• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQGHN) - USSH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQGHN) - USSH

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities; viết tắt: VNU-USSH) là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.[1] Trụ sở chính của Trường đặt tại số 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo 13.000 sinh viên các hệ, trong đó có 3.100 học viên cao học và 292 nghiên cứu sinh. Số lượng cán bộ, giảng viên là 500 người, trong đó có 13 Giáo sư, 72 Phó Giáo sư, 138 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ cùng 192 Thạc sĩ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II); Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Chi tiết tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

TT Tên ngành/CTĐT Loại CTĐT Mức học phí (đồng/năm)
1 Báo chí Chuẩn 35.000.000
2 Quản trị khách sạn Chuẩn 35.000.000
3 Quan hệ công chúng Chuẩn 35.000.000
4 Tâm lý học Chuẩn 30.000.000
5 Quốc tế học Chuẩn 30.000.000
6 Quản trị văn phòng Chuẩn 30.000.000
7 Khoa học quản lí Chuẩn 25.000.000
8 Đông phương học Chuẩn 25.000.000
9 Văn học Chuẩn 25.000.000
10 Xã hội học Chuẩn 20.000.000
11 Việt Nam học Chuẩn 20.000.000
12 Ngôn ngữ học Chuẩn 20.000.000
13 Nhân học Chuẩn 20.000.000
14 Triết học Chuẩn 20.000.000
15 Tôn giáo học Chuẩn 20.000.000
16 Lưu trữ học Chuẩn 20.000.000
17 Chính trị học Chuẩn 20.000.000
18 Lịch sử Chuẩn 20.000.000

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã trường Tên ngành Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**)
1 QHX Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78
2 QHX Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78
3 QHX Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78
4 QHX Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78
5 QHX Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78
6 QHX Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01,DD2,D78
7 QHX Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78
8 QHX Khoa học quản lý QHX07 A01,C00,D01,D04,D78
9 QHX Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78
10 QHX Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78
11 QHX Ngôn ngữ học QHX10 C00,D01,D04,D78
12 QHX Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78
13 QHX Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78
14 QHX Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78
15 QHX Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01,D78
16 QHX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78
17 QHX Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78
18 QHX Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78
19 QHX Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01,D04,D78
20 QHX Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78
21 QHX Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01,D78
22 QHX Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01,D04,D78
23 QHX Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78
24 QHX Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78
25 QHX Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78
26 QHX Việt Nam học QHX24 C00,D01,D04,D78
27 QHX Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Báo chí 21.75 (A00) A01: 23,5 A01: 25,8 A01: 25.75  A01: 25.5
26 (C00) C00: 28,5 C00: 28,8 C00: 29.90 C00: 28.5
22.50 (D01) D01: 25 D01: 26,6 D01: 26.40  D01: 26
19.50 (D03) D04: 24 D04: 26,2 D04: 25.75 D04: 26
20.25 (D04) D78: 24,75 D06: 26,2 D78: 27.25 D78: 26.5
23 (D78) D83: 23,75 D78: 27,1 D83: 26.00 -
20 (D82) - D83: 24,6 - -
20 (D83) - - - -
Báo chí (Chất lượng cao) 18 (A00) A01: 20 A01: 25.3 A01: 23.50 -
21.25 (C00) C00: 26,5 C00: 27.4 C00: 28.50 -
19.75 (D01) D01: 23,5 D01: 25.9 D01: 25.00 -
18 (D03) D78: 23,25 D78: 25.9 D78: 25.25 -
19 (D04) - - - -
19.75 (D78) - - - -
18 (D82, D83) - - - -
Chính trị học 19 (A00) A01: 18,5 A01: 24.3 A01: 21.50 A01: 23
23 (C00) C00: 25,5 C00: 27.2 C00: 26.75 C00: 26.25
19.50 (D01) D01: 23 D01: 24.7 D01: 24.25 D01: 24
18 (D03) D04: 18,75 D04: 24.5 D04: 23.00 D04: 24.7
17.50 (D04) D78: 20,5 D06: 24.5 D78: 24.50 D78: 24.6
19.50 (D78) D83: 18 D78: 24.7 D83: 23.00 -
18 (D82) - D83: 19.7 - -
18 (D83) - - - -
Công tác xã hội 18 (A00) A01: 18 A01: 24.5 A01: 23.00 A01: 23.75
24.75 (C00) C00: 26 C00: 27.2 C00: 27.75 C00: 26.3
20.75 (D01) D01: 23,75 D01: 25.4 D01: 24.75 D01: 24.8
21 (D03) D04: 18 D04: 24.2 D04: 22.50 D04: 24
18 (D04) D78: 22,5 D06: 24.2 D78: 25.00 D78: 25
20.75 (D78) D83: 18 D78: 25.4 D83: 23.50 -
18 (D82) - D83: 21 - -
18 (D83) - - - -
Đông Nam Á học 20.50 (A00) A01: 20,5 A01: 24.5 A01: 22.00 A01: 22.75
27 (C00) D01: 23,5 D01: 25 D01: 24.25 D01: 24.75
22 (D01) D04: 22 D78: 25.9 D78: 24.00 D78: 25.1
20 (D03) D78: 22 - - -
20.50 (D04) D83: 18 - - -
23 (D78) - - - -
18 (D82) - - - -
18 (D83) - - - -
Đông phương học 28.50 (C00) C00: 29,75 C00: 29.8 C00: 29.95 C00: 28.5
24.75 (D01) D01: 25,75 D01: 26.9 D01: 26.35 D01: 25.55
20 (D03) D04: 25, 25 D04: 26.5 D04: 26.25 D04: 25.5
22 (D04) D78: 25,75 D06: 26.5 D78: 26.75 D78: 26.5
24.75 (D78) D83: 25,25 D78: 27.5 D83: 26.25 -
20 (D82) - D83: 26.3 - -
19.25 (D83) - - - -
Hán Nôm 23.75 (C00) C00: 26,75 C00: 26.6 C00: 27.50 C00: 25.75
21.50 (D01) D01: 23,75 D01: 25.8 D01: 24.50 D01: 24.15
18 (D03) D04: 23,25 D04: 24.8 D04: 23.00 D04: 25
20 (D04) D78: 23,5 D06: 24.8 D78: 24.00 DD2: 24.5
21 (D78) D83: 23,5 D78: 25.3 D83: 23.00 D78: 26.5
18 (D82) - D83: 23.8 - -
18.50 (D83) - - - -
Khoa học quản lý 21 (A00) A01: 23 A01: 25.8 A01: 25.25 A01: 23.5
25.75 (C00) C00: 28,50 C00: 28.6 C00: 29.00 C00: 27
21.50 (D01) D01: 24,5 D01: 26 D01: 25.50 D01: 25.25
18.50 (D03) D04: 23,25 D04: 25.5 D04: 24.00 D04: 25.25
20 (D04) D78: 24,25 D06: 25.5 D78: 26.00 D78: 25.25
21.75 (D78) D83: 21,75 D78: 26.4 D83: 25.00 -
18 (D82) - D83: 24 - -
18 (D83) - - - -
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) 19 (A00, C00) A01: 20,25 A01: 20,25 A01: 22.00 -
16 (D01) C00: 25,25 C00: 25,25 C00: 26.75 -
19 (D03) D01: 22,5 D01: 22,5 D01: 22.90 -
18 (D04) D78: 21 D78: 21 D78: 22.80 -
16.50 (D78) - - - -
18 (D82, D83) - - - -
Lịch sử 22.50 (C00) C00: 25,25 C00: 26.2 C00: 27.00 C00: 27.00
19 (D01) D01: 21,5 D01: 24.7 D01: 24.00 D01: 24.25
18 (D03) D04: 18 D04: 20 D04: 22.00 D04: 23.4
18 (D04) D78: 20 D06: 20 D78: 24.00 D78: 24.47
19 (D78) D83: 18 D78: 24.8 D83: 21.00 -
18 (D82, D83) - D83: 20 - -
Lưu trữ học 17 (A00) A01: 17,75 A01: 22.7 A01: 22.50 A01: 22
22 (C00) C00: 25,25 C00: 26.1 C00: 27.00  C00: 23.8 
19.50 (D01) D01: 23 D01: 24.6 D01: 22.50 D01: 24
18 (D03) D04: 18 D04: 24.4 D04: 22.00 D04: 22.75
18 (D04) D78: 21,75 D06: 24.4 D78: 23.50 D78: 24
19.50 (D78) D83: 18 D78: 25 D83: 22.00 -
18 (D82, D83) - D83: 22.6 - -
Ngôn ngữ học 23.75 (C00) C00: 25,75 C00: 26.8 C00: 28.00 C00: 26.4
21.50 (D01) D01: 24 D01: 25.7 D01: 25.25 D01: 25.25
22 (D03) D04: 20,25 D04: 25 D04: 25.00 D04: 24.75
19 (D04) D78: 23 D06: 25.5 D78: 25.25 D78: 25.75
21.50 (D78) D83: 18 D78: 26.4 D83: 24.50 -
18 (D82) - D83: 23.5 - -
18.75 (D83) - - - -
Nhân học 17 (A00) A01: 16,25 A01: 23.5 A01: 22.50 A01: 22
21.25 (C00) C00: 24,5 C00: 25.6 C00: 26.75 C00: 25.25
18 (D01, D03, D04) D01: 23 D01: 25 D01: 24.25 D01: 24.15
19 (D78) D04: 19 D04: 23.2 D04: 22.00 D04: 22.00
18 (D82) D78: 21,25 D06: 23.2 D78: 24.00 D78: 24.2
18.25 (D83) D83: 18 D78: 24.6 D83: 21.00  
  - D83: 21.2 - -
Quan hệ công chúng 26.75 (C00) C00: 29 C00: 29.3 C00: 29.95 C00: 28.78
23.75 (D01) D01: 26 D01: 27.1 D01: 26.75 D01: 26.75
21.25 (D03, D04) D04: 24,75 D04: 27 D04: 26.00 D04: 26.2
24 (D78) D78: 25,5 D06: 27 D78: 27.50 D78: 27.50
20 (D82) D83: 24 D78: 27.5 D83: 26.00 -
19.75 (D83) - D83: 25.8 - -
Quản lý thông tin 21 (A00) A01: 20 A01: 25.3 A01: 25.25 A01: 24.5
23.75 (C00) C00: 27,5 C00: 28 C00: 29.00 C00: 26.8
21.50 (D01) D01: 24,25 D01: 26 D01: 25.50 D01: 25.25
18.50 (D03) D04: 21,25 D04: 24.5 D78: 25.90 D78: 25
18 (D04) D78: 23,25 D06: 24.5 - -
21 (D78) D83: 18 D78: 26.2 - -
18 (D82, D83) - D83: 23.7 - -
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) 17 (A00) A01: 18 A01: 23.5 A01: 23.5 -
18 (C00) C00: 24,25 C00: 26.2 C00: 26.50 -
16.75 (D01) D01: 21,25 D01: 24.6 D01: 24.4 -
18 (D03, D04) D78: 19,25 D78: 24.6 D78: 23.75 -
16.75 (D78) - - - -
18 (D82, D83) - - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.75 (D01) A01: 24,5 A01: 26 A01: 25.25 A01: 25.5
19.50 (D03) D01: 25,75 D01: 26.5 D01: 25.8 D01: 26
21.50 (D04) D78: 25,25 D78: 27 D78: 26.1 D78: 26.4
24.25 (D78) - - - -
19.25 (D82) - - - -
20 (D83) - - - -
Quản trị khách sạn 23.50 (D01) A01: 24,25 A01: 26 A01: 24.75 A01: 25.5
23 (D03) D01: 25,25 D01: 26.1 D01: 25.15 D01: 25.5
21.75 (D04) D78:  25,25 D78: 26.6 D78: 25.25 D78: 25.5
23.75 (D78) - - - -
19.50 (D82) - - - -
20 (D83) - - - -
Quản trị văn phòng 21.75 (A00) A01: 22,5 A01: 25.6 A01: 24.75 A01: 25.5
25.50 (C00) C00: 28,5 C00: 28.8 C00: 29 C00: 27
22 (D01) D01: 24,5 D01: 26 D01: 25.25 D01: 25.25
21 (D03) D04: 23,75 D04: 26 D04: 25 D04: 25.5
20 (D04) D78: 24,5 D06: 26 D78: 25.5 D78: 25.75
22.25 (D78) D83: 20 D78: 26.5 D83: 25 -
18 (D82, D83) - D83: 23.8 - -
Quốc tế học 21 (A00) A01: 23 A01: 25.7 A01: 25.25 A01: 24
26.50 (C00) C00: 28,75 C00: 28.8 C00: 29 C00: 27.7
22.75 (D01) D01: 24,75 D01: 26.2 D01: 25.75 D01: 25.4
18.75 (D03) D04: 22,5 D04: 25.5 D04: 25 D04: 25.25
19 (D04) D78: 24,5 D06: 25.5 D78: 25.75 D78: 25.75
23 (D78) D83: 23,25 D78: 26.9 D83: 25.25 -
18 (D82) - D83: 21.7 - -
18 (D83) -   - -
Quốc tế học (CLC) - A01: 20 A01: 25 A01: 22 -
C00: 25,75 C00: 26.9 C00: 27 -
D01: 21,75 D01: 25.5 D01: 24 -
D78: 21,75 D78: 25.7 D78: 24 -
Tâm lý học 22.50 (A00) A01: 24,75 A01: 26.5 A01: 26.5 A01: 27
25.50 (C00) C00: 28 C00: 28 C00: 29 C00: 28
22.75 (D01) D01: 25,5 D01: 27 D01: 26.25 D01: 27
21 (D03) D04: 21,5 D04: 25.7 D04: 24.25 D04: 25.5
19.50 (D04) D78: 24,25 D06: 25.7 D78: 26.5 D78: 27.25
23 (D78) D83: 19,5 D78: 27 D83: 24.2 -
23 (D82) - D83: 24.7 - -
18 (D83) - - - -
Thông tin – thư viện 17.50 (A00) A01: 16 A01: 23.6 A01: 23.5 A01: 23
20.75 (C00) C00: 23,25 C00: 25.2 C00: 26.5 C00: 25
17.75 (D01) D01: 21,75 D01: 24.1 D01: 23.5 D01: 23.8
18 (D03) D04: 18 D04: 23.5 D78: 23.75 D78: 24.25
18 (D04) D78: 19,5 D06: 23.5 - -
17.50 (D78) D83: 18 D78: 24.5 - -
18 (D82, D83) - D83: 22.4 - -
Tôn giáo học 17 (A00) A01: 17 A01: 18.1 A01: 22 A01: 22
18.75 (C00) C00: 21 C00: 23.7 C00: 25.5 C00: 25
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83) D01: 19 D01: 23.7 D01: 22.50 D01: 23.50
  D04: 18 D04: 19 D04: 20.25 D04: 22.6
  D78: 18 D06: 19 D78: 22.9 D78: 23.5
  D83: 18 D78: 22.6 D83: 20 -
  - D83: 20 - -
Triết học 17.75 (A00) A01: 19 A01: 23.2 A01: 22 A01: 22.5
19.50 (C00) C00: 22,25 C00: 24.9 C00: 26.25 C00: 25.3
17.50 (D01) D01: 21,5 D01: 24.2 D01: 23.25 D01: 24
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 21.5 D04: 21 D04: 23.4
17.50 (D78) D78: 18,25 D06: 21.5 D78: 23.25 D78: 24.5
18 (D82, D83) D83: 18 D78: 23.6 D83: 21.00 -
- - D83: 20 - -
Văn hóa học - C00: 24 C00: 26.5 C00: 27 C00: 26.3
D01: 20 D01: 25.3 D01: 24.4 D01: 24.6
D04: 18 D04: 22.9 D04: 22 D04: 23.5
D78: 18,5 D06: 22.9 D78: 24.50 D78: 24.6
D83: 18 D78: 25.1 D83: 22.00 -
- D83: 24.5 - -
Văn học 22.5 (C00) C00: 25,25 C00: 26.8 C00: 27.75 C00: 26.8
20 (D01) D01: 23,5 D01: 25.3 D01: 24.75 D01: 25.75
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 24.5 D04: 21.25 D04: 24.5
20 (D78) D78: 22 D06: 24.5 D78: 24.50 D78: 25.75
18 (D82, D83) D83: 18 D78: 25.5 D83: 22.00 -
  - D83: 18.2 - -
Việt Nam học 25 (C00) C00: 27,25 C00: 26.3 C00: 27.50 C00: 26
21 (D01) D01: 23,25 D01: 24.4 D01: 24 D01: 24.5
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 22.8 D04: 21.5 D04: 23
21 (D78) D78: 22,25 D06: 22.8 D78: 23.50 D78: 24.75
18 (D82, D83) D83: 20 D78: 25.6 D83: 20.25 -
  - D83: 22.4 - -
Xã hội học 18 (A00) A01: 17,5 A01: 24.7 A01: 23.5 A01: 24
23.50 (C00) C00: 25,75 C00: 27.1 C00: 27.75 C00: 26.5
21 (D01) D01: 23,75 D01: 25.5 D01: 24.50 D01: 25.25
20 (D03) D04: 20 D04: 23.9 D04: 23.00 D04: 24
18 (D04) D78: 22,75 D06: 23.9 D78: 25.25 D78: 25.75
19.75 (D78) D83: 18 D78: 25.5 D83: 22.00 -
18 (D82, D83) - D83: 23.1 - -
Nhật Bản học 24 (D01) A01: 20 D01: 26.5 - D01: 25.5
20 (D04) D01: 25,75 D04: 25.4 - D06: 24
22.50 (D06) D06: 24,75 D06: 25.4 - D78: 25.75
24.50 (D78) D78: 25,75 D78: 26.9 - -
21.75 (D81) - - - -
19 (D83) - - - -
Hàn Quốc học - A01: 24,5 A01: 26.8 A01: 26.85 A01: 24.75
C00: 30 C00: 30 C00: 29.95 C00: 28.25
D01: 26.5 D01: 27.4 D01: 26.70 D01: 26.25
D04: 21,25 D04: 26.6 D04: 26.6 D78: 27.5
D78: 26 D06: 26.6 D78: 27.25 DD2: 24.5
D83: 21,75 D78: 27.9 DD2: 25.55 -
  D83: 25.6   -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát