- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI - HUBT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI - HUBT
Năm 2023
- Điện thoại: 0243 6336507
- Fax: 0243 6336506
- Email: tttt@hubt.edu.vn
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được thành lập tháng 6 năm 1996, do Giáo sư Trần Phương - Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng- làm Hiệu trưởng.
Là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học - vừa làm, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 để xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ (Kết quả học tập lớp 12)
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Mã tổ hợp
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | ||
H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | ||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | ||
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | ||
H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | ||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | ||
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí | ||
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
C14: Ngữ Văn, Toán, giáo dục công dân | ||
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||
7340301
|
Kế toán
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử | ||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh | ||
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
A09: Toán, Địa lý, giáo dục công dân | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học | ||
A09: Toán, Địa lý, giáo dục công dân | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
B03: Toán, Sinh học, Ngữ Văn | ||
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí | ||
7580101
|
Kiến trúc
|
V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | ||
V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | ||
V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật | ||
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
B02: Toán, Sinh học, Địa lí | ||
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
C02: Ngữ Văn, Toán, Hóa học | ||
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7580108 | Thiết kế nội thất | H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | ||
H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | ||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | ||
7720101
|
Y khoa
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
7720201
|
Dược học
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học | ||
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
7720301
|
Điều dưỡng
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học | ||
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
7720501
|
Răng Hàm Mặt
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D66: Ngữ Văn, Tiếng Anh, giáo dục công dân |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí | ||
7220202
|
Ngôn ngữ Nga - Hàn
|
D66: Ngữ Văn, Tiếng Anh, giáo dục công dân |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí | ||
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí | ||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | ||
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | ||
7310101
|
Kinh tế
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
C00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||||
Thiết kế công nghiệp | 13 | 18 | 14 | 18 | 15 | 21,25 | 14 | 18 | |||
Thiết kế đồ họa | 13 | 18 | 14 | 18 | 15 | 24,1 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Thiết kế nội thất | 13 | 18 | 14 | 18 | 15 | 21 | 20 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 18 | 17,5 | 18 | 17 | 25 | 26 | 19 | 19 | 19 | 20 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 18 | 14 | 18 | 20,1 | 21 | 19 | 19 | 19 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | 18 | 19 | 18 | 20 | 26 | 26.5 | 22,5 | 22,5 | 24 | 24.5 |
Kinh tế | - | - | 14 | 18 | 25.5 | 19 | 19 | 21 | 23 | ||
Quản lý nhà nước | 13 | 18 | 14 | 18 | 15,5 | 22 | 21 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 18 | 18,5 | 18 | 19 | 26 | 26.5 | 22 | 22 | 22.5 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 | 18 | 20 | 18 | 15,6 | 25,5 | 26 | 21 | 21 | 21 | 24 |
Tài chính - ngân hàng | 13 | 18 | 14 | 18 | 15,2 | 25,25 | 26 | 20 | 20 | 21 | 21.5 |
Kế toán | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 24,9 | 26 | 20,5 | 20,5 | 21.5 | 24.5 |
Luật kinh tế | 16.5 | 18 | 18 | 18 | 15,5 | 25 | 16 | 19 | 19 | 22.5 | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15,5 | 18 | 16 | 26 | 26.2 | 22 | 22 | 22 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 18 | 14 | 18 | 15,4 | 24 | 24 | 19 | 19 | 23 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 18 | 18 | 15,1 | 22 | 24.5 | 21 | 21 | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 18 | 14 | 18 | 15 | 24,5 | 25 | 19 | 19 | 23 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18,9 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Kiến trúc | 13 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Quản lý đô thị và công trình | - | - | 14 | 18 | 15,45 | 21 | 22 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 | 14 | 18 | 15 | 19,75 | 21 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Y khoa | 18 | 18 | 21 | - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 22,35 | 23,45 | 21 | 22,5 | 24 | 22,5 | 24.5 |
- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm | |||||||||||
Dược học | 16 | 20 | 20 | - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 21,15 | 21,5 | 25 | 24 | 21 | 21 | 24 |
- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm | |||||||||||
Răng hàm mặt | 18 | 18 | 21 | - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 22,1 | 24 | 25.5 | 19 | 19 | 24 | 25.5 |
- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm | |||||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18 | 18,5 | 18 | 15,05 | 26 | 19 | 19 | 22.5 | 24.5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 18 | 14 | 18 | 15,55 | 22 | 19 | 19 | 19 | 19 | |
Điều dưỡng | 16 | 20 | 18 | - Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên | 19,4 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19.5 | |
- Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm | |||||||||||
Ngôn ngữ Nga - Hàn | 16,65 | ||||||||||
Quản lý kinh tế | 15 | 23,25 |