• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQGHN) - HUS

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQGHN) - HUS

Năm 2024

  • Điện thoại: (84) 0243-8584615 / 8581419
  • Fax: (84) 0243-8523061
  • Email: hus@vnu.edu.vn - admin@hus.edu.vn
  • Website: http://hus.vnu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập theo Nghị định số 97/CP ngày 10/12/1993 của Chính phủ, trên cơ sở tách Trường Đại học Tổng hợp (ĐHTH) Hà Nội thành Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN) và Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH & NV)

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo kế hoạch tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GD-ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐHKHTN

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhân bị dị dang, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trọng sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Thi ĐGNL
  • Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

- Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

TT Mã xét tuyển Tên ngành Học phí (nghìn đồng/tháng)
1.   QHT01 Toán học 1.640
2.   QHT02 Toán tin 2.700
3.   QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* 3.700
4.   QHT93 Khoa học dữ liệu 1.640
5.   QHT03 Vật lý học 2.700
6.   QHT04 Khoa học vật liệu 2.700
7.   QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 2.700
8.   QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* 1.640
9.   QHT06 Hoá học 3.700
10.   QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 3.700
11.   QHT43 Hoá dược 3.700
12.   QHT08 Sinh học 3.700
13.   QHT09 Công nghệ sinh học 3.700
14.   QHT81 Sinh dược học* 1.520
15.   QHT10 Địa lý tự nhiên 1.520
16.   QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* 1.520
17.   QHT12 Quản lý đất đai 2.700
18.   QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 1.500
19.   QHT13 Khoa học môi trường 2.700
20.   QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 3.500
21.   QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 1.640
22.   QHT82 Môi trường, Sức khỏe và An toàn* 1.500
23.   QHT16 Khí tượng và khí hậu học 1.520
24.   QHT17 Hải dương học 1.520
25.   QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* 1.520
26.   QHT18 Địa chất học 1.520
27.   QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 2.700

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp
1.   QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08
2.   QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08
3.   QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* A00; A01; D07; D08
4.   QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08
5.   QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; C01
6.   QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01
7.   QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; C01
8.   QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00; A01; A02; C01
9.   QHT06 Hoá học A00; B00; D07, C02
10.   QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07, C02
11.   QHT43 Hoá dược A00; B00; D07, C02
12.   QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08
13.   QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08
14.   QHT81 Sinh dược học* A00; A02; B00; B08
15.   QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10
16.   QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00; A01; B00; D10
17.   QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10
18.   QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10
19.   QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07
20.   QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07
21.   QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D07
22.   QHT82 Môi trường, Sức khỏe và An toàn* A00; A01; B00; D07
23.   QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07
24.   QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07
25.   QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00; A01; B00; D07
26.   QHT18 Địa chất học A00; A01; D10; D07
27.   QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; D07

 * Chương trình đào tạo thí điểm.

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 20223 Năm 20224
Xét kết quả ĐGNL
1 QHT01 Toán học 18.1 20 23.6 90 25,10 33,4 34.45
2 QHT02 Toán tin 19.25 22 25.2 100 26,05 34,25 34.45
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin 20.15 23.5 26.1 100      
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin* 18.45 20.75 24.8 100   34,7  
5 QHT03 Vật lí học 17.25 18 22.5 90 24,05 24,2 25.3
6 QHT04 Khoa học vật liệu 16 16.25 21.8 90 23,60 22,75 24.6
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 16.05 16.25 20.5 90 23,50 21,3 24.3
8 QHT06 Hoá học 19.7 20.5 24.1 90 25,00 23,65 25.15
9 QHT41 Hoá học** 17 16 18.5 85 21,40    
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.2 21.75 24.8 85   23,25 24.8
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 17.05 16 18.5 85 21,60    
12 QHT43 Hoá dược 20.35 20.25 23.8 85 24,20 24,6 25.65
13 QHT08 Sinh học 18.7 20 23.1 85 22,85 23 23.35
14 QHT09 Công nghệ sinh học 20.55 22.75 25.9 85   24,05 24.45
15 QHT44 Công nghệ sinh học** 19.1 18.75 21.5 85 20,25    
16 QHT10 Địa lí tự nhiên 15 16 18 80 20,45 20,3 22.4
17 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 15.2 16 18 80 22,45 20,4 22.5
18 QHT12 Quản lý đất đai 16.35 16 20.3 80 23,15 20,9 23
19 QHT13 Khoa học môi trường 16 17 17 80 21,15 20 20
20 QHT45 Khoa học môi trường** 15.05 16 17 80      
21 QHT14 Khoa học đất - 17 - 80      
22 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.45 17 18 80   20 21
23 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** - 16 18 80 20,00    
24 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 15.05 16 18 80 20,00 20 20.8
25 QHT17 Hải dương học 15.05 16 17 80   20 20
26 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* - 16 17 80 20,00 20 20
27 QHT18 Địa chất học 15.2 16 17 80 20,00 20 20
28 QHT19 Kỹ thuật địa chất 15.2 16 - 80      
29 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.2 16 17 80 23,00 21 21.5
30 QHT93 Khoa học dữ liệu - - 25.2 100 26,45 34,85 35
31 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* - - 21.4 80 24,15 22,45 24
32 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm - - 24.4 85 24,70 24,35 24.6
33 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường - - 17 80 20,00 20  
34 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học - - - 100 26,10 25,65 26.25
35 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin*         26,35 34,7 34.7
36 QHT81 Sinh dược học             24.25
37  
QHT82
Môi trường, sức khỏe và an toàn             20
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát