- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH BẮC - UKB
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH BẮC - UKB
Năm 2024
- Điện thoại: 0868.666.355 - 0868.666.357
- Fax:
- Email: daihockinhbac.edu@gmail.com
- Website: http://daihockinhbac.edu.vn/thong
- Địa chỉ: Phố Phúc Sơn - Phường Vũ Ninh - TP. Bắc Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Kinh Bắc trực thuộc Bộ Giáo Dục và Đào Tạo được thành lập theo Quyết định số 350- QĐ/TTg ngày 26/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trong qúa trình xây dựng – phát triển, trường đã và đang khẳng định vị thế của mình trong khối các trường Đại học trên cả nước nói chung và tại Bắc Ninh nói riêng. Hiện nay trường là đối tác của rất nhiều các doanh nghiệp, tập đoàn lớn trong và ngoài nước.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
Địa chỉ:
- Cơ sở 1 : Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh. tỉnh Bắc Ninh
- Cơ sở 2 : 110B, Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển:
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi ĐGNL do các trường khác tổ chức
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Ngành Dược học: 915.000đ/tín chỉ
- Ngành Y học cổ truyền: 1.200.000đ/tín chỉ
- Ngành Y khoa: 2.200.000đ/tín chỉ
- Các ngành khác: 500.000đ/tín chỉ
D.THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, C00 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, A01, C04 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C00 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D10 |
7 | 7720201 | Dược học | A00, A01, B00, D90 |
8 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00, A01, B00, D90 |
9 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, C00 |
10 | 7720101 | Y khoa | A00, A01, B00, D90 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||||
Kế toán | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 26 | 15 | 18 (hoặc | 15 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 26 | 15 | ĐTB lớp 12 từ 6) | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 26.5 | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 24 | 15 | 15 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 26.2 | 15 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 26 | 15 | 18 (hoặc | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 26 | 15 | ĐTB lớp 12 từ 6) | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 21 | 15 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 | 15 | 6 | 15 | ||||||
Quản lý xây dựng | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 15 | 18 (hoặc | ||
ĐTB lớp 12 từ 6) | ||||||||||
Kiến trúc | 15 | 15 | 6 | 15 | 6 | 15 | 19 | |||
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 6 | 15 | 19 | 15 | 15 | |||
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | 6 | 15 | ||||||
Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 6 | 15 | 20 | 15 | 15 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 6 | 15 | 15 | 18 (hoặc | |||||
ĐTB lớp 12 từ 6) | ||||||||||
Dược học | 21 | 25 | 21 | Học lự lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên | 21 | |||||
Y học cổ truyền | 26 | 21 | 21 | |||||||
Y khoa | 22,5 | 22.5 | ||||||||
Kỹ thuật xây dựng | 21 | |||||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.5 | |||||||||
Ngôn ngữ Nga | 21 | |||||||||
Kinh doanh quốc tế | 26 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện, điện tử | 25 | |||||||||
Quản lý đô thị và công trình | 22 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | |||||||||
Kinh tế | 25.5 | |||||||||
Răng Hàm Mặt | 25.5 | |||||||||
Điều dưỡng | 22 | |||||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 | |||||||||
Luật | 15 |