- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH - HCMUS
Năm 2024
- Điện thoại: 0286.2884.499
- Fax:
- Email: bantin@hcmus.edu.vn
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q.5 - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên được chính thức thành lập theo quyết định 1236/GDĐT của Bộ GD&ĐT ngày 30/3/1996 trên cơ sở tách ra từ Trường Đại học Tổng hợp TP. HCM để tham gia vào Đại học Quốc gia TP.HCM vào năm 1996,
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 700000
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: Tháng 6 hàng năm
- Đợt 2: Tháng 10 hàng năm
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của BGD & ĐT
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 3: Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thì thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
C. HỌC PHÍ
- Xem chi tiết tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7420101 | Sinh học | 180 | A02, B00, B08 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT CLC) | 80 | A02, B00, B08 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 200 | A02, B00, B08, D90 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT CLC) | 120 | A02, B00, B08, D90 |
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học | 280 | A00, A01, A02, D90 |
6 | 7440112 | Hóa học | 220 | A00, B00, D07, D90 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT CLC) | 120 | A00, B00, D07, D90 |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 100 | A00, A01, B00, D07 |
9 | 7440201 | Địa chất học | 100 | A00, B00, C04, D07 |
10 | 7440228 | Hải dương học | 50 | A00, A01, B00, D07 |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 140 | A00, B08, B00, D07 |
12 | 7440301_CLC | Khoa học môi trường (CT CLC) | 40 | A00, B08, B00, D07 |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 250 | A00, A01, B00, D07 |
14 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT TT) | 90 | A00, A01, B08, D07 |
15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 100 | A00, A01, B08, D07 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT CLC) | 480 | A00, A01, B08, D07 |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | 450 | A00, A01, B08, D07 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 50 | A00, A01, B08, D07 |
19 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT CLC) | 120 | A00, B00, D07, D90 |
20 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 100 | A00, A01, B00, D07 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 120 | A00, B00, B08, D07 |
22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 200 | A00, A01, D07, D90 |
23 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT CLC) | 100 | A00, A01, D07, D90 |
24 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 40 | A00, A01, A02, D90 |
25 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 60 | A00, A01, A02, D90 |
26 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | A00, A01, B00, D07 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | A00, B00, B08, D07 |
28 | 7440102_DKD | vật lý học | 50 | A00, A01, A02, D90 |
29 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT CLC) | 50 | A00, A01, B00, D07 |
E. ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN DÂY NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Đánh giá năng lực | |||||||||
1 | 7420101 | Sinh học | 16 | 16 | 18 | 650 | 17 | 21,5 | 23.5 |
2 | 7420101_BT | Sinh học - Phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến Tre | 15.45 | 16 | - | - | - | - | |
3 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 18 | 700 | 17 | 21,5 | 23.5 | ||
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.7 | 22.12 | 25 | 850 | 23.75 | 24,68 | |
5 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 18.25 | 20.4 | 23.75 | 800 | 14 | 24,68 | 24.9 |
6 | 7440102 | Vật lý học | 16 | 16.05 | 17 | 650 | 20 | 22 | 23 |
7 | 7440208 | Hải dương học | 16 | 16.15 | 17 | 660 | 17 | 19 | 20 |
8 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 16.9 | 17 | 17 | 650 | 17 | 17 | 23.6 |
9 | 7520403 | Vật lý y khoa | - | - | 22 | 800 | 24 | 24 | 24.6 |
10 | 7440112 | Hóa học | 20.5 | 21.8 | 25 | 811 | 24.2 | 24,5 | 25.42 |
11 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | - | - | 22 | 760 | 23.6 | 24,2 | 24.65 |
12 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | 19.4 | 19.25 | 22 | 760 | - | - | |
13 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CT Chất lượng cao) | 19.75 | 19.45 | 22.75 | 760 | 24.65 | 24,7 | 25 |
14 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 16.1 | 16.05 | 17 | 650 | 17 | 17 | 22.3 |
15 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | - | - | 18 | 650 | 23 | 23 | 24 |
16 | 7440201 | Địa chất học | 16.05 | 16.05 | 17 | 610 | 17 | 17 | |
17 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 17 | 650 | - | - | 19.5 | ||
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 16 | 16 | 17 | 650 | 17 | 17 | 19 |
19 | 7440301_BT | Khoa học môi trường (PH ĐHQG-HCM Bến Tre) | 16.05 | 16 | 16 | - | |||
20 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | - | - | 17 | 650 | 17 | 17 | 18.5 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 16.05 | 20 | 650 | 17 | 17 | 19 |
22 | 7460101 | Toán học | 16.05 | 16.1 | 20 | - | - | - | |
23 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | - | - | 24 | 910 | 26.7 | 26,4 | 26.85 |
24 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông & Mạng máy tính) | - | 25 | 27.2 | 930 | 24.65 | 26,5 | 26.75 |
25 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | 21.2 | 23.2 | 25.75 | 870 | 27.2 | 26 | 26 |
26 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 24.6 | 26.65 | 977 | 28.2 | 28,05 | 28.5 | |
27 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) | 20.1 | 21 | 24.7 | 757 | - | - | |
28 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.85 | 20 | 23 | 720 | 24.25 | 24,55 | |
29 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tủ - viễn thông (CT Chất lượng cao) | 16.1 | 16.1 | 18 | 650 | 24.25 | 23,25 | 25.4 |
30 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin | - | - | - | - | 24.75 | 25,3 | 25.55 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22 | ||||||
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 27.7 | ||||||
33 | 7520207_NN | Nhóm ngành kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết bị vi mạch | 25.9 | ||||||
34 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, CN vật lý điện tử và tin học, CN bán dẫn | 25.1 |