- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQGHN) - USSH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQGHN) - USSH
Năm 2023
- Điện thoại: 0243 8585237
- Fax: 0243 8587326
- Email: contact@ussh.edu.vn
- Website: http://ussh.vnu.edu.vn
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuvantuyensinh.ussh
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities; viết tắt: VNU-USSH) là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.[1] Trụ sở chính của Trường đặt tại số 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo 13.000 sinh viên các hệ, trong đó có 3.100 học viên cao học và 292 nghiên cứu sinh. Số lượng cán bộ, giảng viên là 500 người, trong đó có 13 Giáo sư, 72 Phó Giáo sư, 138 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ cùng 192 Thạc sĩ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II); Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Chi tiết tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
TT | Tên ngành/CTĐT | Loại CTĐT | Mức học phí (đồng/năm) |
1 | Báo chí | Chuẩn | 35.000.000 |
2 | Quản trị khách sạn | Chuẩn | 35.000.000 |
3 | Quan hệ công chúng | Chuẩn | 35.000.000 |
4 | Tâm lý học | Chuẩn | 30.000.000 |
5 | Quốc tế học | Chuẩn | 30.000.000 |
6 | Quản trị văn phòng | Chuẩn | 30.000.000 |
7 | Khoa học quản lí | Chuẩn | 25.000.000 |
8 | Đông phương học | Chuẩn | 25.000.000 |
9 | Văn học | Chuẩn | 25.000.000 |
10 | Xã hội học | Chuẩn | 20.000.000 |
11 | Việt Nam học | Chuẩn | 20.000.000 |
12 | Ngôn ngữ học | Chuẩn | 20.000.000 |
13 | Nhân học | Chuẩn | 20.000.000 |
14 | Triết học | Chuẩn | 20.000.000 |
15 | Tôn giáo học | Chuẩn | 20.000.000 |
16 | Lưu trữ học | Chuẩn | 20.000.000 |
17 | Chính trị học | Chuẩn | 20.000.000 |
18 | Lịch sử | Chuẩn | 20.000.000 |
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã trường | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) |
1 | QHX | Báo chí | QHX01 | A01,C00,D01,D04,D78 |
2 | QHX | Chính trị học | QHX02 | A01,C00,D01,D04,D78 |
3 | QHX | Công tác xã hội | QHX03 | A01,C00,D01,D04,D78 |
4 | QHX | Đông Nam Á học | QHX04 | A01,D01,D78 |
5 | QHX | Đông phương học | QHX05 | C00,D01,D04,D78 |
6 | QHX | Hàn Quốc học | QHX26 | A01,C00,D01,DD2,D78 |
7 | QHX | Hán Nôm | QHX06 | C00,D01,D04,D78 |
8 | QHX | Khoa học quản lý | QHX07 | A01,C00,D01,D04,D78 |
9 | QHX | Lịch sử | QHX08 | C00,D01,D04,D78 |
10 | QHX | Lưu trữ học | QHX09 | A01,C00,D01,D04,D78 |
11 | QHX | Ngôn ngữ học | QHX10 | C00,D01,D04,D78 |
12 | QHX | Nhân học | QHX11 | A01,C00,D01,D04,D78 |
13 | QHX | Nhật Bản học | QHX12 | D01,D06,D78 |
14 | QHX | Quan hệ công chúng | QHX13 | C00,D01,D04,D78 |
15 | QHX | Quản lý thông tin | QHX14 | A01,C00,D01,D78 |
16 | QHX | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | A01,D01,D78 |
17 | QHX | Quản trị khách sạn | QHX16 | A01,D01,D78 |
18 | QHX | Quản trị văn phòng | QHX17 | A01,C00,D01,D04,D78 |
19 | QHX | Quốc tế học | QHX18 | A01,C00,D01,D04,D78 |
20 | QHX | Tâm lý học | QHX19 | A01,C00,D01,D04,D78 |
21 | QHX | Thông tin - Thư viện | QHX20 | A01,C00,D01,D78 |
22 | QHX | Tôn giáo học | QHX21 | A01,C00,D01,D04,D78 |
23 | QHX | Triết học | QHX22 | A01,C00,D01,D04,D78 |
24 | QHX | Văn hóa học | QHX27 | C00,D01,D04,D78 |
25 | QHX | Văn học | QHX23 | C00,D01,D04,D78 |
26 | QHX | Việt Nam học | QHX24 | C00,D01,D04,D78 |
27 | QHX | Xã hội học | QHX25 | A01,C00,D01,D04,D78 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 ( Văn bản gốc TẠI ĐÂY )
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Báo chí | 21.75 (A00) | A01: 23,5 | A01: 25,8 | A01: 25.75 | A01: 25.5 |
26 (C00) | C00: 28,5 | C00: 28,8 | C00: 29.90 | C00: 28.5 | |
22.50 (D01) | D01: 25 | D01: 26,6 | D01: 26.40 | D01: 26 | |
19.50 (D03) | D04: 24 | D04: 26,2 | D04: 25.75 | D04: 26 | |
20.25 (D04) | D78: 24,75 | D06: 26,2 | D78: 27.25 | D78: 26.5 | |
23 (D78) | D83: 23,75 | D78: 27,1 | D83: 26.00 | - | |
20 (D82) | - | D83: 24,6 | - | - | |
20 (D83) | - | - | - | - | |
Báo chí (Chất lượng cao) | 18 (A00) | A01: 20 | A01: 25.3 | A01: 23.50 | - |
21.25 (C00) | C00: 26,5 | C00: 27.4 | C00: 28.50 | - | |
19.75 (D01) | D01: 23,5 | D01: 25.9 | D01: 25.00 | - | |
18 (D03) | D78: 23,25 | D78: 25.9 | D78: 25.25 | - | |
19 (D04) | - | - | - | - | |
19.75 (D78) | - | - | - | - | |
18 (D82, D83) | - | - | - | - | |
Chính trị học | 19 (A00) | A01: 18,5 | A01: 24.3 | A01: 21.50 | A01: 23 |
23 (C00) | C00: 25,5 | C00: 27.2 | C00: 26.75 | C00: 26.25 | |
19.50 (D01) | D01: 23 | D01: 24.7 | D01: 24.25 | D01: 24 | |
18 (D03) | D04: 18,75 | D04: 24.5 | D04: 23.00 | D04: 24.7 | |
17.50 (D04) | D78: 20,5 | D06: 24.5 | D78: 24.50 | D78: 24.6 | |
19.50 (D78) | D83: 18 | D78: 24.7 | D83: 23.00 | - | |
18 (D82) | - | D83: 19.7 | - | - | |
18 (D83) | - | - | - | - | |
Công tác xã hội | 18 (A00) | A01: 18 | A01: 24.5 | A01: 23.00 | A01: 23.75 |
24.75 (C00) | C00: 26 | C00: 27.2 | C00: 27.75 | C00: 26.3 | |
20.75 (D01) | D01: 23,75 | D01: 25.4 | D01: 24.75 | D01: 24.8 | |
21 (D03) | D04: 18 | D04: 24.2 | D04: 22.50 | D04: 24 | |
18 (D04) | D78: 22,5 | D06: 24.2 | D78: 25.00 | D78: 25 | |
20.75 (D78) | D83: 18 | D78: 25.4 | D83: 23.50 | - | |
18 (D82) | - | D83: 21 | - | - | |
18 (D83) | - | - | - | - | |
Đông Nam Á học | 20.50 (A00) | A01: 20,5 | A01: 24.5 | A01: 22.00 | A01: 22.75 |
27 (C00) | D01: 23,5 | D01: 25 | D01: 24.25 | D01: 24.75 | |
22 (D01) | D04: 22 | D78: 25.9 | D78: 24.00 | D78: 25.1 | |
20 (D03) | D78: 22 | - | - | - | |
20.50 (D04) | D83: 18 | - | - | - | |
23 (D78) | - | - | - | - | |
18 (D82) | - | - | - | - | |
18 (D83) | - | - | - | - | |
Đông phương học | 28.50 (C00) | C00: 29,75 | C00: 29.8 | C00: 29.95 | C00: 28.5 |
24.75 (D01) | D01: 25,75 | D01: 26.9 | D01: 26.35 | D01: 25.55 | |
20 (D03) | D04: 25, 25 | D04: 26.5 | D04: 26.25 | D04: 25.5 | |
22 (D04) | D78: 25,75 | D06: 26.5 | D78: 26.75 | D78: 26.5 | |
24.75 (D78) | D83: 25,25 | D78: 27.5 | D83: 26.25 | - | |
20 (D82) | - | D83: 26.3 | - | - | |
19.25 (D83) | - | - | - | - | |
Hán Nôm | 23.75 (C00) | C00: 26,75 | C00: 26.6 | C00: 27.50 | C00: 25.75 |
21.50 (D01) | D01: 23,75 | D01: 25.8 | D01: 24.50 | D01: 24.15 | |
18 (D03) | D04: 23,25 | D04: 24.8 | D04: 23.00 | D04: 25 | |
20 (D04) | D78: 23,5 | D06: 24.8 | D78: 24.00 | DD2: 24.5 | |
21 (D78) | D83: 23,5 | D78: 25.3 | D83: 23.00 | D78: 26.5 | |
18 (D82) | - | D83: 23.8 | - | - | |
18.50 (D83) | - | - | - | - | |
Khoa học quản lý | 21 (A00) | A01: 23 | A01: 25.8 | A01: 25.25 | A01: 23.5 |
25.75 (C00) | C00: 28,50 | C00: 28.6 | C00: 29.00 | C00: 27 | |
21.50 (D01) | D01: 24,5 | D01: 26 | D01: 25.50 | D01: 25.25 | |
18.50 (D03) | D04: 23,25 | D04: 25.5 | D04: 24.00 | D04: 25.25 | |
20 (D04) | D78: 24,25 | D06: 25.5 | D78: 26.00 | D78: 25.25 | |
21.75 (D78) | D83: 21,75 | D78: 26.4 | D83: 25.00 | - | |
18 (D82) | - | D83: 24 | - | - | |
18 (D83) | - | - | - | - | |
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) | 19 (A00, C00) | A01: 20,25 | A01: 20,25 | A01: 22.00 | - |
16 (D01) | C00: 25,25 | C00: 25,25 | C00: 26.75 | - | |
19 (D03) | D01: 22,5 | D01: 22,5 | D01: 22.90 | - | |
18 (D04) | D78: 21 | D78: 21 | D78: 22.80 | - | |
16.50 (D78) | - | - | - | - | |
18 (D82, D83) | - | - | - | - | |
Lịch sử | 22.50 (C00) | C00: 25,25 | C00: 26.2 | C00: 27.00 | C00: 27.00 |
19 (D01) | D01: 21,5 | D01: 24.7 | D01: 24.00 | D01: 24.25 | |
18 (D03) | D04: 18 | D04: 20 | D04: 22.00 | D04: 23.4 | |
18 (D04) | D78: 20 | D06: 20 | D78: 24.00 | D78: 24.47 | |
19 (D78) | D83: 18 | D78: 24.8 | D83: 21.00 | - | |
18 (D82, D83) | - | D83: 20 | - | - | |
Lưu trữ học | 17 (A00) | A01: 17,75 | A01: 22.7 | A01: 22.50 | A01: 22 |
22 (C00) | C00: 25,25 | C00: 26.1 | C00: 27.00 | C00: 23.8 | |
19.50 (D01) | D01: 23 | D01: 24.6 | D01: 22.50 | D01: 24 | |
18 (D03) | D04: 18 | D04: 24.4 | D04: 22.00 | D04: 22.75 | |
18 (D04) | D78: 21,75 | D06: 24.4 | D78: 23.50 | D78: 24 | |
19.50 (D78) | D83: 18 | D78: 25 | D83: 22.00 | - | |
18 (D82, D83) | - | D83: 22.6 | - | - | |
Ngôn ngữ học | 23.75 (C00) | C00: 25,75 | C00: 26.8 | C00: 28.00 | C00: 26.4 |
21.50 (D01) | D01: 24 | D01: 25.7 | D01: 25.25 | D01: 25.25 | |
22 (D03) | D04: 20,25 | D04: 25 | D04: 25.00 | D04: 24.75 | |
19 (D04) | D78: 23 | D06: 25.5 | D78: 25.25 | D78: 25.75 | |
21.50 (D78) | D83: 18 | D78: 26.4 | D83: 24.50 | - | |
18 (D82) | - | D83: 23.5 | - | - | |
18.75 (D83) | - | - | - | - | |
Nhân học | 17 (A00) | A01: 16,25 | A01: 23.5 | A01: 22.50 | A01: 22 |
21.25 (C00) | C00: 24,5 | C00: 25.6 | C00: 26.75 | C00: 25.25 | |
18 (D01, D03, D04) | D01: 23 | D01: 25 | D01: 24.25 | D01: 24.15 | |
19 (D78) | D04: 19 | D04: 23.2 | D04: 22.00 | D04: 22.00 | |
18 (D82) | D78: 21,25 | D06: 23.2 | D78: 24.00 | D78: 24.2 | |
18.25 (D83) | D83: 18 | D78: 24.6 | D83: 21.00 | ||
- | D83: 21.2 | - | - | ||
Quan hệ công chúng | 26.75 (C00) | C00: 29 | C00: 29.3 | C00: 29.95 | C00: 28.78 |
23.75 (D01) | D01: 26 | D01: 27.1 | D01: 26.75 | D01: 26.75 | |
21.25 (D03, D04) | D04: 24,75 | D04: 27 | D04: 26.00 | D04: 26.2 | |
24 (D78) | D78: 25,5 | D06: 27 | D78: 27.50 | D78: 27.50 | |
20 (D82) | D83: 24 | D78: 27.5 | D83: 26.00 | - | |
19.75 (D83) | - | D83: 25.8 | - | - | |
Quản lý thông tin | 21 (A00) | A01: 20 | A01: 25.3 | A01: 25.25 | A01: 24.5 |
23.75 (C00) | C00: 27,5 | C00: 28 | C00: 29.00 | C00: 26.8 | |
21.50 (D01) | D01: 24,25 | D01: 26 | D01: 25.50 | D01: 25.25 | |
18.50 (D03) | D04: 21,25 | D04: 24.5 | D78: 25.90 | D78: 25 | |
18 (D04) | D78: 23,25 | D06: 24.5 | - | - | |
21 (D78) | D83: 18 | D78: 26.2 | - | - | |
18 (D82, D83) | - | D83: 23.7 | - | - | |
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) | 17 (A00) | A01: 18 | A01: 23.5 | A01: 23.5 | - |
18 (C00) | C00: 24,25 | C00: 26.2 | C00: 26.50 | - | |
16.75 (D01) | D01: 21,25 | D01: 24.6 | D01: 24.4 | - | |
18 (D03, D04) | D78: 19,25 | D78: 24.6 | D78: 23.75 | - | |
16.75 (D78) | - | - | - | - | |
18 (D82, D83) | - | - | - | - | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.75 (D01) | A01: 24,5 | A01: 26 | A01: 25.25 | A01: 25.5 |
19.50 (D03) | D01: 25,75 | D01: 26.5 | D01: 25.8 | D01: 26 | |
21.50 (D04) | D78: 25,25 | D78: 27 | D78: 26.1 | D78: 26.4 | |
24.25 (D78) | - | - | - | - | |
19.25 (D82) | - | - | - | - | |
20 (D83) | - | - | - | - | |
Quản trị khách sạn | 23.50 (D01) | A01: 24,25 | A01: 26 | A01: 24.75 | A01: 25.5 |
23 (D03) | D01: 25,25 | D01: 26.1 | D01: 25.15 | D01: 25.5 | |
21.75 (D04) | D78: 25,25 | D78: 26.6 | D78: 25.25 | D78: 25.5 | |
23.75 (D78) | - | - | - | - | |
19.50 (D82) | - | - | - | - | |
20 (D83) | - | - | - | - | |
Quản trị văn phòng | 21.75 (A00) | A01: 22,5 | A01: 25.6 | A01: 24.75 | A01: 25.5 |
25.50 (C00) | C00: 28,5 | C00: 28.8 | C00: 29 | C00: 27 | |
22 (D01) | D01: 24,5 | D01: 26 | D01: 25.25 | D01: 25.25 | |
21 (D03) | D04: 23,75 | D04: 26 | D04: 25 | D04: 25.5 | |
20 (D04) | D78: 24,5 | D06: 26 | D78: 25.5 | D78: 25.75 | |
22.25 (D78) | D83: 20 | D78: 26.5 | D83: 25 | - | |
18 (D82, D83) | - | D83: 23.8 | - | - | |
Quốc tế học | 21 (A00) | A01: 23 | A01: 25.7 | A01: 25.25 | A01: 24 |
26.50 (C00) | C00: 28,75 | C00: 28.8 | C00: 29 | C00: 27.7 | |
22.75 (D01) | D01: 24,75 | D01: 26.2 | D01: 25.75 | D01: 25.4 | |
18.75 (D03) | D04: 22,5 | D04: 25.5 | D04: 25 | D04: 25.25 | |
19 (D04) | D78: 24,5 | D06: 25.5 | D78: 25.75 | D78: 25.75 | |
23 (D78) | D83: 23,25 | D78: 26.9 | D83: 25.25 | - | |
18 (D82) | - | D83: 21.7 | - | - | |
18 (D83) | - | - | - | ||
Quốc tế học (CLC) | - | A01: 20 | A01: 25 | A01: 22 | - |
C00: 25,75 | C00: 26.9 | C00: 27 | - | ||
D01: 21,75 | D01: 25.5 | D01: 24 | - | ||
D78: 21,75 | D78: 25.7 | D78: 24 | - | ||
Tâm lý học | 22.50 (A00) | A01: 24,75 | A01: 26.5 | A01: 26.5 | A01: 27 |
25.50 (C00) | C00: 28 | C00: 28 | C00: 29 | C00: 28 | |
22.75 (D01) | D01: 25,5 | D01: 27 | D01: 26.25 | D01: 27 | |
21 (D03) | D04: 21,5 | D04: 25.7 | D04: 24.25 | D04: 25.5 | |
19.50 (D04) | D78: 24,25 | D06: 25.7 | D78: 26.5 | D78: 27.25 | |
23 (D78) | D83: 19,5 | D78: 27 | D83: 24.2 | - | |
23 (D82) | - | D83: 24.7 | - | - | |
18 (D83) | - | - | - | - | |
Thông tin – thư viện | 17.50 (A00) | A01: 16 | A01: 23.6 | A01: 23.5 | A01: 23 |
20.75 (C00) | C00: 23,25 | C00: 25.2 | C00: 26.5 | C00: 25 | |
17.75 (D01) | D01: 21,75 | D01: 24.1 | D01: 23.5 | D01: 23.8 | |
18 (D03) | D04: 18 | D04: 23.5 | D78: 23.75 | D78: 24.25 | |
18 (D04) | D78: 19,5 | D06: 23.5 | - | - | |
17.50 (D78) | D83: 18 | D78: 24.5 | - | - | |
18 (D82, D83) | - | D83: 22.4 | - | - | |
Tôn giáo học | 17 (A00) | A01: 17 | A01: 18.1 | A01: 22 | A01: 22 |
18.75 (C00) | C00: 21 | C00: 23.7 | C00: 25.5 | C00: 25 | |
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83) | D01: 19 | D01: 23.7 | D01: 22.50 | D01: 23.50 | |
D04: 18 | D04: 19 | D04: 20.25 | D04: 22.6 | ||
D78: 18 | D06: 19 | D78: 22.9 | D78: 23.5 | ||
D83: 18 | D78: 22.6 | D83: 20 | - | ||
- | D83: 20 | - | - | ||
Triết học | 17.75 (A00) | A01: 19 | A01: 23.2 | A01: 22 | A01: 22.5 |
19.50 (C00) | C00: 22,25 | C00: 24.9 | C00: 26.25 | C00: 25.3 | |
17.50 (D01) | D01: 21,5 | D01: 24.2 | D01: 23.25 | D01: 24 | |
18 (D03, D04) | D04: 18 | D04: 21.5 | D04: 21 | D04: 23.4 | |
17.50 (D78) | D78: 18,25 | D06: 21.5 | D78: 23.25 | D78: 24.5 | |
18 (D82, D83) | D83: 18 | D78: 23.6 | D83: 21.00 | - | |
- | - | D83: 20 | - | - | |
Văn hóa học | - | C00: 24 | C00: 26.5 | C00: 27 | C00: 26.3 |
D01: 20 | D01: 25.3 | D01: 24.4 | D01: 24.6 | ||
D04: 18 | D04: 22.9 | D04: 22 | D04: 23.5 | ||
D78: 18,5 | D06: 22.9 | D78: 24.50 | D78: 24.6 | ||
D83: 18 | D78: 25.1 | D83: 22.00 | - | ||
- | D83: 24.5 | - | - | ||
Văn học | 22.5 (C00) | C00: 25,25 | C00: 26.8 | C00: 27.75 | C00: 26.8 |
20 (D01) | D01: 23,5 | D01: 25.3 | D01: 24.75 | D01: 25.75 | |
18 (D03, D04) | D04: 18 | D04: 24.5 | D04: 21.25 | D04: 24.5 | |
20 (D78) | D78: 22 | D06: 24.5 | D78: 24.50 | D78: 25.75 | |
18 (D82, D83) | D83: 18 | D78: 25.5 | D83: 22.00 | - | |
- | D83: 18.2 | - | - | ||
Việt Nam học | 25 (C00) | C00: 27,25 | C00: 26.3 | C00: 27.50 | C00: 26 |
21 (D01) | D01: 23,25 | D01: 24.4 | D01: 24 | D01: 24.5 | |
18 (D03, D04) | D04: 18 | D04: 22.8 | D04: 21.5 | D04: 23 | |
21 (D78) | D78: 22,25 | D06: 22.8 | D78: 23.50 | D78: 24.75 | |
18 (D82, D83) | D83: 20 | D78: 25.6 | D83: 20.25 | - | |
- | D83: 22.4 | - | - | ||
Xã hội học | 18 (A00) | A01: 17,5 | A01: 24.7 | A01: 23.5 | A01: 24 |
23.50 (C00) | C00: 25,75 | C00: 27.1 | C00: 27.75 | C00: 26.5 | |
21 (D01) | D01: 23,75 | D01: 25.5 | D01: 24.50 | D01: 25.25 | |
20 (D03) | D04: 20 | D04: 23.9 | D04: 23.00 | D04: 24 | |
18 (D04) | D78: 22,75 | D06: 23.9 | D78: 25.25 | D78: 25.75 | |
19.75 (D78) | D83: 18 | D78: 25.5 | D83: 22.00 | - | |
18 (D82, D83) | - | D83: 23.1 | - | - | |
Nhật Bản học | 24 (D01) | A01: 20 | D01: 26.5 | - | D01: 25.5 |
20 (D04) | D01: 25,75 | D04: 25.4 | - | D06: 24 | |
22.50 (D06) | D06: 24,75 | D06: 25.4 | - | D78: 25.75 | |
24.50 (D78) | D78: 25,75 | D78: 26.9 | - | - | |
21.75 (D81) | - | - | - | - | |
19 (D83) | - | - | - | - | |
Hàn Quốc học | - | A01: 24,5 | A01: 26.8 | A01: 26.85 | A01: 24.75 |
C00: 30 | C00: 30 | C00: 29.95 | C00: 28.25 | ||
D01: 26.5 | D01: 27.4 | D01: 26.70 | D01: 26.25 | ||
D04: 21,25 | D04: 26.6 | D04: 26.6 | D78: 27.5 | ||
D78: 26 | D06: 26.6 | D78: 27.25 | DD2: 24.5 | ||
D83: 21,75 | D78: 27.9 | DD2: 25.55 | - | ||
D83: 25.6 | - |