- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (ĐHQG TP.HCM) - UEL
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (ĐHQG TP.HCM) - UEL
Năm 2024
- Điện thoại: (028) 3 7244 555
- Fax: (028) 37244 500
- Email: info@uel.edu.vn
- Website: https://www.uel.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kinh tế - Luật được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường Đại học Kinh tế - Luật là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM. Việc thành lập Trường Đại học Kinh tế - Luật có ý nghĩa quan trọng trong việc thực hiện mục tiêu xây dựng và phát triển ĐHQG-HCM thành trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao, đạt trình độ tiên tiến, làm nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD & ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT, ĐHQG TP. HCM.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả ki tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 4: Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL vào đại học năm 2024
- Phương thức 5: Dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT hoặc có chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế (IB), chứng chỉ A-lever
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành tuyển sinh | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | Chỉ tiêu: tối đa 5% tổng chỉ tiêu |
|
Chuyên ngành Kinh tế học | 7310101_401 | ||
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công | 7310101_403 | ||
2 | Kinh tế quốc tế | ||
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | 7310106_402 | ||
3 | Toán kinh tế | ||
Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, quản trị và tài chính | 7310108_413 | ||
Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, quản trị và tại chính (Tiếng Anh) | 7310108_413E | ||
4 | Quản trị kinh doanh | ||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | ||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 7340101_407E | ||
Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | ||
5 | Marketing | ||
Chuyên ngành Marketing | 7340115_410 | ||
Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) | 7340115_410E | ||
Chuyên ngành Digital Marketing | 7340115_417 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | ||
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 7340120_408E | ||
7 | Thương mại điện tử | ||
Thương mại điện tử | 7340122_411 | ||
Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 7340122_411E | ||
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 | |
9 | Công nghệ tài chính | 7340205_414 | |
10 | Kế toán | ||
Kế toán | 7340301_405 | ||
Kế toán (Tiếng Anh) | 7340301_405E | ||
11 | Kiểm toán | 7340302_409 | |
12 | Quản lý công | ||
Quản lý công (Tiếng Việt) | 7340403_418 | ||
13 | Hệ thống thông tin quản lý | ||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | ||
Chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo | 7340405_416 | ||
14 | Luật | ||
Chuyên ngành Luật dân sự | 7380101_503 | ||
Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng | 7380101_504 | ||
Chuyên ngành Luật và chính sách công | 7380101_505 | ||
15 | Luật kinh tế | ||
Chuyên ngành Luật kinh doanh | 7380107_501 | ||
Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | 7380107_502 | ||
Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (Tiếng Anh) | 7380107_502E |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành đào tạo | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đáng giá năng lực | Xét tuyển kết hợp CCNN với học bạ THPT | Điểm thi đáng giá năng lực | Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi nhất THPT | Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG-HCM | ||||
Kinh tế học | 26.25 | 850 | - | 860 | 26.1 | 78.7 | 26.15 | 25,75 | 25.89 |
Kinh tế học chất lượng cao | 25.5 | 800 | 22.5 (IELTS 5.0) | 825 | - | 73 | 25.45 | - | - |
Kinh tế đối ngoại | 27.45 | 930 | - | 930 | 26.6 | 85.79 | 26.9 | 26,41 | 26.55 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao | 27.2 | 880 | 26 (IELTS 6.0) | 920 | 25.9 | 82.85 | 26.3 | - | - |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao bằng Tiếng Anh | - | - | 25 (IELTS 6.0) | 920 | 26.8 | 82.01 | 25.75 | - | - |
Kinh tế và Quản lý công | 25.35 | 780 | - | 780 | - | 72.3 | 25.7 | 24,93 | 25.64 |
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao | 24.55 | 760 | 21 (IELTS 5.0) | 757 | - | 72.6 | 25.4 | - | - |
Tài chính - Ngân hàng | 26.15 | 840 | - | 870 | 26.6 | 80.85 | 26.05 | 25,59 | 26.17 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | 25.7 | 830 | 22.5 (IELTS 5.5) | 871 | - | 80.7 | 25.8 | - | - |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh | 24.6 | 740 | 21 (IELTS 5.0) | 850 | - | 73.4 | 24.65 | 24.65 | 25.2 |
Kế toán | 26.3 | 850 | - | 832 | 28.2 | 79.2 | 26.2 | 25,28 | 26.17 |
Kế toán chất lượng cao | 25.35 | 800 | 21 (IELTS 5.0) | 830 | - | 74.1 | 25.85 | - | - |
Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh | 23.5 | 730 | 21 (IELTS 5.0) | 781 | - | 75.29 | 25 | 24,06 | 25.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | 825 | - | 851 | 27.9 | 75.6 | 26.85 | 27,06 | 26.35 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 25.5 | 770 | 21 (IELTS 5.0) | 847 | - | 74.1 | 26.2 | - | - |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)(chất lượng cao) | - | 780 | 21 (IELTS 5.0) | 780 | - | 75.1 | 26.35 | 26,36 | 26.4 |
Quản trị kinh doanh | 26.9 | 900 | - | 901 | 25.9 | 84.11 | 26.55 | 26,09 | 26.33 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 26.5 | 865 | 25.5 (IELTS 6.0) | 900 | 25.3 | 83.1 | 25.85 | - | - |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh | 25.2 | 815 | 24 (IELTS 6.0) | 870 | 26.5 | 79.6 | 24.75 | 25,15 | 25.5 |
Kinh doanh quốc tế | 27.4 | 930 | - | 931 | 28.1 | 85.7 | 27.15 | 26,52 | 26.71 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao | 27.3 | 915 | 27 (IELTS 6.0) | 930 | 25.7 | 84.84 | 26.85 | - | - |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh | 26.7 | 895 | 26 (IELTS 6.0) | 930 | - | 83.06 | 25.95 | 26,09 | 25.75 |
Kiểm toán | 26.7 | 860 | - | 872 | 25 | 81.59 | 26.6 | 26,17 | 26.38 |
Kiểm toán chất lượng cao | 26.1 | 810 | 22.5 (IELTS 5.5) | 873 | - | 79.4 | 26.45 | - | - |
Marketing | 27.25 | 920 | - | 900 | 25 | 84.74 | 27.35 | 26,64 | 26.87 |
Marketing chất lượng cao | 26.9 | 905 | 26.4 (IELTS 6.0) | 900 | 28.4 | 83.9 | 26.85 | 25,1 | |
Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh | - | - | 24 (IELTS 6.0) | 918 | - | 79.91 | 26.3 | 27,25 | 25.75 |
Thương mại điện tử | 27.05 | 880 | - | 900 | 26.8 | 84.32 | 27.55 | 27,48 | 27.44 |
Thương mại điện tử chất lượng cao | 26.6 | 840 | 25.5 (IELTS 6.0) | 900 | - | 83.37 | 26.75 | - | - |
Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh | - | - | 21 (IELTS 5.0) | 850 | 28.1 | 74.9 | 25.95 | 25,89 | 25.89 |
Luật kinh doanh | 26.3 | 880 | - | 852 | 25.5 | 81.5 | 26.7 | 26 | 26.07 |
Luật kinh doanh chất lượng cao | 25.8 | 800 | 25 (IELTS 6.0) | 861 | - | 80.1 | 26.4 | - | - |
Luật thương mại quốc tế | 26.65 | 870 | - | 850 | 25.4 | 81.48 | 26.7 | 26,2 | 26.09 |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao | 26.45 | 850 | 26 (IELTS 6.0) | 880 | 26.7 | 82.11 | 26.45 | - | - |
Luật Thương mại quốc tế (CLC Bằng Tiếng Anh) | - | - | - | - | - | - | 24.65 | 25,02 | 25.25 |
Luật dân sự | 25 | 790 | - | 800 | 27 | 72.3 | 25.7 | 24,24 | 25.25 |
Luật dân sự chất lượng cao | 23.8 | 760 | 22.5 (IELTS 5.5) | 770 | - | 72.9 | 25.3 | - | - |
Luật dân sự chất lượng cao bằng Tiếng Anh | - | - | 21 (IELTS 5.0) | 702 | - | 72.5 | 25 | - | - |
Luật Tài chính - Ngân hàng | 25.25 | 760 | 771 | - | 73.8 | 25.8 | 24,38 | 25.41 | |
Luật Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | 24.35 | 740 | 21 (IELTS 5.0) | 782 | - | 73.3 | 24.7 | - | - |
Luật Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 22.2 | 740 | 21 (IELTS 5.0) | 719 | - | 74.3 | 23.4 | - | - |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính) | 24.85 | 750 | - | 750 | - | 72.4 | 25.5 | 25,47 | 26.22 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính) CLC | - | 755 | 21 (IELTS 5.0) | 701 | - | 78.3 | 25.05 | - | |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính) CLC bằng tiếng Anh | - | - | 21 (IELTS 5.0) | 766 | - | 76.1 | 24 | 24,06 | 25.61 |
Công nghệ tài chính | - | - | - | - | - | - | 26.65 | 26,23 | 26.54 |
Công nghệ tài chính chất lượng cao | 24.7 | 750 | 21 (IELTS 5.0) | 780 | 27.1 | 72.8 | 26.1 | - | - |
Quản trị du lịch và lữ hành | 25.55 | 820 | - | 780 | 27.1 | 72 | 25.15 | 24,56 | 25.33 |
Phân tích dữ liệu | 26.4 | ||||||||
Digital marketing | 27.1 |