- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI - USTH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI - USTH
Năm 2024
- Điện thoại: +84-24 37 91 69 60
- Fax:
- Email: admission@usth.edu.vn - admission.usth@gmail.com - officeusth@usth.edu.vn
- Website: https://www.usth.edu.vn/
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/usth.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi, viết tắt là USTH), còn được gọi là Đại học Việt Pháp (Vietnam France University), là trường đại học công lập đạt chuẩn quốc tế được thành lập năm 2009 trong khuôn khổ Thỏa thuận hợp tác giữa Chính phủ hai nước Việt Nam và Pháp ký ngày 12/11/2009 và Quyết định số 2067/QĐ-TTg ngày 09/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Hệ đào tạo: Đại học - Thạc sĩ - Tiến sĩ
Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực, kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
1 | 10/01 – 31/01/2024 | 02/3 – 03/3/2024 | 09/3 – 10/3/2024 |
2 | 02/4 – 23/4/2024 | 11/5/2024 – 12/5/2024 | 18/5 – 19/5/2024 |
3 | 07/2024** | 07/2024 | 07/2024 |
* Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
** Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT. Riêng với ngành Dược học, với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, ngoài tiêu chí điểm chuẩn, các thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với năng lực tiếng Anh sử dụng trong học tập, cụ thể là có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 35 (hoặc chứng chỉ khác tương đương được quy định)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc các năm trước đáp ứng đủ các tiêu chí tuyển sinh của Trường.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do USTH tổ chức
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển thẳng theo đề án của USTH
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ DỰ KIẾN
Ngành | Học phí/năm học 2024-2025 | |
Sinh viên Việt Nam | Sinh viên quốc tế | |
Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) | 100.000.000 VND (khoảng 4.200 USD) | 140.500.000 VND (khoảng 6.000 USD) |
Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) | 125.000.000 VND (khoảng 5.300 USD) | |
Ngành Dược học | 70.000.000 VND (khoảng 3.000 USD) | |
Các ngành khác trong chương trình một bằng | 53.000.000 VND (khoảng 2.200 USD) | 70.000.000 VND (khoảng 3.000 USD) |
Chương trình song bằng | 75.000.000 VND (khoảng 3.200 USD) | 95.000.000 VND (khoảng 4.000 USD) |
- Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Chươn trình cấp 1 bằng của USTH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | A00, A02, B00, D08 |
2 | Hóa học | 7440112 | A00, A06, B00, D07 |
3 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | A00, A02, B00, D07 |
4 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | A00, A02, B00, D07 |
5 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, B00, D07 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, A02, D08 |
7 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 |
8 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, A02, D07 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D07 |
10 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00, A01, A02 |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | A00; A01; B00; D07 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, A02, D07 |
13 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A00, A01, A02, D07 |
14 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 7520401 | A00, A01, A02, D07 |
15 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 |
16 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | A00, A01, B00, D07 |
17 | Dược học | 7720201 | A00, A02, B00, D07 |
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
STT | Tên ngành | Mã ngành | Các trường đối tác Pháp |
1 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | ĐH Sorbonne Paris Nord |
ĐH Montpellier | |||
2 | Hóa học | 7440112 | ĐH Paris Est – Créteil (UPEC) |
ĐH Aix Marseille | |||
ĐH Reims Champagne – Ardenne (URCA) | |||
3 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | ĐH Limoges |
ĐH Sorbonne Paris Nord |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Công nghệ Sinh học - Phát triển thuốc | 18,55 | 21,25 | 22.05 | 22,80 | 23.14 | 21.6 |
Công nghệ Thông tin và truyền thông | 19,05 | 24,75 | 25.75 | 25,75 | 24.05 | 22.5 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 18,6 | 21,15 | 23 | 22,35 | 21.8 | 22 |
Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 19,25 | 23,45 | 21.6 | 23,65 | 20.3 | 21.65 |
Năng lượng | 22,25 | - | 21.05 | - | - | |
Nước - Môi trường - Hải dương học | 22,1 | 22,95 | 22.75 | - | - | |
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | 18,45 | 21,15 | 27 | 22,00 | 22.05 | 20,35 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 18,9 | 21,25 | 22.55 | 23,15 | 22.6 | |
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 18,6 | 24,10 | 27 | 24,30 | 24.05 | 23 |
Hóa học | 23,45 | 22,25 | 23.1 | 23,05 | 20.15 | 21.75 |
Toán ứng dụng | 23,15 | 25,60 | 22.45 | 22,60 | 22.55 | 21.15 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 18,25 | 21,15 | 23.05 | 22,75 | 23.14 | |
Kỹ thuật ô tô | - | - | 24.05 | 24,20 | 23.28 | 22 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo | - | 20,30 | 21.05 | 22,60 | 22.65 | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | - | 21,85 | 24.5 | 24,50 | 24.63 | 23.51 |
Khoa học dữ liệu | - | - | 27.3 | 24,65 | 24.51 | 22.5 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | - | - | - | 22,00 | 18.55 | 18.65 |
Công nghệ vi mạch bán dẫn | 25.1 | |||||
Dược học | 23,57 | |||||
Khoa học và Công nghệ y khoa | 21,10 |