- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) - USSH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) - USSH
Năm 2025
- Điện thoại: (84 - 28) 38 293828
- Fax: (84-8) 38221903
- Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM có lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển. Sau Hiệp định Genève 1954, trên cơ sở Đại học Văn khoa ở Hà Nội, Trường được tái lập ở Sài Gòn vào tháng 11 năm 1955 với tên gọi là Trường Cao đẳng dự bị Văn khoa Pháp và là trường thành viên của Viện Đại học Quốc gia Việt Nam ở Sài Gòn. Đến ngày 01-3-1957, Trường chính thức thành lập với tên gọi Trường Đại học Văn khoa thuộc Viện Đại học Sài Gòn. Từ năm 1976 đến năm 1996, Trường trở thành bộ phận các ngành khoa học xã hội và nhân văn trong Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. Với bề dày lịch sử, truyền thống, vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam, Nhà trường luôn quy tụ đội ngũ các giảng viên, nhà nghiên cứu, nhà quản lý, nhân viên giỏi tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu, làm việc. Trải qua hơn 60 năm phát triển, Nhà trường đã đào tạo cho xã hội nhiều nhà giáo, nhà khoa học, chính trị gia, nhà quản lý, văn nghệ sĩ, doanh nhân...xuất sắc. Cựu sinh viên của Trường đang làm việc ở nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ với nhiều lĩnh vực công việc khác nhau.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Cơ sở 2: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo hướng dẫn của Bộ GDĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
- Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn tuyển sinh |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
3 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D02 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | |||
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | |||
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
13 | 7229001 | Triết học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
14 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
15 | 7229010 | Lịch sử | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
17 | 7229030 | Văn học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
18 | 7229040 | Văn hóa học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
21 | 7310301 | Xã hội học | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
22 | 7310302 | Nhân học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
23 | 7310401 | Tâm lý học | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
25 | 7310501 | Địa lý học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
26 | 7310608 | Đông phương học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
27 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật) | |||
28 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật) | |||
29 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn) | |||
DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn) | |||
30 | 7310630 | Việt Nam học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
31 | 7320101 | Báo chí | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
32 | 7320101_CLC | Báo chí_Chuẩn quốc tế | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
34 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
36 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
38 | 7580112 | Đô thị học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
42 | 7310601 | Quốc tế học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
43 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
44 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn) | |||
DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn) | |||
45 | 7320101_LKD | Truyền thông, chuyên ngành Báo chí | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
46 | 7310206_LKD | Quan hệ Quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
47 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | |||
48 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | |||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Kết quả thi THPT QG | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Kết quả thi THPT QG | Kết quả thi THPT QG | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Kết quả thi THPT QG | Kết quả thi THPT QG | Kết quả thi THPT QG | Kết quả thi THPT QG | |
Giáo dục học | 19.8 (C00) | 620 | 19 | B00, D01: 21,25 | 600 | 22,6 (B00, C01) | 23.6 (C00) | 24,1 (C00) | 26.6 (C00) |
17.8 (B00, C01, D01) | - | - | C00, C01: 22,15 | - | 23,2 (C00) | 22.8 (B00, D01) | 23 (B00) | 24 (B00) | |
- | - | - | - | - | 23 (D01) | - | 23 (D01) | 24.5 (D01) | |
23,1 (C01) | 23,9 (C01) | ||||||||
Ngôn ngữ Anh | 23.2 | 775 | 25 | 26,17 | 880 | 27,2 | 23.6 | 26,02 | 26.27 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | - | - | 24,5 | 25,65 | 880 | 26,7 | 25.45 | 25.32 | 25.68 |
Ngôn ngữ Nga | 18.1 | 615 | 19,8 | 20 | 630 | 23,95 | 20.25 | 22,2 (D01) | 22,95 (D01) |
22,2 (D02) | 22,5 (D02) | ||||||||
Ngôn ngữ Pháp | 20.6 | 650 | 21,7 | D03: 22,75 | 730 | 25,5 (D01) | 23.4 (D01) | 23.6 (D01) | 24.4 (D01) |
- | - | - | D01: 23,2 | - | 25,1 (D03) | 23 (D04) | 23,2 (D03) | 23,7 (D03) | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.03 | 670 | 23,6 | 25,2 | 818 | 27 (D01) | 25.4 (D01) | 25.8 (D01) | 25.78 (D01) |
- | - | - | - | - | 26,8 (D04) | 25.9 (D04) | 25.8 (D04) | 25.3 (D04) | |
Ngôn ngữ Đức | 20.2 | 650 | 22,5 (D01) | D05: 22 | 730 | 25,6 (D01) | 23.5 (D01) | 24,85 (D01) | 25.33 (D01) |
- | - | 20,25 (D05) | D01: 23 | - | 24 (D05) | 23 (D04) | 23,7 (D05) | 23,7 (D05) | |
Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | - | - | - | - | - | 25,6 (D01) | 21.75 (D01) | 23,4 (D01) | 24.15 (D01) |
- | - | - | - | - | 24 (D05) | 21.5 (D05) | 22.05 (D05) | 22.9 (D05) | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 19.3 | 626 | 21,9 | 22,5 | 660 | 25,3 | 22.5 | 22.56 (D01) | 24.48 (D01) |
23,1 (D03) | 22.5 (D03) | ||||||||
23,1 (D05) | 22.5 (D05) | ||||||||
Ngôn ngữ Italia | 18.8 | 630 | 20 | 21,5 | 610 | 24,5 | 20 | 22,56 (D01) | 22,8 (D01) |
22,4 (D03) | 22,2 (D03) | ||||||||
22,4 (D05) | 22,2 (D05) | ||||||||
Triết học | 19.25 (C00) | 630 | 19,5 | A01, D01, D14: 21,25 | 600 | 21,7 (C00) | 24 (C00) | 24,7 (C00) | 26,8 (C00) |
17.25 (A01, D01, D14) | - | - | C00: 21,75 | - | 21,4 (D01, D14) | 23 (A01, D01, D14) | 23,5 (A01, D01, D14) | 22,5 (A01), 24.5 (D01), 24.7 (D14) | |
Lịch sử | 19.1 (C00) | 630 | 21,3 | D01, D14: 22 | 600 | 24,1 (C00) | 24.6 (A00) | 26 (C00) | 28.1 (C00) |
18.1 (D01, D14) | - | - | C00: 22,5 | - | 24 (D01, D14) | 24.1 (D01, D14, D15) | 24 (D01, D15) | 25 (D01, D15) | |
24,25 (D14) | 26.14 (D14) | ||||||||
Ngôn ngữ học | 22 | 625 | 21,7 | D01, D14: 23,5 | 680 | 25,2 ( C00) | 25.5 (C00) | 25.5 (C00) | 27.1 (C00) |
- | - | - | C00: 24,3 | - | 25 (D01, D14) | 24.35 (D01, D14) | 24.8 (D01, D14) | 24.8 (D01), 25.6 (D14) | |
Văn học | 22.4 (C00) | 625 | 21,3 | D01, D14: 24,15 | 680 | 25,8 ( C00) | 26.6 (C00) | 27 (C00) | 27.7 (C00) |
21.4 (D01, D14) | - | - | C00: 24,65 | - | 25,6 (D01,D14) | 25.25 (D01, D14) | 25.73 (D01, D14) | 25.7 (D01), 26.18 (D14) | |
Văn hoá học | 21.5 (C00) | 620 | 23 | D01, D14: 24,75 | 650 | 25,7 ( C00) | 26.5 (C00) | 26,5 (C00) | 28.2 (C00) |
20.5 (D01, D14) | - | - | C00: 25,6 | - | 25,6 (D01,D14) | 24.9 (D01, D14, D15) | 24,45 (D01, D14, D15) | 25.8 (D01), 26.27 (D14), 26.6 (D15) | |
Quan hệ quốc tế | 22.6 | 750 | 24,3 | D14: 25,6 | 850 | 26,7 (D01) | 26.2 (D01) | 26.63 (D01) | 26.45 (D01) |
- | - | - | D01: 26 | - | 26,9 (D14) | 26.6 (D14) | 26.63 (D14) | 27.15 (D14) | |
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | - | - | 24,3 | D14: 25,4 | 850 | 26,3(D01) | 25.3 (D01) | 25.9 (D01) | 25.8 (D01) |
- | - | - | D01: 25,7 | - | 26,6 (D14) | 25.6 (D14) | 25.9 (D14) | 26.4 (D14) | |
Xã hội học | 20.5 (C00) | 620 | 22 | A00, D01, D14: 24 | 640 | 25,2 (A00) | 25.3 (C00) | 26 (C00) | 27.95 (C00) |
19.5 (A00, D01, D14) | - | - | C00: 25 | - | 25,2 (D01,D14) | 23.8 (A00, D01, D14) | 25,2 (D01, D14) | 25,65 (D01), 26.35 (D14) | |
24,5 (A00) | 24 (A00) | ||||||||
Nhân học | 19.75 (C00) | 630 | 20,3 | D01, D14: 21,75 | 600 | 24,3 (D01) | 21 (D01, D14, D15) | 24 (D01, D14, D15) | 25.05 (D01), 25.51 (D14), 25.58 (D15) |
18.75 (D01, D14) | - | - | C00: 22,25 | - | 24,7 ( C00) | 21.25 (C00) | 24,7 (C00) | 27.1 (C00) | |
Tâm lý học | 23.2 (C00) | 760 | 23,78 (C00, B00) | B00, D01, D14: 25,9 | 840 | 26,2 (B00) | 25.8 (B00, D14) | 26,07 (B00, D14, D01) | 25.9 (B00) |
- | - | - | - | - | 26,6 (C00) | 26.9 (C00) | 27 (C00) | 28.3 (C00) | |
- | - | - | - | - | 26,3 (D01) | 25.7 (D01) | 26,4 (D01) | ||
22.2 (B00, D01, D14) | - | 23,5 (D01, D14) | C00: 26,6 | - | 26,6 (D14) | - | - | 27.1 (D14) | |
Địa lý học | 21.25 (C00) | 620 | 21,1 | A01, D01, D15: 22,25 | 600 | 24 (A01) | 20.25 | 21 (A01) | 22 (A01) |
- | - | - | - | - | 24,5 (C00) | - | 24,6 (C00) | 27.32 (C00) | |
20.25 (A01, D01, D15) | - | - | C00: 22,75 | - | 24 (D01, D15) | - | 22,2 (D01) | 24 (D01) | |
22,5 (D15) | 25.32 (D15) | ||||||||
Đông phương học | 21.6 | 690 | 22,85 | D04, D14: 24,45 | 765 | 25,8 (D01) | 24.6 (D04, D14) | 24.3 (D04) | 24.3 (D04) |
- | - | - | - | - | 25,6 (D04) | 24.2 (D01) | 24.97 (D01, D14) | 24.57 (D01) | |
- | - | - | D01: 24,65 | - | 25,8 (D14) | - | - | 25.45 (D14) | |
Nhật Bản học | 22.6 | 759 | 23,61 | D06, D14: 25,2 | 818 | 26 (D01) | 26 (D14) | 25,2 (D14) | 26 (D14) |
- | - | - | - | - | 25,9 (D06) | 25.9 (D01) | 25.2 (D01) | 25.3 (D01) | |
- | - | - | D01: 25,65 | - | 26,1 (D14) | 25.54 (D06, D63) | 25 (D06, D63) | 25 (D06, D63) | |
Nhật bản học - Chất lượng cao | - | - | 23,3 | D06, D14: 24,5 | 800 | 25,4 (D01) | 24.4 (D14) | 23,5 (D01) | 23,3 (D01) |
- | - | - | - | - | 25,2 (D06) | 23.4 (D01, D06, D63) | 23,4 (D14, D06, D63) | 23.1 (D06) | |
- | - | - | D01: 25 | - | 25,4 (D14) | - | - | 24.3 (D14),23.2 (D63) | |
Hàn Quốc học | 22.25 | 750 | 23,45 | 25,2 | 818 | 26,25 (D00) | 25.45 | 25,12 (D01, D14) | 25.3 (D01) |
- | - | - | - | - | 26,45 (D14) | - | 25 (DD2, DH5) | 25 (DD2, DH5) | |
- | - | - | - | - | 26 (DD2, DH5) | - | - | 25.9 (D14) | |
Báo chí | 24.6 (C00) | 750 | 24,7 (C00) | D01, D14: 26,15 | 820 | 27,8 (C00) | 28.25 (C00) | 25 (C00) | 28.8 (C00) |
22.6 (D01, D14) | - | 24,1 (D01, D14) | C00: 27,5 | - | 27,1 (D01) | 27.15 (D14) | 26,81 (D14) | 27.4 (D14) | |
- | - | - | - | - | 27,2 (D14) | 27 (D01) | 26,71 (D01) | 26,7 (D01) | |
Báo chí - Chất lượng cao | - | - | 23,3 | D01, D14: 25,4 | 820 | 26,8 (C00, D14) | 27.5 (C00) | 27,5 (C00) | 27,73 (C00) |
- | - | - | C00: 26,8 | - | 26,6 (D01) | 25.6 (D14) | 26,13 (D14, D01) | 26,35 (D01), 27.1 (D14) | |
Truyền thông đa phương tiện | - | - | 24,3 | D14, D15: 26,25 | 880 | 27,7 (D01) | 27.15 (D01) | 27,2 (D01) | 27,1 (D01) |
- | - | - | D01: 27 | - | 27,9 (D14, D15) | 27.55 (D14, D15) | 27.25 (D14, D15) | 27.87 (D14), 27.8 (D15) | |
Thông tin - thư viện | 17 (C00) | 630 | 19,5 | A01, D01, D14: 21 | 600 | 23 (A01) | 23.5 (C00) | 23.5 (C00) | 26.6 (C00) |
- | - | - | - | - | 23,6 (C00) | 21.75 (A01, D01, D14) | 22,1 (D01, D14) | 23.3 (D01) | |
- | - | - | - | - | 23 (D01, D14) | - | 22 (A01) | 23 (A01) | |
16.5 (A01, D01, D14) | - | - | C00: 21,25 | - | - | - | - | 24.1 (D14) | |
Quản lý thông tin | - | - | 21 | A01, D01, D14: 23,75 | 620 | 25,5 (A01) | 26.75 (C00) | 25,7 (C00) | 27,7 (C00) |
- | - | - | - | - | 26 (C00) | 25 (A01, D14) | 24,3 (D01, D14) | 24,98 (D01), 25.48 (D14) | |
- | - | - | C00: 25,4 | - | 25,5 (D01, D14) | 24.5 (D01) | 24 (A01) | 24.4 (A01) | |
Lưu trữ học | 20.25 (C00) | 630 | 20,5 | D01, D14: 22,75 | 608 | 24,8 (C00) | 21.75 (C00) | 23,75 (C00) | 26.98 (C00) |
19.25 (D01,D14) | - | - | C00: 24,25 | 24,2 (D01, D14) | 21.25 (D01, D14, D15) | 22,1 (D01, D14, D15) | 24.4 (D01), 24.5 (D14), 24.85 (D15) | ||
Đô thị học | 17 | 630 | 20,2 | A01, D01, D14: 22,1 | 600 | 23,5 (A01) | 21.5 (C00) | 23,9 (C00) | 26.3 (C00) |
- | - | - | - | - | 23,7 (C00) | 21 (A01, D14) | 22,4 (D01, D14) | 23.5 (D01) | |
- | - | - | - | - | 23,5 (D01,D14) | 20.75 (D01) | 21 (A01) | 22 (A01) | |
- | - | - | C00: 23,1 | - | - | - | - | 24.19 (D14) | |
Công tác xã hội | 20 (C00) | 620 | 20,8 (C00, D01) | D01, D14: 22 | 600 | 24,3 (C00) | 22.6 (C00) | 24,7 (C00) | 27.15 (C00) |
- | - | - | - | - | 23,5 (D01, D14) | 21.75 (D01, D14, D15) | 23,6 (D01, D14, D15) | 24.49 (D01) | |
19 (D01, D14) | - | 20 (D14) | C00: 22,8 | - | - | - | - | 24.9 (D14), 25.3 (D15) | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | 25,5 (C00) | D01, D14: 26,25 | 825 | 27 (C00) | 27.6 (C00) | 27.4 (C00) | 28.33 (C00) |
- | - | - | - | - | 26,6 (D01) | 25.8 (D14) | 25,8 (D01, D15, D14) | 25,8 (D01) | |
- | - | - | - | - | 26,8 (D14) | 25.6 (D01, D15) | 26.47 (D14) | ||
- | - | 24,5 (D01, D14) | C00: 27,3 | - | - | - | - | 26.75 (D15) | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | - | - | 22,85 | D01, D14: 25 | 800 | 25.4 (C00) | 25 (C00) | 25,5 (C00) | 27 (C00) |
- | - | - | - | - | 25,3 (D01,D14) | 24.2 (D14) | 24.5 (D14) | 25.6 (D14) | |
- | - | - | C00: 25,55 | - | - | 24 (D01, D15) | 24,5 (D01, D15) | 25.1 (D01), 25.7 (D15) | |
Du lịch | 24.9 | 730 | - | - | - | - | - | - | |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | - | - | - | 24 | 800 | 26,3 (D01) | 24.25 (D01) | 24.5 (D01) | 25.08 (D01) |
- | - | - | - | - | 26,2 (D04) | 24.4 (D04) | 24.8 (D04) | 24.5 (D04) | |
Tôn giáo học | - | - | - | D01, D14: 21 | 600 | - | 22.25 (C00) | 21 (C00) | 26 (C00) |
- | - | - | C00: 21,5 | - | - | 21.25 (D01, D14) | 21 (D01, D14) | 22.8 (D01), 23.6 (D14) | |
Quản trị văn phòng | - | - | - | D01, D14: 24,5 | 660 | 26,9 (C00) | - | - | 27.7 (C00) |
- | - | - | - | - | 26,2 (D01, D14) | - | - | 25.1 (D01), 25.8 (D14) | |
Tâm lý giáo dục | - | - | - | - | - | 21,1 (B00) | 24.4 (B00) | 25 (B00) | 24.2 (B00) |
- | - | - | - | - | 21,2 (B08, D01, D14) | 24.5 (B08, D14) | 25 (B08) | 24.2 (B08) | |
- | - | - | - | - | - | 24.3 (D01) | 25,45 (D01 | 25,9 (D01) | |
25,55 (D14) | 26.8 (D14) | ||||||||
Quản lý giáo dục | - | - | - | - | - | - | 24 (C00) | 24 (C00) | 26.9 (C00) |
- | - | - | - | - | - | 23 (A01, D01, D14) | 23 (D01, D14) | 24.4 (D01), 24.7 (D14) | |
23,5 (A01) | 24 (A01) | ||||||||
Việt Nam học | - | - | - | - | - | - | 26 (C00) | 25,9 (C00) | 27.7 (C00) |
- | - | - | - | - | - | 25.5 (D01, D14, D15) | 25 (D01, D14, D15) | 25 (D01), 25.5 (D14), 25.7 (D15) | |
Quản trị văn phòng | - | - | - | - | - | - | 26.75 (C00) | 25,8 (C00) | 27.7 (C00) |
- | - | - | - | - | - | 21.25 (D01, D14) | 24,3 (D01, D14) | 25.1 (D01), 25.8 (D14) | |
Nghệ thuật học | 28.15 (C00) | ||||||||
25.8 (D01), 26.75 (D14) | |||||||||
Quốc tế học | 25,75 (D01) | ||||||||
25,9 (D09) | |||||||||
27 (D14, D15) | |||||||||
KD thương mại Hàn quốc | 26.36 (D01) | ||||||||
26.96 (D14) | |||||||||
24 (DD2, DH5) |