THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM - KTS

Năm 2023

  • Điện thoại: (08).38.222.748
  • Fax: (028) 38.244.678
  • Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh; Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (University of Architecture Ho Chi Minh City) là một trường đại học chuyên ngành với thế mạnh thương hiệu dẫn đầu về đào tạo nhóm ngành xây dựng và thiết kế tại Việt Nam.Bên cạnh đào tạo, trường còn là trung tâm nghiên cứu, cố vấn, thực hiện các dự án cho doanh nghiệp và Chính phủ Việt Nam, tiêu biểu như Phố đi bộ Nguyễn Huệ và Cầu Vàng, đồng thời, trường còn là trung tâm tổ chức triển lãm thường niên như MPoint và UAH Fine Arts Exhibition.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyển Phương thức 1, 2, 3, 4 theo Kế hoạch của Nhà trường: Dự kiến từ ngày 01/03/2023 đến hết ngyaf 28/04/2023 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế)
  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: Dự kiến từ ngày 19/06/2023 đến ngày 30/06/2023 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế)
  • Thời gian đăng ký xét tuyển ngành Thiết tế đô thị (Chương trình tiên tiến) theo Phương thức tuyển sinh riêng: Xem thông báo tuyển sinh riêng
  • Thời gian đăng ký xét tuyển theo Kế hoạch chung của BGD&ĐT: Thí sinh đăng ký xét tuyển & nộp lệ phí xét tuyển theo hình thức trực tuyển & theo Kế hoạch chung của BGD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp
  • Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 tại Đại học Quốc gia TPHCM
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 360
2 Kỹ thuật xây dựng CLC 7580201CLC A00, A01 35
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01 100
4 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01 75
5 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 210
6 Kiến trúc CLC 7580101CLC V00, V01, V02 40
7 Quy hoạch vùng & đô thị 7580105 V00, V01, V02 70
8 Quy hoạch vùng & đô thị CLC 7580105CLC V00, V01, V02 30
9 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V01, V02 75
10 Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01, V02 75
11 Mỹ thuật đô thị 7210110 V00, V01, V02 50
12 Thiết kế công nghiệp 7210402 H01, H02 50
13 Thiết kế đồ họa 7210403 H01, H06 100
14 Thiết kế thời trang 7210404 H01, H06 40
15 Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến) 7580199 V00, V01, V02 25


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kỹ thuật xây dựng 17.5 19,70 21,90 24 22,6 24,72 19.85 20,95
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 16 15,50 23,90 16,2 21,55 15.5 15
Quản lý xây dựng 16 18,80 21,70 23,68 22 24,51 20.5 21,2
Kiến trúc 21 22,85 24,28 25 24,4 24,88 24.17 24,64
Quy hoạch vùng và đô thị 18.3 20,80 21,76 20,48 22,65 22,8 22.28 23,54
Kiến trúc cảnh quan 19.2 21,20 22,89 23,75 23,51 23,71 23.05 23,95
Thiết kế nội thất 20.7 22,55 24,15 24,90 24,46 24.72 24.59 24,61
Mỹ thuật đô thị 19.5 21,65 22,05 21,54 22,87 24,14 22.7 23,45
Thiết kế công nghiệp 19.2 21,35 24,60 23,95 24,08 24,42 24.51 24,57
Thiết kế đồ họa 22 22,65 25,40 24,59 25,35 24,87 25.17 25,69
Thiết kế thời trang 21.3 21,50 24,48 23,75 24,26 24,38 24.22 24,7
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) - 15,25 15,50 24,20 20,65 25,32 21.1 21,1
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) - 16,50 16,50 - 20,83 19,59 21.55 22,37
Kiến trúc (Chất lượng cao) - 21,25 23,60 24,25 24,16 24,22 23.61 24,18
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) - - 15 22 16,93 21,11 15 20,96

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát