• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UNETI

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UNETI

Năm 2023

  • Điện thoại: 048.621.504
  • Fax: 024.38623938
  • Email: uneti@vnn.vn
  • Website: http://uneti.edu.vn/
  • Địa chỉ: Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội; Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (tên tiếng Anh: University of Economics - Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI), là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp ứng dụng, đào tạo cử nhân và kỹ sư thực hành hệ chính quy 4 năm, trực thuộc Bộ Công thương Việt Nam, được thành lập năm 2007[1], trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, thành lập từ năm 1956, đào tạo đa cấp, đa ngành.

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956.

Mục tiêu của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao sát với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu phát triển chung của vùng đồng bằng sông Hồng và đất nước thời kỳ hội nhập

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
  • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
  • Địa chỉ 3: Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định
  • Địa chỉ 4: Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập THPT
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 180 A01, D01, D09 và D14
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 360 A00; A01; C01 và D01
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Chuyên ngành Quản trị nhân lực
– Chuyên ngành Quản trị bán hàng
3 7340115 Ngành Marketing 120
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Truyền thông Marketing
4 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 280
 Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
5 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 330
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính
6 7340204 Ngành Bảo hiểm 70
– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội
7 7340301 Ngành Kế toán 700
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
8 7340302 Ngành Kiểm toán 50
9 7460108 Ngành Khoa học dữ liệu 100
– Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu
10 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL 120
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin
11 7480108 Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính 150
– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh
12 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 400
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
13 7510605 Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 120
14 7510201 Ngành CNKT cơ khí 150
 Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh
15 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử 200
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
16 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô 200
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô
17 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử 180
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
18 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông 150
– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng
– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT
19 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 300
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
20 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt 40
21 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may 288
– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
22 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm 150 A00; A01; B00 và D07
– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
23 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200 A00; A01; C00 và D01
24 7810201 Ngành Quản trị khách sạn 30

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
Điểm thi THPT Học bạ (đợt 1) Học bạ (đợt 1) KQ thi TN THPT Kết quả học bạ Kết quả ĐGNL Kết quả ĐGTD KQ thi TN THPT Kết quả học bạ Kết quả ĐGNL Kết quả ĐGTD
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh - 15,50 16 18,50 21.5 23 25.5 16.5 14.5 23 25.5 16.5 14.5
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh 16.75 16,75 17,50 20,50 23 23.5 26 17.75 15 23,3 25,5 17 15
3 7340121DKK Kinh doanh thương mại 16.5 16,75 16,50 19,50 21.75 24 26.5 16.5 14.5 24 26 17 15
4 7340201DKK Tài chính – Ngân hàng 15.75 15 16 18,50 20.75 22.8 25.2 17.5 15 23 25,5 16,5 14,5
5 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5 16,50 17,50 20 21.5 22.2 24.8 16.5 14.5 22.2 24.8 16.5 14.5
6 7340301DKK Kế toán 16.5 15,50 17 19,50 21.5 22.5 25 17.5 15 22,5 25 16,5 14,5
7 7480201DKK Công nghệ thông tin 15.5 18,50 19,50 22 22.5 24 25.8 16.5 14.5 24 26 17 15
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí - 16 17 20 21 21.5 24 16.5 14.5 22 24,5 16,5 14.5
9 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - 17,50 18,50 21,50 22 22 24.2 17.25 15 22,2 24,5 16,5 14,5
10 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.75 16 18,50 20,50 22 22 24.2 17.25 15 22,5 25 16,5 14,5
11 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 18,25 18,50 22 22.5 23 25.5 17.25 15 23,3 25,5 17 15
12 7540101DKK Công nghệ thực phẩm 16.5 15,50 16 19 20.5 21 23.5 16.5 14.5 20 22,5 16,5 14.5
13 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt 15 15 15 18 19 19 21 16.5 14.5 19 21 16,5 14,5
14 7540204DKK Công nghệ dệt, may 18.5 17,50 18 21,50 21 21 23.5 16.5 14.5 20 22,5 16,5 14.5
15 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16.25 15,50 16,50 19 21 21.8 24.1 17.25 15 22,2 24,5 16,5 14,5
16 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - - - 21.5 24 26.5 17.25 15 23 25,5 16,5 14,5
17 7340204DKK Ngành Bảo hiểm           21 23.5 16.5 14.5 21 23,5 16,5 14,5
18 7460108DKK Ngành Khoa học dữ liệu           22 24.2 16.5 15 22 24,5 16,5 14,5
19 7480108DKK Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính           22.2 24.8 16.5 14.5 22,5 24,5 16,5 14,5
20 7510205DKK Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô           22.8 25.2 17.25 15 23 15,5 16,5 14,5
21 7340115DKK Markeitng                   23,7 26 17 15
22 7340302DKK Kiểm toán                   22,5 25 16,5 14,5
23 7810201DKK Quản trị khách sạn                   23,3 25,5 16,5 14,5
24 7480108DKK Công nghệ kĩ thuật máy tính                   22,5 24,5 16,5 14,5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát