- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUS
Năm 2024
- Điện thoại: (0208) 3-904-315
- Fax: (0208) 3-746-965
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DHKHDHTN/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên là một trong những trường đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên. Được thành lập vào 10/2002 với tên gọi Khoa Khoa học Tự nhiên. Đến năm 2005, đổi tên thành Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội. Đến năm 2006, đổi thành Đại học Khoa học. Nhà trường đào tạo 21 ngành Đại học gồm: Cử nhân Toán học, Cử nhân Vật lý, Cử nhân Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán-Tin ứng dụng), Cử nhân Hóa học, Cử nhân Hóa dược, Cử nhân Công nghệ kĩ thuật Hóa học, Cử nhân Địa lý, Cử nhân Khoa học môi trường, Cử nhân Sinh học, Cử nhân Công nghệ Sinh học, Cử nhân Văn học, Cử nhân Lịch sử, Cử nhân Khoa học quản lý, Cử nhân Công tác xã hội, Cử nhân Việt Nam học, Cử nhân Khoa học thư viên (chuyên ngành Thư viện- Thiết bị trường học), Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Du lịch học, Cử nhân Luật, Cử nhân Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch), Cử nhân Báo chí. Nhà trường đào tạo sau đại học gồm: Đào tạo 6 chuyên ngành Thạc sĩ: Công nghệ Sinh học, Toán ứng dụng, Phương pháp toán sơ cấp, Hóa phân tích, Văn học Việt Nam, Quang học; Đào tạo 3 chuyên ngành Tiến sĩ: Hóa Sinh học, Đại số và lý thuyết số, Toán ứng dụng. Trường có tên giao dịch quốc tế là: Thai Nguyen University of Sciences (TNUS).
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 18/3/2024;
- Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập. Đăng ký sau khi đã công bố điểm đánh giá năng lực của các đơn vị giáo dục công lập. Chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn;
- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website: http://tnus.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. Đăng ký trực tuyến theo link sau: Tại đây!
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung môt số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Stt | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
A. Chương trình đào tạo chuẩn | |||
1 | 7310612 | Trung Quốc học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), | |||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) | |||
2 | 7310614 | Hàn Quốc học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), | |||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) | |||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Ứng dụng) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), | |||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), | |||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) | |||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), | |||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), | |||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) | |||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), | |||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), | |||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) | |||
6 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), | |||
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |||
7 | 7380101 | Luật | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
8 | 7810101 | Du lịch | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04), | |||
Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) | |||
10 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |||
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuât Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích) | Toán, Vật lý, Hoá học (A00), |
Toán, KHTN, Văn học (A16), | |||
Toán, Hoá học, Sinh học (B00), | |||
Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) | |||
12 | 7760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |||
13 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |||
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học (A00), |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), | |||
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
15 | 7520403 | Công nghệ bán dẫn | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01) | |||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | |||
16 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |||
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Toán, Sinh, Anh (D08) | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh (B07) | |||
Toán, Sinh, GDCD (B04) | |||
18 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các Dân tộc thiểu số Việt Nam | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) | |||
Ngữ văn, Toán, T.Anh (D01) | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |||
B. Chương trình đào tạo định hướng giáo viên | |||
1 | 7460101 | TOÁN HỌC (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hóa học (A00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
2 | 7460117 | TOÁN TIN (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hóa học (A00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
3 | 7229030 | VĂN HỌC | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |||
4 | 7440112 | HÓA HỌC (Giảng dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lý, Hoá học (A00), |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) | |||
Ngữ văn, Hóa học, sinh học (C08) | |||
5 | 7229010 | LỊCH SỬ (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), | |||
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Xét theo điểm thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Kết quả ĐGNL | Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Kết quả ĐGNL | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | ||
Luật | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 19 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Khoa học quản lý | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Du lịch | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 19 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 19 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Vật lý học | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | ||||
Địa lý tự nhiên | 13,5 | 15 | 18 | ||||||||||
Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | ||
Công nghệ sinh học | 15 | 17 | 21 | 18 | 21 | 16 | 19 | ||||||
Toán tin | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 19 | 60 | 16.5 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Hoá dược | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 19 | 60 | ||
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 | 60 | 15 | 20 | 60 | ||
- Ngôn ngữ Anh - tiếng Anh ứng dụng | 15 | 19 | 60 | 16 | 19 | ||||||||
- Ngôn ngữ Anh - song ngữ Anh - Trung | 15 | 19 | 60 | 16 | 19 | ||||||||
- Ngôn ngữ Anh - song ngữ Anh - Hàn | 16 | 19 | |||||||||||
Công tác xã hội | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Văn học | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 18 | 19 | |||
Lịch sử | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 19 | 60 | 18 | 19 |
Báo chí | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 60 | 16 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Thông tin - thư viện | 13,5 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) | 18,5 | 23 | 20 | 23 | 19 | 23.5 | 60 | 19 | 22 | 60 | |||
Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) | 16,5 | 21 | 16,5 | 21 | 16.5 | 23.5 | 60 | 16.5 | 21 | 60 | |||
Quản trị khách sạn và resort | 16,5 | 21 | 16.5 | 22.5 | 60 | 16 | 21 | 60 | |||||
Việt Nam học | 15 | 18 | 15 | 18 | |||||||||
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao) | 16,5 | 21 | |||||||||||
Hàn Quốc học | 16,5 | 21 | 16.5 | 223.5 | 60 | 16 | 21 | 60 | 16 | 19 | |||
Trung Quốc học | 16,5 | 21,5 | 15.5 | 22.5 | 60 | 16,5 | 21 | 60 | 18 | 20 | |||
Quản lý Thể dục thể thao | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | 16 | 17 | |||||
Toán học | 15 | 18 | 60 | 15 | 18 | 60 | 18 | 19 | |||||
Công nghệ bán dẫn | 16 | 18 | |||||||||||
Văn hoá các dân tộc thiểu số VN | 16 | 18 | |||||||||||
Hoá học | 16.5 | 19 |