• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - DUE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - DUE

Năm 2024

  • Điện thoại: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169
  • Fax:
  • Email: kinhtedanang@due.edu.vn
  • Website: https://due.udn.vn/
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/FaceDue

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là University of Economis - The University of Danang) là là trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền Trung Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Đà Nẵng, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tự chủ đại học của khu vực Miền Trung-Tây Nguyên.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông

Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4.  Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TINH NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển
1 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90
2 7340115 Marketing 
3 7340122 Thương mại điện tử
4 7340101 Quản trị kinh doanh
5 7340120 Kinh doanh quốc tế
6 7340121 Kinh doanh thương mại
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng
8 7340301 Kế toán
9 7340302 Kiểm toán
10 7340404 Quản trị nhân lực
11 7460108 Khoa học dữ liệu
12 7310101 Kinh tế
13 7310107 Thống kê kinh tế
14 7810103 Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành
15 7810201 Quản trị khách sạn
16 7340205 Công nghệ tài chính
17 7380101 Luật A00, A01, D01, D96
18 7380107 Luật kinh tế
19 7310205 Quản lý nhà nước

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ ĐGNL Thi TN THPT Học bạ (đợt 1) ĐGNL (đợt 1)
1 7310101 Kinh tế 24,25 21,50 25,00 798 24.5 26.5 800 24.5 24.5
2 7310107 Thống kê kinh tế 22,75 21 23,50 742 23.25 25.5 800 23.5 24.25
3 7310205 Quản lý nhà nước 22 21 23,50 737 23 25.5 800 23 23.75
4 7340101 Quản trị kinh doanh 25 25,50 26,50 849 25 27.5 850 24.75 25
5 7340115 Marketing 26 26,50 27,25 886 26.5 28 900 25.75 26
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,75 27 27,50 923 26 28 900 26.5 27
7 7340121 Kinh doanh thương mại 25,25 24 26,00 880 25 28 880 26 25.75
8 7340122 Thương mại điện tử 25,25 24,50 26,25 894 26 27.75 900 26.5 26
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 24 23,50 25,25 851 23.75 27.25 850 24 25
10 7340301 Kế toán 24,25 23 24,75 800 23.75 27 820 23.85 24.25
11 7340302 Kiểm toán 24,25 23 24,75 814 23.75 27 820 24.25 25.25
12 7340404 Quản trị nhân lực 25 24,50 26,50 845 24.75 27.75 820 24.75 26
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22,50 21 23,50 801 23.75 26 800 23.75 24
14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 23,5 22 24,00 843 24.5 27.5 850 24.6  
15 7380101 Luật 23 21,25 24,00 757 23.5 26.5 800 23.5 24.25
16 7380107 Luật kinh tế 24 25 25,75 845 25 27.5 820 25.25 24.5
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,50 26 24,75 800 24 27 820 24.5 25.75
18 7810201 Quản trị khách sạn 25 26 25,50 809 23 27 800 23.5 24.25
19 7340205 Công nghệ tài chính - - - - 23.5 - - 24.25 25.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát