- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ - HCE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ - HCE
Năm 2025
- Điện thoại: 0234.3691.333
- Fax:
- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: http://www.hce.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế / Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế (tên Tiếng Anh: University of Economics - Hue University) là trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế và quản trị kinh doanh tại miền Trung Việt Nam, trực thuộc Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường được thành lập trên cơ sở Khoa Kinh tế, Đại học Huế.[1] Trường được thành lập theo Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 27/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Khoa Kinh tế, Đại học Huế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế
- Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
I. Chương trình tiêu chuẩn | ||||
1 | Marketing | 7340115 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
150 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 140 | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 220 | |
6 | Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 350 | |
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | |
8 | Kinh tế, có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch | 7310101 | 170 | |
9 | Song ngành Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 30 | |
10 | Kế toán | 7340301 | 400 | |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 110 | |
12 | Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. | 7340201 | 160 | |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 20 | |
14 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý, có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. | 7340405 | 60 | |
16 | Thống kê kinh tế, chuyên ngành Thống kê kinh doanh. | 7310107 | 40 | |
17 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) | ||||
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101TA | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
40 |
19 | Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101TA | 30 | |
20 | Kế toán | 7340301TA | 30 | |
III. Chương trình liên kết | ||||
21 | Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | 7349001 | A00 Toán, Lý, Hóa | 30 |
A01 Toán, Lý, Anh | ||||
D01 Toán, Văn, Anh | ||||
D07 Toán, Hóa, Anh | ||||
D09 Toán, Sử, Anh | ||||
D10 Toán, Địa, Anh | ||||
C14 Toán, Văn, GDKT PL |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Kinh tế | 15 | 18 | 16 | 17 | 17 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 16 | 16 | 17 | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21 | 22 | |||
Kinh tế quốc tế | 16 | 17 | 17 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | - | - | |||
Kế toán | 18 | 20 | 20,5 | 19 | 19 |
Kiểm toán | 18 | 17 | 17 | 17 | 17 |
Tin học kinh tế | |||||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | |||||
Hệ thống quản lý thông tin | 15 | 16 | 17 | 17 | |
Thống kê kinh tế | 15 | 16 | 17 | 17 | |
Kinh doanh thương mại | 18 | 17 | 18 | 18 | 17 |
Thương mại điện tử | 18 | 20 | 22,5 | 22 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 22 | 20 | 19 | 19 |
Marketing | 20 | 23 | 23 | 23 | 23 |
Quản trị nhân lực | 20 | 17 | 18 | 18 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng: Công nghệ tài chính; tài chính; ngân hàng | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 |
Kinh tế chính trị | 15 | 16 | 16 | 17 | 17 |
Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết) | 15 | 16 | 16 | 17 | 17 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết) | 15 | 16 | 16 | 17 | 17 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) | 16 | 16 | 18 | ||
Kinh tế CLC | 15 | 18 | 16 | 17 | 17 |
Kiểm toán CLC | 18 | 17 | 17 | 17 | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC | 15 | 18 | |||
Quản trị kinh doanh CLC | 18 | - | 18 | 19 | 19 |
Tài chính - ngân hàng CLC | 17 | - | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 20 | |||
Kinh tế quốc tế | 15 | 16 | |||
Kinh tế số | 18 | 17 | |||
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 23 | 18 | |||
Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18 | ||||
Kinh tế(chuyên nghành kế hoạch đầu tư)(đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18 |