- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG - DUE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG - DUE
Năm 2020
- Điện thoại: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169
- Fax:
- Email: kinhtedanang@due.edu.vn
- Website: https://due.udn.vn/
- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/FaceDue
Giới thiệu chung
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang - University of Economics) là trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền Trung Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Đà Nẵng, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tự chủ đại học của khu vực Miền Trung-Tây Nguyên.
Viễn cảnh
Khát vọng của chúng tôi là trở thành đại học nghiên cứu hàng đầu Việt Nam, đóng góp tích cực vào sự thịnh vượng của cộng đồng ASEAN và tri thức nhân loại.
Sứ mệnh
Là một trường đại học định hướng nghiên cứu, chúng tôi tạo dựng môi trường học thuật tiên tiến nhằm thúc đẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế và quản lý; đảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt đời cho người học; nuôi dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - xã hội phục vụ sự phát triển thịnh vượng của cộng đồng.
Hệ thống giá trị
- Chính trực
- Sáng tạo
- Hợp tác
- Cảm thông
- Tôn trọng cá nhân
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7310202 |
Kinh tế |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 220 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7310107 |
Thống kê kinh tế |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 55 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 88 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 430 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340115 |
Marketing |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 185 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 265 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340120QT |
Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 100 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 125 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 137 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 302 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340301 |
Kế toán |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 318 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340302 |
Kiểm toán |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 192 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 88 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 209 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7340420 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 105 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7380101 |
Luật |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 88 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 137 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 181 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 170 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển |
![]() |