THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KIÊN GIANG - TKG

Năm 2025

  • Điện thoại: 0297.3.926714
  • Fax: 0297.3.926714
  • Email: mqtrung@vnkgu.edu.vn
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kiên Giang (Kien Giang University) được thành lập theo Quyết định số 758/QĐ/TTg ngày 21/05/2014 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Phân hiệu của Trường Đại Học Nha Trang tại Kiên Giang. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu khoa học. Trường Đại học Kiên Giang là cơ sở giáo dục đại học, có chức năng đào tạo các trình độ đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực phục vụ nhu cầu phát triển của xã hội. Trải qua gần 7 năm xây dựng và phát triển, bước đầu, Trường đã có những đóng góp tích cực cho sự nghiệp nâng cao dân trí và cung ứng nguồn lao động lành nghề, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phục vụ tốt cho nhu cầu nguồn nhân lực của tỉnh Kiên Giang và ĐBSCL.

Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD và ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét theo kết quả học tập THPT
  • Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Xet theo kết quả thi Đánh giá năng lực cùa ĐHQG TP.HCM năm 2025
  • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Xét điểm thi V-SAT 
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Phương thức tuyển sinh
1 7140209 Sư phạm Toán học 60 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
2 7140202 Giáo dục tiểu học 71 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
3 7140201 Giáo dục Mầm non 71 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A09 (X21), C03, C14 (X01), D01)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
4 7140231 Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) 50 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78))
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78))
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
5 7340301 Kế toán 150 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
6 7340101 Quản trị kinh doanh 200 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 120 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 40 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
9 7340122 Thương mại điện tử 40 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
10 7380101 Luật 160 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C19 (X70), C20 (X74), D01)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C19 (X70), C20 (X74), D01)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C19 (X70), C20 (X74), D01)
11 7420201 Công nghệ sinh học 30 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: B00, B01, B03, B04 (X13), B08, C08
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: B00, B01, B03, B04 (X13), B08, C08
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: B00, B01, B03, B04 (X13), B08, C08
12 7480201 Công nghệ thông tin 200 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09  (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09  (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09  (X21), D01, D09)
13 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 65 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, A09 (X21), C03, C04, D01)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, A09 (X21), C03, C04, D01)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A07, A09 (X21), C03, C04, D01)
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 150 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 30 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, A08 (X17), A09 (X21), D01, D09)
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B01, B03, D07
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B01, B03, D07
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: : A00, A02, B00, B01, B03, D07
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản 40 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B04, B08
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B04, B08
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B04, B08
19 7620110 Khoa học cây trồng 30 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B04 (X13), C08, C13
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B04 (X13), C08, C13
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B04 (X13), C08, C13
20 7620105 Chăn nuôi 20 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B08, C13
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B08, C13
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B08, C13
21 7640101 Thú y (dự kiến 2025) 30 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B08, C13
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B08, C13
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A02, B00, B01, B03, B08, C13
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78))
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78))
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14, D15, D66 (X78))
23 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 30 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C14 (X01), C19 (X70), C20 (X74), D01
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C14 (X01), C19 (X70), C20 (X74), D01
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C14 (X01), C19 (X70), C20 (X74), D01
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01)
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01)
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, C14 (X01), C20 (X74), D01)
25 7810101 Du lịch 100 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C14 (X01), C20 (X74), D01
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C14 (X01), C20 (X74), D01
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, C14 (X01), C20 (X74), D01
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 45 - Phương thức 1 (200):
(Tồ hợp xét tuyển: A09 (X21), C00, C04, C20 (X74), D01, D15
- Phương thức 2 (100):
(Tồ hợp xét tuyển: A09 (X21), C00, C04, C20 (X74), D01, D15
- Phương thức 3 (301): TT301
- Phương thức 4 (402): NL402
- Phương thức 5 (417):
(Tồ hợp xét tuyển: A09 (X21), C00, C04, C20 (X74), D01, D15

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 20124
KQ thi THPT QG Xét theo học bạ THPT KQ thi THPT QG Xét theo học bạ THPT KQ thi THPT QG Xét theo học bạ THPT KQ thi THPT QG KQ thi THPT QG KQ thi THPT QG Xét theo học bạ THPT KQ ĐGNL
Sư phạm Toán học 17 20 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên)  18 24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên)  18,5 24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên)  19 19 25.88 28.16 710
Ngôn ngữ Anh 14,25 19 14 14 14 16 14 24,44 15.75 16.5 710
Kế toán 14,25 20 14 14 14 16 14 15 16.5 17 650
Công nghệ Sinh học 14,25 15 14 15 14 15 14 14 14 15 600
Công nghệ Thông tin  14,25 21 14 17 14 16 14 17,5 15.15 16.5 650
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 14,25 16,5 14 16,5 14 16 14 15 14.45 16 650
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 14,25 15 14 15 14 15 14 14 15.4 15 600
Công nghệ Thực phẩm 14,25 16,5 14 16,5 14 16 14 15 17 18 650
Nuôi trồng Thủy sản 14,25 15 14 15 14 15 14 14 17.5 15 600
Khoa học cây trồng 14,25 15 14 15 14 15 14 14 14.25 15 600
Quản trị kinh doanh - - 14 18 17 18 14 15 14.95 16.5 650
Luật - - 14 16,5 14 16 14 15 16.5 16 650
Quản lý tài nguyên & môi trường - - 14 15 14 15 14 14 17 17 690
Chăn nuôi - - 14 15 14 15 14 14 14.25 15 600
Tài chính - Ngân hàng - - - - 14 16 14 15 15.05 17 650
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - - - - 14 16 14 15 17 17 650
Du lịch - - - - - 16 14 15 17 17 650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - - - - 16 14 15 17 17 650
Giáo dục tiểu học   - - - - - - 26,4 27.53 27.39 710
Công nghệ ô tô   - - - - - - - 15.1 17 650
Giáo dục mầm non                 25.57 24.29 710
Thương mại điện tử                  15.45 17 650
Kinh doanh nông nghiệp                 14.25 15 600
Truyền thông đa phương tiện                 17 18 650
Kinh doanh quốc tế                 17 17 650
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát