• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQGHN) - USSH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQGHN) - USSH

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities; viết tắt: VNU-USSH) là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.[1] Trụ sở chính của Trường đặt tại số 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo 13.000 sinh viên các hệ, trong đó có 3.100 học viên cao học và 292 nghiên cứu sinh. Số lượng cán bộ, giảng viên là 500 người, trong đó có 13 Giáo sư, 72 Phó Giáo sư, 138 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ cùng 192 Thạc sĩ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

TT Phương thức xét tuyển Thời gian nhận đăng ký xét tuyển Thời gian công bố kết quả Lệ phí đăng ký
1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Từ ngày 06/6/2024 đến trước 17h ngày 20/6/2024 Trước 17h ngày 10/7/2024 30.000đ/ nguyện vọng
2 Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN
3 Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
4 Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
5 Phướng thức 5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT Từ ngày 06/6/2024 đến trước 17h ngày 20/6/2024 Trước 17h ngày 25/7/2024 30.000đ/ nguyện vọng
6 Phương thức 6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT Chậm nhất ngày 18/8/2024 Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
  • Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA)  của ĐHQGHN
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II)
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Chi tiết tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 30 triệu đồng/năm
  • Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học: 25 triệu đồng/năm
  • Các ngành còn lại: 15 triệu đồng/năm

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển
1 QHX01 Báo chí A01, C00, D01, D78
2 QHX02 Chính trị học A01, C00, D01, D04, D78
3 QHX03 Công tác xã hội A01, C00, D01, D78
4 QHX04 Đông Nam Á học A01, D01, D78, D14
5 QHX05 Đông phương học C00, D01, D04, D78
6 QHX26 Hàn Quốc học A01, C00, D01, DD2, D78
7 QHX06 Hán Nôm C00, D01, D04, D78
8 QHX07 Khoa học quản lý A01, C00, D01, D78
9 QHX08 Lịch sử C00, D01, D04, D78, D14
10 QHX09 Lưu trữ học A01, C00, D01, D04, D78
11 QHX10 Ngôn ngữ học C00, D01, D04, D78
12 QHX11 Nhân học A01, C00, D01, D04, D78
13 QHX12 Nhật Bản học D01, D06, D78
14 QHX13 Quan hệ công chúng C00, D01, D04, D78
15 QHX14 Quản lý thông tin A01, C00, D01, D78
16 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C00, D01, D78
17 QHX16 Quản trị khách sạn A01, C00, D01, D78
18 QHX17 Quản trị văn phòng A01, C00, D01, D04, D78
19 QHX18 Quốc tế học A01, C00, D01, D78
20 QHX19 Tâm lý học A01, C00, D01, D78
21 QHX20 Thông tin - Thư viện C00, D01, D78, D14
22 QHX21 Tôn giáo học A01, C00, D01, D04, D78
23 QHX22 Triết học C00, D01, D04, D78
24 QHX27 Văn hóa học C00, D01, D04, D78, D14
25 QHX23 Văn học C00, D01, D04, D78
26 QHX24 Việt Nam học C00, D01, D04, D78
27 QHX25 Xã hội học A01, C00, D01, D78
28 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng C00, D01, D04, D78

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Báo chí 21.75 (A00) A01: 23,5 A01: 25,8 A01: 25.75  A01: 25.5 D01: 26.07
26 (C00) C00: 28,5 C00: 28,8 C00: 29.90 C00: 28.5 D78: 26.97
22.50 (D01) D01: 25 D01: 26,6 D01: 26.40  D01: 26 C00: 29.03
19.50 (D03) D04: 24 D04: 26,2 D04: 25.75 D04: 26 A01: 25.51
20.25 (D04) D78: 24,75 D06: 26,2 D78: 27.25 D78: 26.5  
23 (D78) D83: 23,75 D78: 27,1 D83: 26.00 -  
20 (D82) - D83: 24,6 - -  
20 (D83) - - - -  
Báo chí (Chất lượng cao) 18 (A00) A01: 20 A01: 25.3 A01: 23.50 -  
21.25 (C00) C00: 26,5 C00: 27.4 C00: 28.50 -  
19.75 (D01) D01: 23,5 D01: 25.9 D01: 25.00 -  
18 (D03) D78: 23,25 D78: 25.9 D78: 25.25 -  
19 (D04) - - - -  
19.75 (D78) - - - -  
18 (D82, D83) - - - -  
Chính trị học 19 (A00) A01: 18,5 A01: 24.3 A01: 21.50 A01: 23 C00: 27.98
23 (C00) C00: 25,5 C00: 27.2 C00: 26.75 C00: 26.25 A01: 24.6
19.50 (D01) D01: 23 D01: 24.7 D01: 24.25 D01: 24 D78: 26.28
18 (D03) D04: 18,75 D04: 24.5 D04: 23.00 D04: 24.7 D01: 25.35
17.50 (D04) D78: 20,5 D06: 24.5 D78: 24.50 D78: 24.6 D04: 24.95
19.50 (D78) D83: 18 D78: 24.7 D83: 23.00 -  
18 (D82) - D83: 19.7 - -  
18 (D83) - - - -  
Công tác xã hội 18 (A00) A01: 18 A01: 24.5 A01: 23.00 A01: 23.75 C00: 27.94
24.75 (C00) C00: 26 C00: 27.2 C00: 27.75 C00: 26.3 D78: 26.01
20.75 (D01) D01: 23,75 D01: 25.4 D01: 24.75 D01: 24.8 A01: 24.39
21 (D03) D04: 18 D04: 24.2 D04: 22.50 D04: 24 D01: 25.3
18 (D04) D78: 22,5 D06: 24.2 D78: 25.00 D78: 25  
20.75 (D78) D83: 18 D78: 25.4 D83: 23.50 -  
18 (D82) - D83: 21 - -  
18 (D83) - - - -  
Đông Nam Á học 20.50 (A00) A01: 20,5 A01: 24.5 A01: 22.00 A01: 22.75 D14: 25.29
27 (C00) D01: 23,5 D01: 25 D01: 24.25 D01: 24.75 D78: 24.75
22 (D01) D04: 22 D78: 25.9 D78: 24.00 D78: 25.1 D01: 24.64
20 (D03) D78: 22 - - - A01: 23.48
20.50 (D04) D83: 18 - - -  
23 (D78) - - - -  
18 (D82) - - - -  
18 (D83) - - - -  
Đông phương học 28.50 (C00) C00: 29,75 C00: 29.8 C00: 29.95 C00: 28.5 D78: 26.71
24.75 (D01) D01: 25,75 D01: 26.9 D01: 26.35 D01: 25.55 C00: 28.83
20 (D03) D04: 25, 25 D04: 26.5 D04: 26.25 D04: 25.5 D04: 25.8
22 (D04) D78: 25,75 D06: 26.5 D78: 26.75 D78: 26.5 D01: 25.99
24.75 (D78) D83: 25,25 D78: 27.5 D83: 26.25 -  
20 (D82) - D83: 26.3 - -  
19.25 (D83) - - - -  
Hán Nôm 23.75 (C00) C00: 26,75 C00: 26.6 C00: 27.50 C00: 25.75 D01: 25.05
21.50 (D01) D01: 23,75 D01: 25.8 D01: 24.50 D01: 24.15 D04: 25.8
18 (D03) D04: 23,25 D04: 24.8 D04: 23.00 D04: 25 C00: 28.26
20 (D04) D78: 23,5 D06: 24.8 D78: 24.00 DD2: 24.5 D78: 25.96
21 (D78) D83: 23,5 D78: 25.3 D83: 23.00 D78: 26.5  
18 (D82) - D83: 23.8 - -  
18.50 (D83) - - - -  
Khoa học quản lý 21 (A00) A01: 23 A01: 25.8 A01: 25.25 A01: 23.5 D78: 26.26
25.75 (C00) C00: 28,50 C00: 28.6 C00: 29.00 C00: 27 C00: 28.58
21.50 (D01) D01: 24,5 D01: 26 D01: 25.50 D01: 25.25 D01: 25.41
18.50 (D03) D04: 23,25 D04: 25.5 D04: 24.00 D04: 25.25 A01: 25.07
20 (D04) D78: 24,25 D06: 25.5 D78: 26.00 D78: 25.25  
21.75 (D78) D83: 21,75 D78: 26.4 D83: 25.00 -  
18 (D82) - D83: 24 - -  
18 (D83) - - - -  
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) 19 (A00, C00) A01: 20,25 A01: 20,25 A01: 22.00 -  
16 (D01) C00: 25,25 C00: 25,25 C00: 26.75 -  
19 (D03) D01: 22,5 D01: 22,5 D01: 22.90 -  
18 (D04) D78: 21 D78: 21 D78: 22.80 -  
16.50 (D78) - - - -  
18 (D82, D83) - - - -  
Lịch sử 22.50 (C00) C00: 25,25 C00: 26.2 C00: 27.00 C00: 27.00 D01: 25.01
19 (D01) D01: 21,5 D01: 24.7 D01: 24.00 D01: 24.25 C00 :28.37
18 (D03) D04: 18 D04: 20 D04: 22.00 D04: 23.4 D78: 26.38
18 (D04) D78: 20 D06: 20 D78: 24.00 D78: 24.47 D14: 26.8
19 (D78) D83: 18 D78: 24.8 D83: 21.00 - D04: 25.02
18 (D82, D83) - D83: 20 - -  
Lưu trữ học 17 (A00) A01: 17,75 A01: 22.7 A01: 22.50 A01: 22 D78: 25.73
22 (C00) C00: 25,25 C00: 26.1 C00: 27.00  C00: 23.8  A01: 24.49
19.50 (D01) D01: 23 D01: 24.6 D01: 22.50 D01: 24 C00 :27.58
18 (D03) D04: 18 D04: 24.4 D04: 22.00 D04: 22.75 D01: 25.22
18 (D04) D78: 21,75 D06: 24.4 D78: 23.50 D78: 24 D04: 25.02
19.50 (D78) D83: 18 D78: 25 D83: 22.00 -  
18 (D82, D83) - D83: 22.6 - -  
Ngôn ngữ học 23.75 (C00) C00: 25,75 C00: 26.8 C00: 28.00 C00: 26.4 D04 :25.69
21.50 (D01) D01: 24 D01: 25.7 D01: 25.25 D01: 25.25 C00 :27.94
22 (D03) D04: 20,25 D04: 25 D04: 25.00 D04: 24.75 D01 :25.45
19 (D04) D78: 23 D06: 25.5 D78: 25.25 D78: 25.75 D78: 26.3
21.50 (D78) D83: 18 D78: 26.4 D83: 24.50 -  
18 (D82) - D83: 23.5 - -  
18.75 (D83) - - - -  
Nhân học 17 (A00) A01: 16,25 A01: 23.5 A01: 22.50 A01: 22 C00: 27.43
21.25 (C00) C00: 24,5 C00: 25.6 C00: 26.75 C00: 25.25 A01 :23.67
18 (D01, D03, D04) D01: 23 D01: 25 D01: 24.25 D01: 24.15 D01 :24.93
19 (D78) D04: 19 D04: 23.2 D04: 22.00 D04: 22.00 D78: 25.39
18 (D82) D78: 21,25 D06: 23.2 D78: 24.00 D78: 24.2 D04: 24.75
18.25 (D83) D83: 18 D78: 24.6 D83: 21.00    
  - D83: 21.2 - -  
Quan hệ công chúng 26.75 (C00) C00: 29 C00: 29.3 C00: 29.95 C00: 28.78 D01: 26.45
23.75 (D01) D01: 26 D01: 27.1 D01: 26.75 D01: 26.75 D04: 26.4
21.25 (D03, D04) D04: 24,75 D04: 27 D04: 26.00 D04: 26.2 C00: 29.1
24 (D78) D78: 25,5 D06: 27 D78: 27.50 D78: 27.50 D78: 27.36
20 (D82) D83: 24 D78: 27.5 D83: 26.00 -  
19.75 (D83) - D83: 25.8 - -  
Quản lý thông tin 21 (A00) A01: 20 A01: 25.3 A01: 25.25 A01: 24.5 C00: 28.37
23.75 (C00) C00: 27,5 C00: 28 C00: 29.00 C00: 26.8 D78 :26.36
21.50 (D01) D01: 24,25 D01: 26 D01: 25.50 D01: 25.25 A01: 25.36
18.50 (D03) D04: 21,25 D04: 24.5 D78: 25.90 D78: 25 D01: 25.83
18 (D04) D78: 23,25 D06: 24.5 - -  
21 (D78) D83: 18 D78: 26.2 - -  
18 (D82, D83) - D83: 23.7 - -  
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) 17 (A00) A01: 18 A01: 23.5 A01: 23.5 -  
18 (C00) C00: 24,25 C00: 26.2 C00: 26.50 -  
16.75 (D01) D01: 21,25 D01: 24.6 D01: 24.4 -  
18 (D03, D04) D78: 19,25 D78: 24.6 D78: 23.75 -  
16.75 (D78) - - - -  
18 (D82, D83) - - - -  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.75 (D01) A01: 24,5 A01: 26 A01: 25.25 A01: 25.5 A01: 25.61
19.50 (D03) D01: 25,75 D01: 26.5 D01: 25.8 D01: 26 C00: 28.58
21.50 (D04) D78: 25,25 D78: 27 D78: 26.1 D78: 26.4 D01: 25.99
24.25 (D78) - - - - D78: 26.74
19.25 (D82) - - - -  
20 (D83) - - - -  
Quản trị khách sạn 23.50 (D01) A01: 24,25 A01: 26 A01: 24.75 A01: 25.5 C00: 28.26
23 (D03) D01: 25,25 D01: 26.1 D01: 25.15 D01: 25.5 D01: 25.71
21.75 (D04) D78:  25,25 D78: 26.6 D78: 25.25 D78: 25.5 A01 :25.46
23.75 (D78) - - - - D78: 26.38
19.50 (D82) - - - -  
20 (D83) - - - -  
Quản trị văn phòng 21.75 (A00) A01: 22,5 A01: 25.6 A01: 24.75 A01: 25.5 A01: 25.5
25.50 (C00) C00: 28,5 C00: 28.8 C00: 29 C00: 27 D78 :26.52
22 (D01) D01: 24,5 D01: 26 D01: 25.25 D01: 25.25 D01 :25.73
21 (D03) D04: 23,75 D04: 26 D04: 25 D04: 25.5 D04: 25.57
20 (D04) D78: 24,5 D06: 26 D78: 25.5 D78: 25.75 C00: 28.6
22.25 (D78) D83: 20 D78: 26.5 D83: 25 -  
18 (D82, D83) - D83: 23.8 - -  
Quốc tế học 21 (A00) A01: 23 A01: 25.7 A01: 25.25 A01: 24 D78: 26.18
26.50 (C00) C00: 28,75 C00: 28.8 C00: 29 C00: 27.7 C00: 28.55
22.75 (D01) D01: 24,75 D01: 26.2 D01: 25.75 D01: 25.4 D01 :25.33
18.75 (D03) D04: 22,5 D04: 25.5 D04: 25 D04: 25.25 A01: 24.68
19 (D04) D78: 24,5 D06: 25.5 D78: 25.75 D78: 25.75  
23 (D78) D83: 23,25 D78: 26.9 D83: 25.25 -  
18 (D82) - D83: 21.7 - -  
18 (D83) -   - -  
Quốc tế học (CLC) - A01: 20 A01: 25 A01: 22 -  
C00: 25,75 C00: 26.9 C00: 27 -  
D01: 21,75 D01: 25.5 D01: 24 -  
D78: 21,75 D78: 25.7 D78: 24 -  
Tâm lý học 22.50 (A00) A01: 24,75 A01: 26.5 A01: 26.5 A01: 27 A01: 26.47
25.50 (C00) C00: 28 C00: 28 C00: 29 C00: 28 C00: 28.6
22.75 (D01) D01: 25,5 D01: 27 D01: 26.25 D01: 27 D01: 26.18
21 (D03) D04: 21,5 D04: 25.7 D04: 24.25 D04: 25.5 D78 :26.71
19.50 (D04) D78: 24,25 D06: 25.7 D78: 26.5 D78: 27.25  
23 (D78) D83: 19,5 D78: 27 D83: 24.2 -  
23 (D82) - D83: 24.7 - -  
18 (D83) - - - -  
Thông tin – thư viện 17.50 (A00) A01: 16 A01: 23.6 A01: 23.5 A01: 23 D14 :26.23
20.75 (C00) C00: 23,25 C00: 25.2 C00: 26.5 C00: 25 D78 :25.55
17.75 (D01) D01: 21,75 D01: 24.1 D01: 23.5 D01: 23.8 D01: 24.82
18 (D03) D04: 18 D04: 23.5 D78: 23.75 D78: 24.25 C00: 27.38
18 (D04) D78: 19,5 D06: 23.5 - -  
17.50 (D78) D83: 18 D78: 24.5 - -  
18 (D82, D83) - D83: 22.4 - -  
Tôn giáo học 17 (A00) A01: 17 A01: 18.1 A01: 22 A01: 22 D78: 24.78
18.75 (C00) C00: 21 C00: 23.7 C00: 25.5 C00: 25 D01: 24.49
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83) D01: 19 D01: 23.7 D01: 22.50 D01: 23.50 A01 :22.95
  D04: 18 D04: 19 D04: 20.25 D04: 22.6 D04 :24.75
  D78: 18 D06: 19 D78: 22.9 D78: 23.5 C00 :26.73
  D83: 18 D78: 22.6 D83: 20 -  
  - D83: 20 - -  
Triết học 17.75 (A00) A01: 19 A01: 23.2 A01: 22 A01: 22.5 D78 :25.54
19.50 (C00) C00: 22,25 C00: 24.9 C00: 26.25 C00: 25.3 D01 :25.02
17.50 (D01) D01: 21,5 D01: 24.2 D01: 23.25 D01: 24 C00: 27.58
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 21.5 D04: 21 D04: 23.4 D04: 24.3
17.50 (D78) D78: 18,25 D06: 21.5 D78: 23.25 D78: 24.5  
18 (D82, D83) D83: 18 D78: 23.6 D83: 21.00 -  
- - D83: 20 - -  
Văn hóa học - C00: 24 C00: 26.5 C00: 27 C00: 26.3 C00: 27.9
D01: 20 D01: 25.3 D01: 24.4 D01: 24.6 D78: 26.13
D04: 18 D04: 22.9 D04: 22 D04: 23.5 D04 :25.31
D78: 18,5 D06: 22.9 D78: 24.50 D78: 24.6 D01: 25.26
D83: 18 D78: 25.1 D83: 22.00 - D14: 26.05
- D83: 24.5 - -  
Văn học 22.5 (C00) C00: 25,25 C00: 26.8 C00: 27.75 C00: 26.8 D78 :26.82
20 (D01) D01: 23,5 D01: 25.3 D01: 24.75 D01: 25.75 C00: 28.31
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 24.5 D04: 21.25 D04: 24.5 D01: 25.99
20 (D78) D78: 22 D06: 24.5 D78: 24.50 D78: 25.75 D04: 25.3
18 (D82, D83) D83: 18 D78: 25.5 D83: 22.00 -  
  - D83: 18.2 - -  
Việt Nam học 25 (C00) C00: 27,25 C00: 26.3 C00: 27.50 C00: 26 C00: 27.75
21 (D01) D01: 23,25 D01: 24.4 D01: 24 D01: 24.5 D01: 24.97
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 22.8 D04: 21.5 D04: 23 D04: 25.29
21 (D78) D78: 22,25 D06: 22.8 D78: 23.50 D78: 24.75 D78: 25.68
18 (D82, D83) D83: 20 D78: 25.6 D83: 20.25 -  
  - D83: 22.4 - -  
Xã hội học 18 (A00) A01: 17,5 A01: 24.7 A01: 23.5 A01: 24 C00: 28.25
23.50 (C00) C00: 25,75 C00: 27.1 C00: 27.75 C00: 26.5 D78: 26.34
21 (D01) D01: 23,75 D01: 25.5 D01: 24.50 D01: 25.25 D01: 25.65
20 (D03) D04: 20 D04: 23.9 D04: 23.00 D04: 24 A01: 25.2
18 (D04) D78: 22,75 D06: 23.9 D78: 25.25 D78: 25.75  
19.75 (D78) D83: 18 D78: 25.5 D83: 22.00 -  
18 (D82, D83) - D83: 23.1 - -  
Nhật Bản học 24 (D01) A01: 20 D01: 26.5 - D01: 25.5 D06: 25
20 (D04) D01: 25,75 D04: 25.4 - D06: 24 D78: 26.43
22.50 (D06) D06: 24,75 D06: 25.4 - D78: 25.75 D01: 25.75
24.50 (D78) D78: 25,75 D78: 26.9 - -  
21.75 (D81) - - - -  
19 (D83) - - - -  
Hàn Quốc học - A01: 24,5 A01: 26.8 A01: 26.85 A01: 24.75 C00 :29.05
C00: 30 C00: 30 C00: 29.95 C00: 28.25 D01: 26.3
D01: 26.5 D01: 27.4 D01: 26.70 D01: 26.25 A01: 26.2
D04: 21,25 D04: 26.6 D04: 26.6 D78: 27.5 D78: 27.13
D78: 26 D06: 26.6 D78: 27.25 DD2: 24.5 DD2: 26.25
D83: 21,75 D78: 27.9 DD2: 25.55 -  
  D83: 25.6   -  
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng           D01: 25.77
        D04 :25.17
        D78: 26.45
        C00: 27.98
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát