• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) - USSH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) - USSH

Năm 2023

  • Điện thoại: (84 - 28) 38 293828
  • Fax: (84-8) 38221903
  • Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
  • Website: http://hcmussh.edu.vn/
  • Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/ussh.vnuhcm/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM có lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển. Sau Hiệp định Genève 1954, trên cơ sở Đại học Văn khoa ở Hà Nội, Trường được tái lập ở Sài Gòn vào tháng 11 năm 1955 với tên gọi là Trường Cao đẳng dự bị Văn khoa Pháp và là trường thành viên của Viện Đại học Quốc gia Việt Nam ở Sài Gòn. Đến ngày 01-3-1957, Trường chính thức thành lập với tên gọi Trường Đại học Văn khoa thuộc Viện Đại học Sài Gòn. Từ năm 1976 đến năm 1996, Trường trở thành bộ phận các ngành khoa học xã hội và nhân văn trong Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. Với bề dày lịch sử, truyền thống, vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam, Nhà trường luôn quy tụ đội ngũ các giảng viên, nhà nghiên cứu, nhà quản lý, nhân viên giỏi tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu, làm việc. Trải qua hơn 60 năm phát triển, Nhà trường đã đào tạo cho xã hội nhiều nhà giáo, nhà khoa học, chính trị gia, nhà quản lý, văn nghệ sĩ, doanh nhân...xuất sắc. Cựu sinh viên của Trường đang làm việc ở nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ với nhiều lĩnh vực công việc khác nhau.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Cơ sở 2: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Từ ngày 15/05/2023 đến 15/06/2023
  • Phương thức 2: Từ ngày 15/05/2023 đến 15/06/2023
  • Phương thức 3: Theo hướng dẫn của Bộ GDĐT
  • Phương thức 4: Từ ngày 05/04/2023 đến 10/06/2023
  • Phương thức 5: Từ ngày 15/05/2023 đến 15/06/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCM
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNL do ĐHQG HCM tổ chức năm 2023
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140101 Giáo dục học 70 B00, C00, C01, D01
2 7140114 Quản lý giáo dục  50 A01, C00, D01, D14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 220 D01
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 130 D01
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 60 D01, D02
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 80 D01, D03
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 155 D01, D04
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao 75 D01, D04
9 7220205 Ngôn ngữ Đức  50 D01, D05
10 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao 40 D01, D05
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 D01, D03, D05
12 7220208 Ngôn ngữ Italia 50 D01, D03, D05
13 7229001 Triết học 60 A1, C00, D01, D14
14 7229010 Lịch sử 100 C00, D01, D14, d15
15 7229020 Ngôn ngữ học 80 C00, D01, D14
16 7229030 Văn học 125 C00, D01, D14, d15
17 7229040 Văn hoá học 85 C00, D01, D14
18 7310206 Quan hệ quốc tế 120 D01, D14
19 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế - Chất lượng cao 90 D01, D14
20 7310301 Xã hội học 150 A00, C00, D01, D14
21 7310302 Nhân học 60 C00, D01, D14
22 7310401 Tâm lý học 125 C00, B00, D01, D14
23 7310403 Tâm lý học giáo dục 50 B00, B08, D01, D14
24 7310501 Địa lý học 95 A01, C00, D01, D15
25 7310608 Đông phương học 175 D01, D04, D14
26 7310613 Nhật Bản học 100 D01, D06, D14, D63
27 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao 75 D01, D06, D14, D63
28 7310614 Hàn Quốc học 149 D01, D14, DD2, DH5
29 7320101 Báo chí 100 C00, D01, D14
30 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao 60 C00, D01, D14
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện 70 D01, D14, D15
32 7320201 Thông tin - thư viện 55 A01, C00, D01, D14
33 7320205 Quản lý thông tin 65 A01, C00, D01, D14
34 7320303 Lưu trữ học 65 C00, D01, D14
35 7580112 Đô thị học 95 A01, C00, D01, D14
36 7760101 Công tác xã hội 90 C00, D01, D14, D15
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 120 C00, D01, D14, D15
38 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao 60 C00, D01, D14, D15
39 7310630 Việt Nam học  50 C00, D01, D14, D15
40 7229009 Tôn giáo học  50 C00, D01, D14
41 7340406 Quản trị văn phòng  60 C00, D01, D14

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi THPT QG Xét theo điểm thi đánh giá năng lực Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG Xét theo điểm thi đánh giá năng lực Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG
Giáo dục học 19.8 (C00) 620 19  B00, D01: 21,25 600  22,6 (B00, C01)  23.6 (C00) 24,1 (C00)
17.8 (B00, C01, D01) - - C00, C01: 22,15 - 23,2 (C00) 22.8 (B00, D01) 23 (B00)
- - - - -  23 (D01) - 23 (D01)
              23,1 (C01)
Ngôn ngữ Anh 23.2 775 25  26,17 880  27,2 23.6 26,02
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao - - 24,5 25,65 880  26,7 25.45 25.32
Ngôn ngữ Nga 18.1 615  19,8 20 630  23,95 20.25 22,2 (D01)
              22,2 (D02)
Ngôn ngữ Pháp 20.6 650 21,7  D03: 22,75 730  25,5 (D01)  23.4 (D01) 23.6 (D01)
- - - D01: 23,2 - 25,1 (D03) 23 (D04) 23,2 (D03)
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.03 670  23,6 25,2  818 27 (D01) 25.4 (D01) 25.8 (D01)
- - - - -   26,8 (D04)  25.9 (D04) 25.8 (D04)
Ngôn ngữ Đức 20.2 650 22,5 (D01) D05: 22 730  25,6 (D01) 23.5 (D01) 24,85 (D01)
- - 20,25 (D05)  D01: 23 -  24 (D05)  23 (D04) 23,7 (D05)
Ngôn ngưữ Đức - Chất lượng cao   -  -  -  -  - 25,6 (D01) 21.75 (D01) 23,4 (D01)
- - - - - 24 (D05) 21.5 (D05) 22.05 (D05)
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 19.3 626 21,9  22,5  660 25,3 22.5 22.56 (D01)
              23,1 (D03)
              23,1 (D05)
Ngôn ngữ Italia 18.8 630 20  21,5  610 24,5 20 22,56 (D01)
              22,4 (D03)
              22,4 (D05)
Triết học 19.25 (C00) 630  19,5 A01, D01, D14: 21,25 600  21,7 (C00) 24 (C00) 24,7 (C00)
17.25 (A01, D01, D14) - - C00: 21,75 - 21,4 (D01, D14) 23 (A01, D01, D14) 23,5 (A01, D01, D14)
Lịch sử 19.1 (C00) 630  21,3 D01, D14: 22  600 24,1 (C00)  24.6 (A00) 26 (C00)
18.1 (D01, D14) - - C00: 22,5 - 24 (D01, D14) 24.1 (D01, D14, D15) 24 (D01, D15)
               24,25 (D14)
Ngôn ngữ học 22 625 21,7  D01, D14: 23,5  680 25,2 ( C00) 25.5 (C00) 25.5 (C00)
- - - C00: 24,3 - 25 (D01, D14) 24.35 (D01, D14) 24.8 (D01, D14)
Văn học 22.4 (C00) 625 21,3  D01, D14: 24,15 680  25,8 ( C00) 26.6 (C00) 27 (C00)
21.4 (D01, D14) - - C00: 24,65 - 25,6 (D01,D14) 25.25 (D01, D14) 25.73 (D01, D14)
Văn hoá học 21.5 (C00) 620  23 D01, D14: 24,75 650  25,7 ( C00) 26.5 (C00) 26,5 (C00)
20.5 (D01, D14) - - C00: 25,6 - 25,6 (D01,D14) 24.9 (D01, D14, D15) 24,45 (D01, D14, D15)
Quan hệ quốc tế 22.6 750 24,3  D14: 25,6 850  26,7 (D01) 26.2 (D01) 26.63 (D01)
- - - D01: 26 - 26,9 (D14) 26.6 (D14) 26.63 (D14)
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao - - 24,3 D14: 25,4  850 26,3(D01) 25.3 (D01) 25.9 (D01)
- - - D01: 25,7 - 26,6 (D14) 25.6 (D14) 25.9 (D14)
Xã hội học 20.5 (C00) 620  22 A00, D01, D14: 24  640 25,2 (A00) 25.3 (C00) 26 (C00)
19.5 (A00, D01, D14) - - C00: 25 - 25,2 (D01,D14) 23.8 (A00, D01, D14) 25,2 (D01, D14)
              24,5 (A00)
Nhân học 19.75 (C00) 630  20,3 D01, D14: 21,75 600  24,3 (D01) 21 (D01, D14, D15) 24 (D01, D14, D15)
18.75 (D01, D14) - - C00: 22,25 - 24,7 ( C00) 21.25 (C00) 24,7 (C00)
Tâm lý học 23.2 (C00) 760 23,78 (C00, B00) B00, D01, D14: 25,9  840 26,2 (B00) 25.8 (B00, D14) 26,07 (B00, D14, D01)
- - - - - 26,6 (C00) 26.9 (C00) 27 (C00)
- - - - - 26,3 (D01) 25.7 (D01)  
22.2 (B00, D01, D14) - 23,5 (D01, D14)  C00: 26,6 - 26,6 (D14) - -
Địa lý học 21.25 (C00) 620 21,1  A01, D01, D15: 22,25 600  24 (A01) 20.25 21 (A01)
- - - - - 24,5 (C00) - 24,6 (C00)
20.25 (A01, D01, D15) - - C00: 22,75 - 24 (D01, D15) - 22,2 (D01)
              22,5 (D15)
Đông phương học 21.6 690 22,85  D04, D14: 24,45 765  25,8 (D01) 24.6 (D04, D14) 24.3 (D04)
- - - - - 25,6 (D04) 24.2 (D01) 24.97 (D01, D14)
- - - D01: 24,65 - 25,8 (D14) - -
Nhật Bản học 22.6 759 23,61  D06, D14: 25,2  818 26 (D01) 26 (D14) 25,2 (D14)
- - - - - 25,9 (D06) 25.9 (D01) 25.2 (D01)
- - - D01: 25,65 - 26,1 (D14) 25.54 (D06, D63) 25 (D06, D63)
Nhật bản học - Chất lượng cao  -  - 23,3 D06, D14: 24,5 800  25,4 (D01) 24.4 (D14) 23,5 (D01)
- - - - - 25,2 (D06) 23.4 (D01, D06, D63) 23,4 (D14, D06, D63)
- - - D01: 25 - 25,4 (D14) - -
Hàn Quốc học 22.25 750  23,45 25,2 818  26,25 (D00) 25.45 25,12 (D01, D14)
- - - - - 26,45 (D14) - 25 (DD2, DH5)
- - - - - 26 (DD2, DH5)  - -
Báo chí 24.6 (C00) 750 24,7 (C00) D01, D14: 26,15  820 27,8 (C00) 28.25 (C00) 25 (C00)
22.6 (D01, D14) - 24,1 (D01, D14)  C00: 27,5 - 27,1 (D01)  27.15 (D14) 26,81 (D14)
- - - - - 27,2 (D14) 27 (D01) 26,71 (D01)
Báo chí - Chất lượng cao -  - 23,3 D01, D14: 25,4 820  26,8 (C00, D14) 27.5 (C00) 27,5 (C00)
- - - C00: 26,8 - 26,6 (D01)  25.6 (D14) 26,13 (D14, D01)
Truyền thông đa phương tiện - - 24,3 D14, D15: 26,25 880  27,7 (D01) 27.15 (D01) 27,2 (D01)
- - - D01: 27  - 27,9 (D14, D15) 27.55 (D14, D15) 27.25 (D14, D15)
Thông tin - thư viện 17 (C00) 630 19,5  A01, D01, D14: 21  600 23 (A01) 23.5 (C00) 23.5 (C00)
- - - - - 23,6 (C00) 21.75 (A01, D01, D14) 22,1 (D01, D14)
- - - - - 23 (D01, D14) - 22 (A01)
16.5 (A01, D01, D14) - - C00: 21,25 - - - -
Quản lý thông tin - - 21 A01, D01, D14: 23,75 620  25,5 (A01) 26.75 (C00) 25,7 (C00)
- - - - - 26 (C00) 25 (A01, D14) 24,3 (D01, D14)
- - - C00: 25,4 - 25,5 (D01, D14) 24.5 (D01) 24 (A01)
Lưu trữ học 20.25 (C00) 630  20,5 D01, D14: 22,75  608 24,8 (C00) 21.75 (C00) 23,75 (C00)
19.25 (D01,D14) - - C00: 24,25   24,2 (D01, D14) 21.25 (D01, D14, D15) 22,1 (D01, D14, D15)
Đô thị học 17 630  20,2 A01, D01, D14: 22,1 600  23,5 (A01) 21.5 (C00) 23,9 (C00)
- - - - - 23,7 (C00) 21 (A01, D14) 22,4 (D01, D14)
- - - - - 23,5 (D01,D14) 20.75 (D01) 21 (A01)
- - - C00: 23,1 - - - -
Công tác xã hội 20 (C00) 620 20,8 (C00, D01) D01, D14: 22 600  24,3 (C00)  22.6 (C00) 24,7 (C00)
- - - - - 23,5 (D01, D14) 21.75 (D01, D14, D15) 23,6 (D01, D14, D15)
19 (D01, D14) - 20 (D14)  C00: 22,8 - - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  - - 25,5 (C00) D01, D14: 26,25  825 27 (C00) 27.6 (C00) 27.4 (C00)
- - - - - 26,6 (D01) 25.8 (D14) 25,8 (D01, D15, D14)
- - - - - 26,8 (D14) 25.6 (D01, D15)  
- - 24,5 (D01, D14) C00: 27,3 - - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao  - - 22,85 D01, D14: 25 800  25.4 (C00) 25 (C00) 25,5 (C00)
- - - - - 25,3 (D01,D14) 24.2 (D14) 24.5 (D14)
- - - C00: 25,55 - - 24 (D01, D15) 24,5 (D01, D15)
Du lịch 24.9 730  - - - -
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao - -  - 24 800  26,3 (D01) 24.25 (D01) 24.5 (D01)
- -  - - - 26,2 (D04) 24.4 (D04) 24.8 (D04)
Tôn giáo học - -  - D01, D14: 21 600  - 22.25 (C00) 21 (C00)
- -  - C00: 21,5 - - 21.25 (D01, D14) 21 (D01, D14)
Quản trị văn phòng - -  - D01, D14: 24,5 660  26,9 (C00) - -
- -  -  - - 26,2 (D01, D14) - -
Tâm lý giáo dục  - - - - - 21,1 (B00)  24.4 (B00) 25 (B00)
- -  - - - 21,2 (B08, D01, D14) 24.5 (B08, D14) 25 (B08)
- -  - - -  - 24.3 (D01) 25,45 (D01
              25,55 (D14)
Quản lý giáo dục - -  - - -  - 24 (C00) 24 (C00)
- -  - - -  - 23 (A01, D01, D14) 23  (D01, D14)
              23,5 (A01)
Việt Nam học - -  - - -  - 26 (C00) 25,9 (C00)
- -  - - -  - 25.5 (D01, D14, D15) 25 (D01, D14, D15)
Quản trị văn phòng - - - - -  - 26.75 (C00) 25,8 (C00)
- - - - - - 21.25 (D01, D14) 24,3 (D01, D14)
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát