- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHÂN HIỆU CẦN THƠ - UAH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHÂN HIỆU CẦN THƠ - UAH
Năm 2023
- Điện thoại: (0292).251.303
- Fax:
- Email: tuyensinh@uah.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu đô thị Nam sông Cần Thơ, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kiến Trúc Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Xây dựng từ năm 2002 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Khu đô thị Nam sông Cần Thơ, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyển Phương thức 1, 2, 3, 4 theo Kế hoạch của Nhà trường: Dự kiến từ ngày 01/03/2023 đến hết ngyaf 28/04/2023 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: Dự kiến từ ngày 19/06/2023 đến ngày 30/06/2023 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế)
- Thời gian đăng ký xét tuyển ngành Thiết tế đô thị (Chương trình tiên tiến) theo Phương thức tuyển sinh riêng: Xem thông báo tuyển sinh riêng
- Thời gian đăng ký xét tuyển theo Kế hoạch chung của BGD&ĐT: Thí sinh đăng ký xét tuyển & nộp lệ phí xét tuyển theo hình thức trực tuyển & theo Kế hoạch chung của BGD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 tại Đại học Quốc gia TPHCM
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | A00, A01 | 50 |
2 | Kiến trúc | 7580101CT | V00, V01, V02 | 50 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | V00, V01, V02 | 40 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 15,05 | 15,50 | 22,50 | 17,15 | 15.5 | 15 |
2 | Kiến trúc | 20 | 20,80 | 21,50 | 21,16 | 18.27 | 22,19 |
3 | Thiết kế nội thất | 17 | 17 | 23 | 20,75 | 17 | 18,73 |