- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG - DAU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG - DAU
Năm 2023
- Điện thoại: 0236.2210030 - 2210031 - 2210032
- Fax:
- Email: infor@dau.edu.vn
- Website: https://dau.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (tên Tiếng Anh: Da Nang Architecture University) là một trường đại học tư thục đào tạo đa ngành theo định hướng ứng dụng nằm trong hệ thống giáo dục đại học của Nước CHXHCN Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Ngành dào tạo | MS ngành |
1 | Kiến trúc | 7580101 |
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
3 | Thiết ke nội thất | 7580108 |
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
5 | Kỷ thuật xây dựng | 7580201 |
6 | Kỷ thuật xây dựng công trinh giao thông | 7580205 |
7 | Kỷ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
8 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
9 | Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử | 7510301 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
11 | Kế toán | 7340301 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
13 | Quán trị kinh doanh | 7340101 |
14 | Quán trị dịch vụ du lịch và lừ hành | 7810103 |
15 | Quán trị khách sạn | 7810201 |
16 | Logistics và quàn lý chuồi cung ứng | 7510605 |
17 | Ngôn ngừ Anh | 7220201 |
18 | Ngôn ngừ Trung Quốc | 7220204 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Tổ hợp xét tuyển | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | |||
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, 5K1, 121 | 14 | 19 | 20 | 19 |
A01 | 14 | 21 | 20 | 21 | |||
5K2, 122 | - | 21 | 21 | ||||
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02, 5K1, 121 | 14 | 16 | ||
A01 | 14 | 18 | |||||
5K2, 122 | - | 18 | |||||
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02, 5K1, 121 | 14 | 19 | 20 | 19 |
A01 | 14 | 21 | 20 | 21 | |||
5K2, 122 | - | 21 | 21 | ||||
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00, V01, V02, H00, 5K1, 121 | 14 | 21 | 23 | 21.5 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 23 |
5K2, 122 | - | 18 | 23 | ||||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 23 | 19.5 |
5K2, 122 | - | 18 | 19.5 | ||||
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, B00, D01 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 14 | 18 | 17 | 19 |
5K2, 122 | - | 18 | 19 | ||||
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 14 | 19.5 | 21 | 19.5 |
5K2, 122 | - | 19.5 | 19.5 |