• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) - USSH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) - USSH

Năm 2025

  • Điện thoại: (84 - 28) 38 293828
  • Fax: (84-8) 38221903
  • Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
  • Website: http://hcmussh.edu.vn/
  • Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/ussh.vnuhcm/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM có lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển. Sau Hiệp định Genève 1954, trên cơ sở Đại học Văn khoa ở Hà Nội, Trường được tái lập ở Sài Gòn vào tháng 11 năm 1955 với tên gọi là Trường Cao đẳng dự bị Văn khoa Pháp và là trường thành viên của Viện Đại học Quốc gia Việt Nam ở Sài Gòn. Đến ngày 01-3-1957, Trường chính thức thành lập với tên gọi Trường Đại học Văn khoa thuộc Viện Đại học Sài Gòn. Từ năm 1976 đến năm 1996, Trường trở thành bộ phận các ngành khoa học xã hội và nhân văn trong Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. Với bề dày lịch sử, truyền thống, vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam, Nhà trường luôn quy tụ đội ngũ các giảng viên, nhà nghiên cứu, nhà quản lý, nhân viên giỏi tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu, làm việc. Trải qua hơn 60 năm phát triển, Nhà trường đã đào tạo cho xã hội nhiều nhà giáo, nhà khoa học, chính trị gia, nhà quản lý, văn nghệ sĩ, doanh nhân...xuất sắc. Cựu sinh viên của Trường đang làm việc ở nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ với nhiều lĩnh vực công việc khác nhau.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Cơ sở 2: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo hướng dẫn của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
  • Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn tuyển sinh
1 7140101 Giáo dục học B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
3 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
4 7140114 Quản lý giáo dục A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D02 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
10 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
13 7229001 Triết học A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
14 7229009 Tôn giáo học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
15 7229010 Lịch sử C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
16 7229020 Ngôn ngữ học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
17 7229030 Văn học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
18 7229040 Văn hóa học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
19 7310206 Quan hệ quốc tế D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
20 7310206_CLC Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
21 7310301 Xã hội học A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
22 7310302 Nhân học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
23 7310401 Tâm lý học B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
24 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
25 7310501 Địa lý học A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
26 7310608 Đông phương học D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
27 7310613 Nhật Bản học D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật)
28 7310613_CLC Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật)
29 7310614 Hàn Quốc học D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn)
30 7310630 Việt Nam học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
31 7320101 Báo chí C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
32 7320101_CLC Báo chí_Chuẩn quốc tế C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
34 7320201 Thông tin – thư viện A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
35 7320205 Quản lý thông tin A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
36 7320303 Lưu trữ học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
37 7340406 Quản trị văn phòng C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
 
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
38 7580112 Đô thị học A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
39 7760101 Công tác xã hội C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
41 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
42 7310601 Quốc tế học D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
43 7210213 Nghệ thuật học C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
44 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn)
45 7320101_LKD Truyền thông, chuyên ngành Báo chí A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
46 7310206_LKD Quan hệ Quốc tế D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
47 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
48 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Kết quả thi THPT QG Xét theo điểm thi đánh giá năng lực Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG Xét theo điểm thi đánh giá năng lực Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG
Giáo dục học 19.8 (C00) 620 19  B00, D01: 21,25 600  22,6 (B00, C01)  23.6 (C00) 24,1 (C00) 26.6 (C00)
17.8 (B00, C01, D01) - - C00, C01: 22,15 - 23,2 (C00) 22.8 (B00, D01) 23 (B00) 24 (B00)
- - - - -  23 (D01) - 23 (D01) 24.5 (D01)
              23,1 (C01) 23,9 (C01)
Ngôn ngữ Anh 23.2 775 25  26,17 880  27,2 23.6 26,02 26.27
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao - - 24,5 25,65 880  26,7 25.45 25.32 25.68
Ngôn ngữ Nga 18.1 615  19,8 20 630  23,95 20.25 22,2 (D01) 22,95 (D01)
              22,2 (D02) 22,5 (D02)
Ngôn ngữ Pháp 20.6 650 21,7  D03: 22,75 730  25,5 (D01)  23.4 (D01) 23.6 (D01) 24.4 (D01)
- - - D01: 23,2 - 25,1 (D03) 23 (D04) 23,2 (D03) 23,7 (D03)
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.03 670  23,6 25,2  818 27 (D01) 25.4 (D01) 25.8 (D01) 25.78 (D01)
- - - - -   26,8 (D04)  25.9 (D04) 25.8 (D04) 25.3 (D04)
Ngôn ngữ Đức 20.2 650 22,5 (D01) D05: 22 730  25,6 (D01) 23.5 (D01) 24,85 (D01) 25.33 (D01)
- - 20,25 (D05)  D01: 23 -  24 (D05)  23 (D04) 23,7 (D05) 23,7 (D05)
Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao   -  -  -  -  - 25,6 (D01) 21.75 (D01) 23,4 (D01) 24.15 (D01)
- - - - - 24 (D05) 21.5 (D05) 22.05 (D05) 22.9 (D05)
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 19.3 626 21,9  22,5  660 25,3 22.5 22.56 (D01) 24.48 (D01)
              23,1 (D03) 22.5 (D03)
              23,1 (D05) 22.5 (D05)
Ngôn ngữ Italia 18.8 630 20  21,5  610 24,5 20 22,56 (D01) 22,8 (D01)
              22,4 (D03) 22,2 (D03)
              22,4 (D05) 22,2 (D05)
Triết học 19.25 (C00) 630  19,5 A01, D01, D14: 21,25 600  21,7 (C00) 24 (C00) 24,7 (C00) 26,8 (C00)
17.25 (A01, D01, D14) - - C00: 21,75 - 21,4 (D01, D14) 23 (A01, D01, D14) 23,5 (A01, D01, D14) 22,5 (A01), 24.5 (D01), 24.7 (D14)
Lịch sử 19.1 (C00) 630  21,3 D01, D14: 22  600 24,1 (C00)  24.6 (A00) 26 (C00) 28.1 (C00)
18.1 (D01, D14) - - C00: 22,5 - 24 (D01, D14) 24.1 (D01, D14, D15) 24 (D01, D15) 25 (D01, D15)
               24,25 (D14)  26.14 (D14)
Ngôn ngữ học 22 625 21,7  D01, D14: 23,5  680 25,2 ( C00) 25.5 (C00) 25.5 (C00) 27.1 (C00)
- - - C00: 24,3 - 25 (D01, D14) 24.35 (D01, D14) 24.8 (D01, D14) 24.8 (D01), 25.6 (D14)
Văn học 22.4 (C00) 625 21,3  D01, D14: 24,15 680  25,8 ( C00) 26.6 (C00) 27 (C00) 27.7 (C00)
21.4 (D01, D14) - - C00: 24,65 - 25,6 (D01,D14) 25.25 (D01, D14) 25.73 (D01, D14) 25.7 (D01), 26.18 (D14)
Văn hoá học 21.5 (C00) 620  23 D01, D14: 24,75 650  25,7 ( C00) 26.5 (C00) 26,5 (C00) 28.2 (C00)
20.5 (D01, D14) - - C00: 25,6 - 25,6 (D01,D14) 24.9 (D01, D14, D15) 24,45 (D01, D14, D15) 25.8 (D01), 26.27 (D14), 26.6 (D15)
Quan hệ quốc tế 22.6 750 24,3  D14: 25,6 850  26,7 (D01) 26.2 (D01) 26.63 (D01) 26.45 (D01)
- - - D01: 26 - 26,9 (D14) 26.6 (D14) 26.63 (D14) 27.15 (D14)
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao - - 24,3 D14: 25,4  850 26,3(D01) 25.3 (D01) 25.9 (D01) 25.8 (D01)
- - - D01: 25,7 - 26,6 (D14) 25.6 (D14) 25.9 (D14) 26.4 (D14)
Xã hội học 20.5 (C00) 620  22 A00, D01, D14: 24  640 25,2 (A00) 25.3 (C00) 26 (C00) 27.95 (C00)
19.5 (A00, D01, D14) - - C00: 25 - 25,2 (D01,D14) 23.8 (A00, D01, D14) 25,2 (D01, D14) 25,65 (D01), 26.35 (D14)
              24,5 (A00) 24 (A00)
Nhân học 19.75 (C00) 630  20,3 D01, D14: 21,75 600  24,3 (D01) 21 (D01, D14, D15) 24 (D01, D14, D15) 25.05 (D01), 25.51 (D14), 25.58 (D15)
18.75 (D01, D14) - - C00: 22,25 - 24,7 ( C00) 21.25 (C00) 24,7 (C00) 27.1 (C00)
Tâm lý học 23.2 (C00) 760 23,78 (C00, B00) B00, D01, D14: 25,9  840 26,2 (B00) 25.8 (B00, D14) 26,07 (B00, D14, D01) 25.9 (B00)
- - - - - 26,6 (C00) 26.9 (C00) 27 (C00) 28.3 (C00)
- - - - - 26,3 (D01) 25.7 (D01)   26,4 (D01)
22.2 (B00, D01, D14) - 23,5 (D01, D14)  C00: 26,6 - 26,6 (D14) - - 27.1 (D14)
Địa lý học 21.25 (C00) 620 21,1  A01, D01, D15: 22,25 600  24 (A01) 20.25 21 (A01) 22 (A01)
- - - - - 24,5 (C00) - 24,6 (C00) 27.32 (C00)
20.25 (A01, D01, D15) - - C00: 22,75 - 24 (D01, D15) - 22,2 (D01) 24 (D01)
              22,5 (D15) 25.32 (D15)
Đông phương học 21.6 690 22,85  D04, D14: 24,45 765  25,8 (D01) 24.6 (D04, D14) 24.3 (D04) 24.3 (D04)
- - - - - 25,6 (D04) 24.2 (D01) 24.97 (D01, D14) 24.57 (D01)
- - - D01: 24,65 - 25,8 (D14) - - 25.45 (D14)
Nhật Bản học 22.6 759 23,61  D06, D14: 25,2  818 26 (D01) 26 (D14) 25,2 (D14) 26 (D14)
- - - - - 25,9 (D06) 25.9 (D01) 25.2 (D01) 25.3 (D01)
- - - D01: 25,65 - 26,1 (D14) 25.54 (D06, D63) 25 (D06, D63) 25 (D06, D63)
Nhật bản học - Chất lượng cao  -  - 23,3 D06, D14: 24,5 800  25,4 (D01) 24.4 (D14) 23,5 (D01) 23,3 (D01)
- - - - - 25,2 (D06) 23.4 (D01, D06, D63) 23,4 (D14, D06, D63) 23.1 (D06)
- - - D01: 25 - 25,4 (D14) - - 24.3 (D14),23.2 (D63)
Hàn Quốc học 22.25 750  23,45 25,2 818  26,25 (D00) 25.45 25,12 (D01, D14) 25.3 (D01)
- - - - - 26,45 (D14) - 25 (DD2, DH5) 25 (DD2, DH5)
- - - - - 26 (DD2, DH5)  - - 25.9 (D14)
Báo chí 24.6 (C00) 750 24,7 (C00) D01, D14: 26,15  820 27,8 (C00) 28.25 (C00) 25 (C00) 28.8 (C00)
22.6 (D01, D14) - 24,1 (D01, D14)  C00: 27,5 - 27,1 (D01)  27.15 (D14) 26,81 (D14) 27.4 (D14)
- - - - - 27,2 (D14) 27 (D01) 26,71 (D01) 26,7 (D01)
Báo chí - Chất lượng cao -  - 23,3 D01, D14: 25,4 820  26,8 (C00, D14) 27.5 (C00) 27,5 (C00) 27,73 (C00)
- - - C00: 26,8 - 26,6 (D01)  25.6 (D14) 26,13 (D14, D01) 26,35 (D01), 27.1 (D14)
Truyền thông đa phương tiện - - 24,3 D14, D15: 26,25 880  27,7 (D01) 27.15 (D01) 27,2 (D01) 27,1 (D01)
- - - D01: 27  - 27,9 (D14, D15) 27.55 (D14, D15) 27.25 (D14, D15) 27.87 (D14), 27.8 (D15)
Thông tin - thư viện 17 (C00) 630 19,5  A01, D01, D14: 21  600 23 (A01) 23.5 (C00) 23.5 (C00) 26.6 (C00)
- - - - - 23,6 (C00) 21.75 (A01, D01, D14) 22,1 (D01, D14) 23.3 (D01)
- - - - - 23 (D01, D14) - 22 (A01) 23 (A01)
16.5 (A01, D01, D14) - - C00: 21,25 - - - - 24.1 (D14)
Quản lý thông tin - - 21 A01, D01, D14: 23,75 620  25,5 (A01) 26.75 (C00) 25,7 (C00) 27,7 (C00)
- - - - - 26 (C00) 25 (A01, D14) 24,3 (D01, D14) 24,98 (D01), 25.48 (D14)
- - - C00: 25,4 - 25,5 (D01, D14) 24.5 (D01) 24 (A01) 24.4 (A01)
Lưu trữ học 20.25 (C00) 630  20,5 D01, D14: 22,75  608 24,8 (C00) 21.75 (C00) 23,75 (C00) 26.98 (C00)
19.25 (D01,D14) - - C00: 24,25   24,2 (D01, D14) 21.25 (D01, D14, D15) 22,1 (D01, D14, D15) 24.4 (D01), 24.5 (D14), 24.85 (D15)
Đô thị học 17 630  20,2 A01, D01, D14: 22,1 600  23,5 (A01) 21.5 (C00) 23,9 (C00) 26.3 (C00)
- - - - - 23,7 (C00) 21 (A01, D14) 22,4 (D01, D14) 23.5 (D01)
- - - - - 23,5 (D01,D14) 20.75 (D01) 21 (A01) 22 (A01)
- - - C00: 23,1 - - - - 24.19 (D14)
Công tác xã hội 20 (C00) 620 20,8 (C00, D01) D01, D14: 22 600  24,3 (C00)  22.6 (C00) 24,7 (C00) 27.15 (C00)
- - - - - 23,5 (D01, D14) 21.75 (D01, D14, D15) 23,6 (D01, D14, D15) 24.49 (D01)
19 (D01, D14) - 20 (D14)  C00: 22,8 - - - - 24.9 (D14), 25.3 (D15)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  - - 25,5 (C00) D01, D14: 26,25  825 27 (C00) 27.6 (C00) 27.4 (C00) 28.33 (C00)
- - - - - 26,6 (D01) 25.8 (D14) 25,8 (D01, D15, D14) 25,8 (D01)
- - - - - 26,8 (D14) 25.6 (D01, D15)   26.47 (D14)
- - 24,5 (D01, D14) C00: 27,3 - - - - 26.75 (D15)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao  - - 22,85 D01, D14: 25 800  25.4 (C00) 25 (C00) 25,5 (C00) 27 (C00)
- - - - - 25,3 (D01,D14) 24.2 (D14) 24.5 (D14) 25.6 (D14)
- - - C00: 25,55 - - 24 (D01, D15) 24,5 (D01, D15) 25.1 (D01), 25.7 (D15)
Du lịch 24.9 730  - - - -  
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao - -  - 24 800  26,3 (D01) 24.25 (D01) 24.5 (D01) 25.08 (D01)
- -  - - - 26,2 (D04) 24.4 (D04) 24.8 (D04) 24.5 (D04)
Tôn giáo học - -  - D01, D14: 21 600  - 22.25 (C00) 21 (C00) 26 (C00)
- -  - C00: 21,5 - - 21.25 (D01, D14) 21 (D01, D14) 22.8 (D01), 23.6 (D14)
Quản trị văn phòng - -  - D01, D14: 24,5 660  26,9 (C00) - - 27.7 (C00)
- -  -  - - 26,2 (D01, D14) - - 25.1 (D01), 25.8 (D14)
Tâm lý giáo dục  - - - - - 21,1 (B00)  24.4 (B00) 25 (B00) 24.2 (B00)
- -  - - - 21,2 (B08, D01, D14) 24.5 (B08, D14) 25 (B08) 24.2 (B08)
- -  - - -  - 24.3 (D01) 25,45 (D01 25,9 (D01)
              25,55 (D14) 26.8 (D14)
Quản lý giáo dục - -  - - -  - 24 (C00) 24 (C00) 26.9 (C00)
- -  - - -  - 23 (A01, D01, D14) 23  (D01, D14) 24.4  (D01), 24.7 (D14)
              23,5 (A01) 24 (A01)
Việt Nam học - -  - - -  - 26 (C00) 25,9 (C00) 27.7 (C00)
- -  - - -  - 25.5 (D01, D14, D15) 25 (D01, D14, D15) 25 (D01), 25.5 (D14), 25.7 (D15)
Quản trị văn phòng - - - - -  - 26.75 (C00) 25,8 (C00) 27.7 (C00)
- - - - - - 21.25 (D01, D14) 24,3 (D01, D14) 25.1 (D01), 25.8 (D14)
Nghệ thuật học                 28.15 (C00)
                25.8 (D01), 26.75 (D14)
Quốc tế học                 25,75 (D01)
                25,9 (D09)
                27 (D14, D15)
KD thương mại Hàn quốc                 26.36 (D01)
                26.96 (D14)
                24 (DD2, DH5)
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát