- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ (ĐHQGHN) - UEB
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ (ĐHQGHN) - UEB
Năm 2025
- Điện thoại: (84.24) 37547506
- Fax: (84.24) 37546765
- Email: news_ueb@vnu.edu.vn
- Website: http://ueb.edu.vn/
- Địa chỉ: 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics and Business - Vietnam National University, Hanoi) được thành lập theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 6/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội từ năm 1974.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian xét tuyển: thực hiện theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
2. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
- Xét tuyển dự bị đại học và lưu học sinh
- Xét tuyển dự bị đại học
- Xét tuyển lưu học sinh
3. Đối tượng tuyển sinh:
* Đối tượng chung
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
* Điều kiện chung
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
-
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:
+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2028-2029: 5.200.000 đồng/tháng (tương đương 52.000.000 đồng/năm)
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | ||||
1.1. | 7340101.01 | Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Quản trị kinh doanh, Nhóm ngành Kinh doanh | 7340101, 73401 | Ngành Quản trị kinh doanh (bao gồm 04 chuyên ngành sau: | 360 |
- Quản trị kinh doanh và phát triển doanh nghiệp | |||||
- Quản trị Marketing, Truyền thông và Thương hiệu | |||||
- Quản trị nhân lực | |||||
- Quản trị kinh doanh khách sạn và lữ hành) | |||||
Nhóm ngành Kinh doanh | |||||
1.2. | 7340101.06 | Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao, Ngành Quản trị kinh doanh, Nhóm ngành Kinh doanh | 7340101, 73401 | Ngành Quản trị kinh doanh, | 50 |
Nhóm ngành Kinh doanh | |||||
2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | ||||
7340201 | Cử nhân ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Tài chính – Ngân hàng, Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm | 7340201, 73402 | Ngành Tài chính – Ngân hàng (bao gồm 04 chuyên ngành sau: | 500 | |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
- Ngân hàng và công nghệ tài chính | |||||
- Quản trị rủi ro và bảo hiểm | |||||
- Tài chính và đầu tư) | |||||
Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm | |||||
3 | Ngành Kế toán | ||||
7340301 | Cử nhân ngành Kế toán, Ngành Kế toán, Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán | 7340301, 73403 | Ngành Kế toán (bao gồm 03 chuyên ngành sau: | 330 | |
- Kế toán định hướng nghề nghiệp quốc tế | |||||
- Kiểm toán | |||||
- Phân tích kinh doanh) | |||||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán | |||||
4 | Ngành Kinh tế quốc tế | ||||
7310106 | Cử nhân ngành Kinh tế quốc tế, Ngành Kinh tế quốc tế, Nhóm ngành Kinh tế học | 7310106, 73101 | Ngành Kinh tế quốc tế (bao gồm 03 chuyên ngành sau: | 510 | |
- Thương mại quốc tế | |||||
- Kinh doanh quốc tế và phát triển thị trường toàn cầu | |||||
- Logistics và Chuỗi cung ứng toàn cầu) | |||||
Nhóm ngành Kinh tế học | |||||
5 | Ngành Kinh tế | ||||
7310101 | Cử nhân ngành Kinh tế, Ngành Kinh tế, Nhóm ngành Kinh tế học | 7310101, 73101 | Ngành Kinh tế (bao gồm 04 chuyên ngành sau: | 400 | |
- Kinh tế chính trị và Ngoại giao | |||||
- Kinh tế truyền thông và báo chí | |||||
- Kinh tế số và quản lý | |||||
- Quản lý kinh tế) | |||||
Nhóm ngành Kinh tế học | |||||
6 | Ngành Kinh tế phát triển | ||||
7310105 | Cử nhân ngành Kinh tế phát triển, Ngành Kinh tế phát triển, Nhóm ngành Kinh tế học | 7310105, 73101 | Ngành Kinh tế phát triển (bao gồm 05 chuyên ngành sau: | 350 | |
- Kinh tế du lịch và dịch vụ | |||||
- Kinh tế Tài nguyên, Môi trường và Bất động sản | |||||
- Phân tích dữ liệu kinh tế và chính sách | |||||
- Kinh tế đầu tư và phát triển | |||||
- Hệ thống thông tin kinh tế và khoa học dữ liệu) | |||||
Nhóm ngành Kinh tế học |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | ||||||||
ĐGNL | Điểm môn Toán | Nguyện vọng trúng tuyển | Điểm môn Toán | Nguyện vọng trúng tuyển | Điểm môn Toán | Nguyện vọng trúng tuyển | ||||||||
1 | Kinh tế | 22.35 | 27.08 | 32,47 | 112/150 | 33.5 | 7.8 | Từ NV1 đến NV11 | 34,83 | 8,2 | NV1, NV2 | 33.23 | 7.6 | NV1 |
2 | Kinh tế phát triển | 27.1 | 23.5 | 31,73 | 112/150 | 33.05 | 7 | NV1 | 34,25 | 7,8 | NV1, NV2 | 33.35 | 8.4 | NV1, NV2, NV3 |
3 | Kinh tế quốc tế | 27.5 | 31.06 | 34,5 | 112/150 | 35.33 | 8.4 | NV1 | 35,7 | 8,6 | NV1 | 33.43 | 9 | NV1, NV2 |
4 | Quản trị kinh doanh | 26.55 | 29.6 | 33,45 | 112/150 | 33.93 | 8 | NV1, NV2 | 34,54 | 7,8 | NV1 | 33.33 | 8.2 | NV1 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 25.58 | 28.08 | 32,72 | 112/150 | 33.18 | 8.6 | NV1, NV2, NV3, NV4 | 34,25 | 8,2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 | 33.62 | 7.4 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5, NV6, NV7, NV8, NV9, NV10, NV11, NV12 |
6 | Kế toán | 25.45 | 28.07 | 32,6 | 112/150 | 33.07 | 8 | NV1, NV2 | 34,1 | 7,8 | NV1, NV2, NV3 | 33.1 | 8 | NV1 |
7 | Quản trị kinh doanh - LK Đại học Troy (Hoa Kỳ) | 22.85 | 23.45 | 30,57 |