• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (CƠ SỞ NAM ĐỊNH)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (CƠ SỞ NAM ĐỊNH)

Năm 2024

  • Điện thoại: 0228.3848706
  • Fax: 02283845747
  • Email: web@uneti.edu.vn
  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Cơ sở Đào tạo Nam Định là một trong 1 cơ sở đào tạo của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức 2,4,5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3: Trước 17h ngày 30/07/2024 (tính theo dấu bưu điện)

- Ngày thi: Dự kiến ngày 10 và 11 tháng 9 năm 2022

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
  • Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

 

TT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 200 A01, D01, D09 và D14
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 400  
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp  
– Chuyên ngành Quản trị nhân lực A00; A01; C01 và D01
– Chuyên ngành Quản trị bán hàng  
3 7340115 Ngành Marketing 200  
– Chuyên ngành Quản trị Marketing  
– Chuyên ngành Truyền thông Marketing  
4 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 350  
– Chuyên ngành Luật thương mại  
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại  
– Chuyên ngành Thương mại điện tử  
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế  
5 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 400  
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp  
– Chuyên ngành Ngân hàng  
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính  
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính  
6 7340204 Ngành Bảo hiểm 100  
– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm  
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm  
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội  
7 7340301 Ngành Kế toán 800  
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp A00; A01; C01 và D01
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn  
– Chuyên ngành Kế toán công  
8 7340302 Ngành Kiểm toán 100  
9 7460108 Ngành Khoa học dữ liệu 150  
–  Chuyên ngành Khoa học dữ liệu  
–  Chuyên ngành Phân tích dữ liệu  
10 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL 150  
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu  
– Chuyên ngành An toàn thông tin  
11 7480108  Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính 150  
– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình ứng dụng  
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh  
12 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 400  
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin  
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin  
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính  
13 7510605 Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 160  
14 7510201 Ngành CNKT cơ khí 180  
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy  
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy  
– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh  
15 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử 200  
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot  
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử  
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô  
16 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô 200  
– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới  
– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện  
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô  
17 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử 180  
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp  
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới  
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh  
18 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông 180  
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông  
– Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch  
– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng  
– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT  
19 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 250  
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp  
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh  
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh  
–  Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và AI  
20 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt 50  
21 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may 250  
– Chuyên ngành Công nghệ may  
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang  
22 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm 200 A00; A01; B00 và D07
– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
23 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200 A00; A01; C00 và D01
24 7810201 Ngành Quản trị khách sạn 150

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ KQ thi TN THPT Kết quả học bạ Kết quả ĐGNL Kết quả ĐGTD Xét theo điểm thi THPT QG
Công nghệ thực phẩm 14,25 15,25 17,5 17 18 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 17.5
Công nghệ sợi, dệt 14,25 15 16,5 17 18 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 17.5
Công nghệ dệt, may 15,50 16 18,5 17,25 18 17,50 19,50 23,3 25,5 17 15 17.5
Công nghệ thông tin 14 16,5 18,5 18,75 19 19,0 20,80 23,3 25,5 17 15 19
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15,5 18,5 18,25 18,50 18,50 20,50 18,5 20,5 16,5 14,5 18.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15,5 18 17,25 18,50 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 17.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 14,25 16 17,5 16,75 18 17,50 19,50 18,5 20,5 16,5 14,5 18.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 15,5 18 16,75 18 17,50 19,50 19,5 19,5 16 14 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14,25 16 18 17,75 18,50 18,50 20,50 19 21 16,5 14,5 19
Kế toán 14 16 17,5 17,25 18 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 17.5
Quản trị kinh doanh 14,25 17 18,5 17,75 18,50 18,50 20,50 18,5 20,5 16,5 14,5 18.5
Tài chính - Ngân hàng 14 15 16,5 16,75 18 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 17.5
Kinh doanh thương mại 14,25 16,5 17,5 16,75 18 18,50 20,50 18,5 20,5 16,5 14,5 18.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14,25 16 17,5 17,25 18 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 17.5
Ngôn ngữ Anh   15 16,5 17,25 18 19,0 20,80 19 21 16 14 19
Công nghệ kỹ thuật máy tính       17,25 18 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn       17,25 18 17,50 19,50 17,5 19,5 16 14 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô           18,50 20,50 18,5 20,5 16,5 14,5 18.5
Marketing                       18.5
Bảo hiểm                       17.5
Kiểm toán                       17.5
Ngành Khoa học dữ liệu                       17.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng                       18.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành                       19
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát