- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (CƠ SỞ NAM ĐỊNH)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (CƠ SỞ NAM ĐỊNH)
Năm 2025
- Điện thoại: 0228.3848706
- Fax: 02283845747
- Email: web@uneti.edu.vn
- Website: https://uneti.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Cơ sở Đào tạo Nam Định là một trong 1 cơ sở đào tạo của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu |
1 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 |
2 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 |
3 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 60 |
4 | 7340201DKD | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 |
5 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 7340204 | Bảo hiểm | 25 |
6 | 7340115DKD | Marketing | 7340115 | Marketing | 35 |
7 | 7340301DKD | Kế toán | 7340301 | Kế toán | 110 |
8 | 7340302DKD | Kiểm toán | 7340302 | Kiểm toán | 35 |
9 | 7510605DKD | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 35 |
10 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 25 |
11 | 7480102DKD | Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | Mạng máy tính và TTDL | 25 |
12 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25 |
13 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 |
14 | 7510201DKD | CNKT cơ khí | 7510201 | CNKT cơ khí | 35 |
15 | 7510203DKD | CNKT cơ – điện tử | 7510203 | CNKT cơ – điện tử | 35 |
16 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 35 |
17 | 7510301DKD | CNKT điện, điện tử | 7510301 | CNKT điện, điện tử | 35 |
18 | 7510302DKD | CNKT điện tử – viễn thông | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | 35 |
19 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hoá | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hoá | 45 |
20 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25 |
21 | 7540106DKD | ĐBCl & An toàn thực phẩm | 7540106 | ĐBCl & An toàn thực phẩm | 10 |
22 | 7540203DKD | Công nghệ vật liệu dệt may | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt may | 10 |
23 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 45 |
24 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32 |
25 | 7810201DKD | Quản trị khách sạn | 7810201 | Quản trị khách sạn | 32 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | KQ thi TN THPT | Kết quả học bạ | Kết quả ĐGNL | Kết quả ĐGTD | Xét theo điểm thi THPT QG | |
Công nghệ thực phẩm | 14,25 | 15,25 | 17,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 14,25 | 15 | 16,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 |
Công nghệ dệt, may | 15,50 | 16 | 18,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 23,3 | 25,5 | 17 | 15 | 17.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 16,5 | 18,5 | 18,75 | 19 | 19,0 | 20,80 | 23,3 | 25,5 | 17 | 15 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15,5 | 18,5 | 18,25 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15,5 | 18 | 17,25 | 18,50 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14,25 | 16 | 17,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15,5 | 18 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 19,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,25 | 16 | 18 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 19 | 21 | 16,5 | 14,5 | 19 |
Kế toán | 14 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | 14,25 | 17 | 18,5 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 | 18.5 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 15 | 16,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 |
Kinh doanh thương mại | 14,25 | 16,5 | 17,5 | 16,75 | 18 | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 | 18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14,25 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16,5 | 17,25 | 18 | 19,0 | 20,80 | 19 | 21 | 16 | 14 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 17.5 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | 19 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 | 18.5 | |||||
Marketing | 18.5 | |||||||||||
Bảo hiểm | 17.5 | |||||||||||
Kiểm toán | 17.5 | |||||||||||
Ngành Khoa học dữ liệu | 17.5 | |||||||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18.5 | |||||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |