• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên được chính thức thành lập theo quyết định 1236/GDĐT của Bộ GD&ĐT ngày 30/3/1996 trên cơ sở tách ra từ Trường Đại học Tổng hợp TP. HCM để tham gia vào Đại học Quốc gia TP.HCM vào năm 1996,

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 700000

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1: Tháng 6 hàng năm
  • Đợt 2: Tháng 10 hàng năm

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của BGD & ĐT
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 
  • Phương thức 3: Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thì thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Tổng chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7420101 Sinh học 180 A02, B00, B08
2 7420101_CLC Sinh học (CT CLC) 80 A02, B00, B08
3 7420201 Công nghệ sinh học 200 A02, B00, B08, D90
4 7420201_CLC Công nghệ sinh học (CT CLC) 120 A02, B00, B08, D90
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học 280 A00, A01, A02, D90
6 7440112 Hóa học 220 A00, B00, D07, D90
7 7440112_CLC Hóa học (CT CLC) 120 A00, B00, D07, D90
8 7440122 Khoa học Vật liệu 100 A00, A01, B00, D07
9 7440201 Địa chất học 100 A00, B00, C04, D07
10 7440228 Hải dương học 50 A00, A01, B00, D07
11 7440301 Khoa học môi trường 140 A00, B08, B00, D07
12 7440301_CLC Khoa học môi trường (CT CLC) 40 A00, B08, B00, D07
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 250 A00, A01, B00, D07
14 7480101_TT Khoa học máy tính (CT TT) 90 A00, A01, B08, D07
15 7460108 Khoa học dữ liệu 100 A00, A01, B08, D07
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin (CT CLC) 480 A00, A01, B08, D07
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin 450 A00, A01, B08, D07
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 50 A00, A01, B08, D07
19 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT CLC) 120 A00, B00, D07, D90
20 7510402 Công nghệ vật liệu 100 A00, A01, B00, D07
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 120 A00, B00, B08, D07
22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 200 A00, A01, D07, D90
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT CLC) 100 A00, A01, D07, D90
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 40 A00, A01, A02, D90
25 7520403 Vật lý Y khoa 60 A00, A01, A02, D90
26 7520501 Kỹ thuật địa chất 20 A00, A01, B00, D07
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 A00, B00, B08, D07
 28 7440102_DKD vật lý học 50 A00, A01, A02, D90
 29 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT CLC) 50 A00, A01, B00, D07

E. ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN DÂY NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Đánh giá năng lực
1 7420101 Sinh học 16 16 18 650 17 21,5 23.5
2 7420101_BT Sinh học - Phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến Tre 15.45 16 - - - -  
3 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao)     18 700 17 21,5 23.5
4 7420201 Công nghệ sinh học 20.7 22.12 25 850 23.75 24,68  
5 7420201_CLC Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao)  18.25 20.4 23.75 800 14 24,68 24.9
6 7440102 Vật lý học 16 16.05 17 650 20 22 23
7 7440208 Hải dương học 16 16.15 17 660 17 19 20
8 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 16.9 17 17 650 17 17 23.6
9 7520403 Vật lý y khoa - - 22 800 24 24 24.6
10 7440112 Hóa học 20.5 21.8 25 811 24.2 24,5 25.42
11 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) - - 22 760 23.6 24,2 24.65
12 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) 19.4 19.25 22 760 - -  
13 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật hóa học (CT Chất lượng cao) 19.75 19.45 22.75 760 24.65 24,7 25
14 7440122 Khoa học vật liệu 16.1 16.05 17 650 17 17 22.3
15 7510402 Công nghệ vật liệu - - 18 650 23 23 24
16 7440201 Địa chất học 16.05 16.05 17 610 17 17  
17 7520501 Kỹ thuật địa chất     17 650 - - 19.5
18 7440301 Khoa học môi trường 16 16 17 650 17 17 19
19 7440301_BT Khoa học môi trường (PH ĐHQG-HCM Bến Tre) 16.05 16 16 -      
20 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) - - 17 650 17 17 18.5
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16.05 20 650 17 17 19
22 7460101 Toán học 16.05 16.1 20 - - -  
23 7480109 Khoa học Dữ liệu - - 24 910 26.7 26,4 26.85
24 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông & Mạng máy tính) - 25 27.2 930 24.65 26,5 26.75
25 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 21.2 23.2 25.75 870 27.2 26 26
26 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)   24.6 26.65 977 28.2 28,05 28.5
27 7480201_VP Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)  20.1 21 24.7 757 - -  
28 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 17.85 20 23 720 24.25 24,55  
29 7520207_CLC Kỹ thuật điện tủ - viễn thông (CT Chất lượng cao) 16.1 16.1 18 650 24.25 23,25 25.4
30 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin - - - - 24.75 25,3 25.55
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường             22
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo             27.7
33 7520207_NN Nhóm ngành kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết bị vi mạch              25.9
34 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, CN vật lý điện tử và tin học, CN bán dẫn             25.1
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát