• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên được chính thức thành lập theo quyết định 1236/GDĐT của Bộ GD&ĐT ngày 30/3/1996 trên cơ sở tách ra từ Trường Đại học Tổng hợp TP. HCM để tham gia vào Đại học Quốc gia TP.HCM vào năm 1996,

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 700000

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Từ ngày 01/06/2023 đến ngày 26/06/2023
  • Phương thức 2: Từ ngày 15/05/2023 đến ngày 15/06/2023
  • Phương thức 4: Đăng ký theo kế hoạch của ĐHQG-HCM
  • Phương thức 5: Từ ngày 25/05/2023 đến ngày 20/06/2023
  • Phương thức 6:  Từ ngày 25/05/2023 đến ngày 20/06/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của BGD & ĐT
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 
  • Phương thức 3: Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thì thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật 

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
Phương thức 1 Phương thức 2 Phương thức 3 Phương thức 4 Phương thức5 Phương thức 6
Ưu tiên xét tuyển Ưu tiên xét tuyển thẳng
1 7420101 Sinh học 180 180 180 180 180 180 -
2 7420101_CLC Sinh học (CT CLC) 80 80 80 80 80 80 80
3 7420201 Công nghệ sinh học 200 200 200 200 200 200 -
4 7420201_CLC Công nghệ sinh học (CT CLC) 120 120 120 120 120 120 120
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học 220 220 220 220 220 220 -
6 7440112 Hóa học 220 220 220 220 220 220 -
7 7440112_CLC Hóa học (CT CLC) 120 120 120 120 120 120 120
8 7440122 Khoa học Vật liệu 150 150 150 150 150 150 -
9 7440201 Địa chất học 40 40 40 40 40 40 -
10 7440228 Hải dương học 50 50 50 50 50 50 -
11 7440301 Khoa học môi trường 140 140 140 140 140 140 -
12 7440301_CLC Khoa học môi trường (CT CLC) 40 40 40 40 40 40 40
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 210 210 210 210 210 210 -
14 7480101_TT Khoa học máy tính (CT TT) 80 80 80 80 80 80 80
15 7460108 Khoa học dữ liệu 90 90 90 90 90 90 -
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin (CT CLC) 450 450 450 450 450 450 450
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin 400 400 400 400 400 400 -
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 50 50 50 50 50 50 -
19 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT CLC) 120 120 120 120 120 120 120
20 7510402 Công nghệ vật liệu 60 60 60 60 60 60 -
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 120 120 120 120 120 120 -
22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 150 150 150 150 150 150 -
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT CLC) 100 100 100 100 100 100 100
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 50 50 50 50 50 -
25 7520403 Vật lý Y khoa 40 40 40 40 40 40 -
26 7520501 Kỹ thuật địa chất 30 30 30 30 30 30 -
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 80 80 80 80 80 -

E. ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN DÂY NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Đánh giá năng lực
1 7420101 Sinh học 16 16 18 650 17 21,5
2 7420101_BT Sinh học - Phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến Tre 15.45 16 - - - -
3 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao)     18 700 17 21,5
4 7420201 Công nghệ sinh học 20.7 22.12 25 850 23.75 24,68
5 7420201_CLC Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao)  18.25 20.4 23.75 800 14 24,68
6 7440102 Vật lý học 16 16.05 17 650 20 22
7 7440208 Hải dương học 16 16.15 17 660 17 19
8 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 16.9 17 17 650 17 17
9 7520403 Vật lý y khoa - - 22 800 24 24
10 7440112 Hóa học 20.5 21.8 25 811 24.2 24,5
11 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) - - 22 760 23.6 24,2
12 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) 19.4 19.25 22 760 - -
13 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật hóa học (CT Chất lượng cao) 19.75 19.45 22.75 760 24.65 24,7
14 7440122 Khoa học vật liệu 16.1 16.05 17 650 17 17
15 7510402 Công nghệ vật liệu - - 18 650 23 23
16 7440201 Địa chất học 16.05 16.05 17 610 17 17
17 7520501 Kỹ thuật địa chất     17 650 - -
18 7440301 Khoa học môi trường 16 16 17 650 17 17
19 7440301_BT Khoa học môi trường (PH ĐHQG-HCM Bến Tre) 16.05 16 16 -    
20 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) - - 17 650 17 17
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16.05 20 650 17 17
22 7460101 Toán học 16.05 16.1 20 - - -
23 7480109 Khoa học Dữ liệu - - 24 910 26.7 26,4
24 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông & Mạng máy tính) - 25 27.2 930 24.65 26,5
25 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 21.2 23.2 25.75 870 27.2 26
26 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)   24.6 26.65 977 28.2 28,05
27 7480201_VP Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)  20.1 21 24.7 757 - -
28 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 17.85 20 23 720 24.25 24,55
29 7520207_CLC Kỹ thuật điện tủ - viễn thông (CT Chất lượng cao) 16.1 16.1 18 650 24.25 23,25
30 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin - - - - 24.75 25,3
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát