- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS
Năm 2023
- Điện thoại: 0286.2884.499
- Fax:
- Email: bantin@hcmus.edu.vn
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q.5 - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên được chính thức thành lập theo quyết định 1236/GDĐT của Bộ GD&ĐT ngày 30/3/1996 trên cơ sở tách ra từ Trường Đại học Tổng hợp TP. HCM để tham gia vào Đại học Quốc gia TP.HCM vào năm 1996,
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 700000
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức 1: Từ ngày 01/06/2023 đến ngày 26/06/2023
- Phương thức 2: Từ ngày 15/05/2023 đến ngày 15/06/2023
- Phương thức 4: Đăng ký theo kế hoạch của ĐHQG-HCM
- Phương thức 5: Từ ngày 25/05/2023 đến ngày 20/06/2023
- Phương thức 6: Từ ngày 25/05/2023 đến ngày 20/06/2023
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của BGD & ĐT
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 3: Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thì thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | ||||||
Phương thức 1 | Phương thức 2 | Phương thức 3 | Phương thức 4 | Phương thức5 | Phương thức 6 | ||||
Ưu tiên xét tuyển | Ưu tiên xét tuyển thẳng | ||||||||
1 | 7420101 | Sinh học | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | - |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT CLC) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | - |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT CLC) | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | - |
6 | 7440112 | Hóa học | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | - |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT CLC) | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | - |
9 | 7440201 | Địa chất học | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | - |
10 | 7440228 | Hải dương học | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | - |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 | - |
12 | 7440301_CLC | Khoa học môi trường (CT CLC) | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 210 | 210 | 210 | 210 | 210 | 210 | - |
14 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT TT) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | - |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT CLC) | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | - |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | - |
19 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT CLC) | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
20 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | - |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | - |
22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | - |
23 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT CLC) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
24 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | - |
25 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | - |
26 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | - |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | - |
E. ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN DÂY NHẤT
Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Đánh giá năng lực | |||||||
1 | 7420101 | Sinh học | 16 | 16 | 18 | 650 | 17 |
2 | 7420101_BT | Sinh học - Phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến Tre | 15.45 | 16 | - | - | - |
3 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 18 | 700 | 17 | ||
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.7 | 22.12 | 25 | 850 | 23.75 |
5 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 18.25 | 20.4 | 23.75 | 800 | 14 |
6 | 7440102 | Vật lý học | 16 | 16.05 | 17 | 650 | 20 |
7 | 7440208 | Hải dương học | 16 | 16.15 | 17 | 660 | 17 |
8 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 16.9 | 17 | 17 | 650 | 17 |
9 | 7520403 | Vật lý y khoa | - | - | 22 | 800 | 24 |
10 | 7440112 | Hóa học | 20.5 | 21.8 | 25 | 811 | 24.2 |
11 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | - | - | 22 | 760 | 23.6 |
12 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | 19.4 | 19.25 | 22 | 760 | - |
13 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CT Chất lượng cao) | 19.75 | 19.45 | 22.75 | 760 | 24.65 |
14 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 16.1 | 16.05 | 17 | 650 | 17 |
15 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | - | - | 18 | 650 | 23 |
16 | 7440201 | Địa chất học | 16.05 | 16.05 | 17 | 610 | 17 |
17 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 17 | 650 | - | ||
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 16 | 16 | 17 | 650 | 17 |
19 | 7440301_BT | Khoa học môi trường (PH ĐHQG-HCM Bến Tre) | 16.05 | 16 | 16 | - | |
20 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | - | - | 17 | 650 | 17 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 16.05 | 20 | 650 | 17 |
22 | 7460101 | Toán học | 16.05 | 16.1 | 20 | - | - |
23 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | - | - | 24 | 910 | 26.7 |
24 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông & Mạng máy tính) | - | 25 | 27.2 | 930 | 24.65 |
25 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | 21.2 | 23.2 | 25.75 | 870 | 27.2 |
26 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 24.6 | 26.65 | 977 | 28.2 | |
27 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) | 20.1 | 21 | 24.7 | 757 | - |
28 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.85 | 20 | 23 | 720 | 24.25 |
29 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tủ - viễn thông (CT Chất lượng cao) | 16.1 | 16.1 | 18 | 650 | 24.25 |
30 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin | - | - | - | - | 24.75 |