- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KIÊN GIANG - TKG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KIÊN GIANG - TKG
Năm 2024
- Điện thoại: 0297.3.926714
- Fax: 0297.3.926714
- Email: mqtrung@vnkgu.edu.vn
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kiên Giang (Kien Giang University) được thành lập theo Quyết định số 758/QĐ/TTg ngày 21/05/2014 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Phân hiệu của Trường Đại Học Nha Trang tại Kiên Giang. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu khoa học. Trường Đại học Kiên Giang là cơ sở giáo dục đại học, có chức năng đào tạo các trình độ đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực phục vụ nhu cầu phát triển của xã hội. Trải qua gần 7 năm xây dựng và phát triển, bước đầu, Trường đã có những đóng góp tích cực cho sự nghiệp nâng cao dân trí và cung ứng nguồn lao động lành nghề, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phục vụ tốt cho nhu cầu nguồn nhân lực của tỉnh Kiên Giang và ĐBSCL.
Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày ra thông báo
- Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển dự kiến 4 đợt:
- Đợt 1: Ngày 01/04/2024
- Đợt 2: Ngày 03/05/2024
- Đợt 3: Ngày 03/06/2024
- Đợt 4: Ngày 01/07/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét theo kết quả học tập THPT
- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xet theo kết quả thi Đánh giá năng lực cùa ĐHQG TP.HCM năm 2024
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | ||
ĐHCQ | VLVH | Từ xa | ||||
1 | Sư phạm toán học | 7140209 | 25 | 16 | X | A00, A01, D01, D07 |
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | 25 | X | A00, C02, C20, D01 | |
3 | Kế toán | 7340301 | 150 | 170 | X | A00, A01, D01, D07 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 220 | 300 | A00, A01, D01, D07 | |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 40 | x | A00, A01, D01, D07 | |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | 40 | x | A00, A01, D01, D07 | |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 120 | x | A00, A01, D01, D07 | |
8 | Luật | 7380101 | 150 | 45 | x | A00, C00, D01, D14 |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 20 | 6 | x | A11, B02, B04, C13 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 250 | 75 | 300 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 90 | 85 | x | A00, A01, D01, D07 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 180 | x | A00, A01, C01, D01 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 6 | x | A07, A09, C04, C14 | |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 20 | 15 | x | A00, A01, C01, D01 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | 30 | x | A00, A01, B00, D07 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 40 | x | A00, B00, B02, C08 | |
17 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 20 | x | A00, A02, B04, C13 | |
18 | Chăn nuôi | 7620105 | 20 | x | A00, B00, B02, C08 | |
19 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 20 | x | A00, B00, B02, C08 | |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | 42 | 300 | D01, D09, D14, D15 |
21 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | 20 | x | C00, D01, D14, D15 | |
22 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 60 | 18 | x | A00, A01, C00, D01 |
23 | Du lịch | 7810101 | 100 | 30 | x | C20, D01, D14, D15 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 12 | x | A09, B04, C20, D15 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 20124 | ||||
KQ thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | KQ thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | KQ thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | KQ thi THPT QG | KQ thi THPT QG | KQ thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | KQ ĐGNL | |
Sư phạm Toán học | 17 | 20 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) | 18 | 24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) | 18,5 | 24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) | 19 | 19 | 25.88 | 28.16 | 710 |
Ngôn ngữ Anh | 14,25 | 19 | 14 | 14 | 14 | 16 | 14 | 24,44 | 15.75 | 16.5 | 710 |
Kế toán | 14,25 | 20 | 14 | 14 | 14 | 16 | 14 | 15 | 16.5 | 17 | 650 |
Công nghệ Sinh học | 14,25 | 15 | 14 | 15 | 14 | 15 | 14 | 14 | 14 | 15 | 600 |
Công nghệ Thông tin | 14,25 | 21 | 14 | 17 | 14 | 16 | 14 | 17,5 | 15.15 | 16.5 | 650 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 14,25 | 16,5 | 14 | 16,5 | 14 | 16 | 14 | 15 | 14.45 | 16 | 650 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14,25 | 15 | 14 | 15 | 14 | 15 | 14 | 14 | 15.4 | 15 | 600 |
Công nghệ Thực phẩm | 14,25 | 16,5 | 14 | 16,5 | 14 | 16 | 14 | 15 | 17 | 18 | 650 |
Nuôi trồng Thủy sản | 14,25 | 15 | 14 | 15 | 14 | 15 | 14 | 14 | 17.5 | 15 | 600 |
Khoa học cây trồng | 14,25 | 15 | 14 | 15 | 14 | 15 | 14 | 14 | 14.25 | 15 | 600 |
Quản trị kinh doanh | - | - | 14 | 18 | 17 | 18 | 14 | 15 | 14.95 | 16.5 | 650 |
Luật | - | - | 14 | 16,5 | 14 | 16 | 14 | 15 | 16.5 | 16 | 650 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | - | - | 14 | 15 | 14 | 15 | 14 | 14 | 17 | 17 | 690 |
Chăn nuôi | - | - | 14 | 15 | 14 | 15 | 14 | 14 | 14.25 | 15 | 600 |
Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | - | 14 | 16 | 14 | 15 | 15.05 | 17 | 650 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | - | - | - | - | 14 | 16 | 14 | 15 | 17 | 17 | 650 |
Du lịch | - | - | - | - | - | 16 | 14 | 15 | 17 | 17 | 650 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | - | - | - | - | - | 16 | 14 | 15 | 17 | 17 | 650 |
Giáo dục tiểu học | - | - | - | - | - | - | 26,4 | 27.53 | 27.39 | 710 | |
Công nghệ ô tô | - | - | - | - | - | - | - | 15.1 | 17 | 650 | |
Giáo dục mầm non | 25.57 | 24.29 | 710 | ||||||||
Thương mại điện tử | 15.45 | 17 | 650 | ||||||||
Kinh doanh nông nghiệp | 14.25 | 15 | 600 | ||||||||
Truyền thông đa phương tiện | 17 | 18 | 650 | ||||||||
Kinh doanh quốc tế | 17 | 17 | 650 |