- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM CỚ SỞ ĐÀ LẠT - UAH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM CỚ SỞ ĐÀ LẠT - UAH
Năm 2024
- Điện thoại: (0263) 355.2527
- Fax:
- Email: csdalat@uah.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 20, đường Hùng Vương, P.10, TP. Đà Lạt - Lâm Đồng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM tại cơ sở Đà Lạt (tên Tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City) là một trường đại học chuyên ngành với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành xây dựng và thiết kế tại Việt Nam, thành viên của Bộ Xây dựng. Bên cạnh đào tạo, trường còn là trung tâm nghiên cứu, cố vấn, thực hiện các dự án cho doanh nghiệp và Chính phủ Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: Số 20, đường Hùng Vương, P.10, TP. Đà Lạt - Lâm Đồng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian đăng ký thi các môn năng khiếu và đăng ký xét tuyển trực tuyến theo các phương thức 2,3,4: từ 8/3/2023 đến hết 28/4/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (điều 8)
- Phương thức 2 - Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT
- Phương thức 3 - Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
- Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | A00, A01, kết quả ĐGNL |
2 | Kiến trúc | 7580101DL | V00, V01, V02, kết quả ĐGNL - Vẽ Mỹ thuật |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ĐGNL ĐHQG-HCM | Xét theo học bạ | ||||||
Kỹ thuật xây dựng | 16.1 | 15,15 | 15,50 | 22,50 | - | 23.23 | 15.5 | 15 | 15.95 |
Kiến trúc | 15 | 18,28 | 20,25 | 21,50 | 19.59 | 19.25 | 18.85 | 21.94 | 22.15 |