THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ (ĐHQGHN) - UEB

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics and Business - Vietnam National University, Hanoi) được thành lập theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 6/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội từ năm 1974.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh và phương thức xét tuyển

STT Phương thức xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ Lệ phí  Ghi chú
1 Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024      
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Theo Quy định của Bộ GD&ĐT   Chi tiết tại Phụ lục 1
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 12/05 – 12/06/2024 30.000đ/hồ sơ Chi tiết tại Phụ lục 2
2 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 12/05 – 12/06/2024 30.000đ/hồ sơ Chi tiết tại Phụ lục 3
3 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế      
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn 24/03 – 28/05/2024 Tổng: 530.000đ (trong đó: 30.000đ/hồ sơ; Phỏng vấn: 500.000đ/thí sinh) Chi tiết tại Phụ lục 4
- Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-Level) 12/05 – 12/06/2024 30.000đ/hồ sơ Chi tiết tại Phụ lục 5
4 Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT 12/05 – 12/06/2024 30.000đ/hồ sơ Chi tiết tại Phụ lục 6
5 Xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học      
Xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQGHN 12/05 – 12/06/2024 30.000đ/hồ sơ Chi tiết tại Phụ lục 7
Xét tuyển dự bị đại học 12/05 – 12/06/2024 30.000đ/hồ sơ Chi tiết tại Phụ lục 8
6 Xét tuyển lưu học sinh 12/05 – 12/06/2024 30.000đ/hồ sơ Chi tiết tại Phụ lục 9, Phụ lục 9.1
7 Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao   30.000đ/hồ sơ Có Thông báo tuyển sinh riêng 

2. Đối tượng tuyển sinh:

* Đối tượng chung
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
* Điều kiện chung
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định;

C. HỌC PHÍ

1. Sinh viên đại học chính quy trong nước (theo định mức KTKT được phê duyệt):

  • Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm)
  • Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)
  • Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)
  • Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)

2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):

  • Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024: 98.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ)..

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành/nhóm ngành Ngành/nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Phương thức xét tuyển  Chỉ tiêu  Mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp xét tuyển PTXT kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Tổ hợp xét tuyển phương thức khác
Tổ hợp  xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp  xét tuyển 3 Tổ hợp xét tuyển 4
Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 7340101/73401 Quản trị kinh doanh/Kinh doanh 100 Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 195 A01 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh D09 Tiếng Anh D10 Tiếng Anh  
  - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024                    
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức  50                 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế 156                  
  - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn                   E48
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
301 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT  2                 E31
303 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học 6                 E33
  - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN                    
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
503 Xét tuyển lưu học sinh 1                 E53
409 Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao 50                  
2 7340201/73402 Tài chính – Ngân hàng/Tài chính – Ngân hàng –Bảo hiểm 100 Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 150 A01 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh D09 Tiếng Anh D10 Tiếng Anh  
  - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024                    
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức  30                 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế 221                  
  - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn                   E48
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
301 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT  2                 E31
303 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học 6                 E33
  - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN                    
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
503 Xét tuyển lưu học sinh 1                 E53
3 7340301/73403 Kế toán/Kế toán – Kiểm toán 100 Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 125 A01 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh D09 Tiếng Anh D10 Tiếng Anh  
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024                    
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 80                 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế 101                  
  - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn                   E48
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
301 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 1                 E31
303 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học 2                 E33
  - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN                    
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
503 Xét tuyển lưu học sinh 1                 E53
4 7310106/73101 Kinh tế quốc tế/Kinh tế học 100 Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 150 A01 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh D09 Tiếng Anh D10 Tiếng Anh  
  - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024                    
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 40                 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế 301                  
  - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn                   E48
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
301 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 2                 E31
303 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học 6                 E33
  - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN                    
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
503 Xét tuyển lưu học sinh 1                 E53
5 7310101/73101 Kinh tế/Kinh tế học  100 Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 100 A01 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh D09 Tiếng Anh D10 Tiếng Anh  
                       
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 40                 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế 212                  
  - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn                   E48
 
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
 
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
 
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
301 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 2                 E31
303 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học 5                 E33
  - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN                    
 
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
503 Xét tuyển lưu học sinh 1                 E53
6 7310105/73101 Kinh tế phát triển/Kinh tế học 100 Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 100 A01 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh D09 Tiếng Anh D10 Tiếng Anh  
  - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024                    
 
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 60                 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế 146                  
  - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn                   E48
 
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
 
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
 
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
301 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 1                 E31
303 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học 2                 E33
  - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN                    
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
503 Xét tuyển lưu học sinh 1                 E53

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

STT Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ  Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ  Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ 
ĐGNL Điểm môn Toán Nguyện vọng trúng tuyển Điểm môn Toán Nguyện vọng trúng tuyển Điểm môn Toán Nguyện vọng trúng tuyển
1 Kinh tế 22.35 27.08 32,47 112/150 33.5 7.8 Từ NV1 đến NV11 34,83 8,2 NV1, NV2 33.23 7.6 NV1
2 Kinh tế phát triển 27.1 23.5 31,73 112/150 33.05 7 NV1 34,25 7,8 NV1, NV2 33.35 8.4 NV1, NV2, NV3
3 Kinh tế quốc tế 27.5 31.06 34,5 112/150 35.33 8.4 NV1 35,7 8,6 NV1 33.43 9 NV1, NV2
4 Quản trị kinh doanh 26.55 29.6 33,45 112/150 33.93 8 NV1, NV2 34,54 7,8 NV1 33.33 8.2 NV1
5 Tài chính - Ngân hàng 25.58 28.08 32,72 112/150 33.18 8.6 NV1, NV2, NV3, NV4 34,25 8,2 NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 33.62 7.4 NV1, NV2, NV3, NV4, NV5, NV6, NV7, NV8, NV9, NV10, NV11, NV12
6 Kế toán 25.45 28.07 32,6 112/150 33.07 8 NV1, NV2 34,1 7,8 NV1, NV2, NV3 33.1 8 NV1
7 Quản trị kinh doanh - LK Đại học Troy (Hoa Kỳ) 22.85 23.45 30,57                    
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát