 |
Hán Nôm |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7229001 |
Triết học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 40 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7229010 |
Lịch sử |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 35 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7229030 |
Văn học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310301 |
Xã hội học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 40 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7440112 |
Hóa học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480107 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 40 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 40 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký |