• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI - HAU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI - HAU

Năm 2024

  • Điện thoại: 024.3854 1616
  • Fax: 24.33120904
  • Email: daotao@hau.edu.vn
  • Website: http://www.hau.edu.vn/
  • Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHKIENTRUCHN

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 181/CP ngày 17 tháng 9 năm 1969 của Hội đồng Chính phủ. Trường thuộc Bộ Xây dựng, chịu sự quản lý Nhà nước về chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và sự quản lý hành chính theo lãnh thổ của Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh

  • Các lĩnh vực đào tạo: Nghệ thuật; Kiến trúc và xây dựng; Công nghệ kỹ thuật; Máy tính và công nghệ thông tin.
  • Hình thức đào tạo: Chính quy theo phương thức tín chỉ.
  • Tuyển sinh trong cả nước, có xét tuyển cả thí sinh là người nước ngoài nếu đáp ứng được các điều kiện xét tuyển theo quy định của pháp luật Việt Nam và của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu có tổ hợp thi/xét tuyển V00, V01, V02, H00, H02 phải tham dự kỳ thi năng khiếu năm 2024 do Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức.
  • Thí sinh phải có điểm đáp ứng được ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
  • Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu năm 2024
  • Xét tuyển thẳng
  • Phương thức khác

*Chi tiết tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Nhóm ngành 1 (Xét tuyển theo nhóm ngành)
7580101 Kiến trúc 500 V00: Toán, Lý, Vẽ MT
(Điểm vẽ MT hệ số 2)
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
Nhóm ngành 2 (Xét tuyển theo nhóm ngành)
7580102 Kiến trúc cảnh quan 100 V00: Toán, Lý, Vẽ MT
(Điểm vẽ MT hệ số 2)
7580101_1 Ngành Kiến trúc (Chương trình tiên tiến)
Nhóm ngành 3 (Xét tuyển theo nhóm ngành)
7580108 Thiết kế nội thất 100 H00: Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
7210105 Điêu khắc
Nhóm ngành 4 (Xét tuyển theo nhóm ngành)
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 200 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

 
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)
7210403 Thiết kế đồ họa 150

H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

7580108 Thiết kế nội thất 230
7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 200 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
(50% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT)
7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) 50
7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 150
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 50
7580302 Quản lý xây dựng 100 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Văn, Toán, Anh)
7580302_1 Quản lý xây dựng(Chuyên ngành Quản lý bất động sản) 50
7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) 50
7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 50
7580301 Kinh tế xây dựng 100
7580301_1 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 50
7480201 Công nghệ thông tin 200 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) 100


E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
1 7580101 Kiến trúc 24.52 26,50 28,50 - 29 Đạt điều kiện về điểm NK 28,8 Đạt điều kiện về điểm NK
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 22.5 24,75 26 - 27.6 28
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)         27 27,65
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan 20 23,30 24,75 - 25 Đạt điều kiện về điểm NK 26,7 Đạt điều kiện về điểm NK
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 20 20 22 - 22 26,23
6 7210403 Thiết kế đồ họa 19.5 20,50 22,25 - 23 Đạt điều kiện về điểm NK 24 Đạt điều kiện về điểm NK
7 7210404 Thiết kế thời trang 18 19,25 21,50 - 21.75 22,99
8 7580108 Thiết kế nội thất 18.25 18 20 - 21.75 Đạt điều kiện về điểm NK: Điểm NK >=13.5 đối với TS có ĐXT =21.75 23 Đạt điều kiện về điểm NK: Điểm NK =23, cần có điểm NK >=15
9 7210105 Điêu khắc 17.5 17,50 20 - 21.75 Đạt điều kiện về điểm NK 23 Đạt điều kiện về điểm NK; điểm NK <15
10 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14.5 14,50 16,05 - 22   22  
11 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị 14 14,50 15,85 19 21   21  
12 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 14 14,50 15,65 19 21   21  
13 7580302 Quản lý xây dựng 14.5 15,50 17,50 - 22.25   22.25  
14 7580201_02 Quản lý dự án xây dựng - - - 21 22   22  
15 7580302_1 Quản lý bất động sản         23.35   23.35  
16 7580302_2 Quản lý vận tải và Logistics         23.4   23.4  
17 7580302_3 Kinh tế phát triển         21.4   21.4  
18 7580301 Kinh tế Xây dựng 15 15 17 - 23.45   23.45  
19 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 16 18 22.5   21,45 Điểm đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành
20 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 14 14 16 18 22.5   22.5  
21 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị 14 14 16 18 22.5   22.5  
22 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình - - 16 - 22.5   22.5  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 16 18 22.5   21,45  
24 7480201 Công nghệ thông tin 16 17,75 21 - 24.75   23,56  
    Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ
đa phương tiện)
            24,75  
25 7580301 Kinh tế xây dựng         23.45   23.45  
    Kinh tế xây dựng (Chuyên
ngành kinh tế đầu tư)
            22,8  
26 7580301_1 Kinh tế đầu tư         23.1   23.1  
27 7480201_1 Công nghệ đa phương tiện         25.75   25.75  
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)             21,95 Điểm đăng ký
NV ưu tiên chuyên
ngành trong nhóm ngành
29 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình )             23,93
30 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)             22,35
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật
hạ tầng đô thị)
            21,45
32 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật
môi trường đô thị)
            21,45
33 7580210_3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngànhCông nghệ cơ điện công trình)
            21,45
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát