- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN - NACE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN - NACE
Năm 2024
- Điện thoại: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
- Fax:
- Email: dhktnghean@gmail.com
- Website: http://dhktna.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (tên Tiếng Anh là Nghe An College of Economics) là một trường đại học kinh tế và công nghệ, được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Nghệ An, trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An. Trường có quyết định thành lập số 205/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
1.1. Đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch riêng của Trường
Thí sinh đăng ký xét tuyển và làm theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tại: https://naue.edu.vn/tuyensinh
- Thời gian: Từ 20/01/2024 đến 31/12/2024, chia thành nhiều đợt xét tuyển:
- Xét tuyển sớm đợt 1: Từ 20/01/2024 đến 30/03/2024;
- Xét tuyển sớm đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/05/2024;
- Xét tuyển sớm đợt 3: Từ 01/06/2024 đến 30/06/2024;
- Đợt 1 : Theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các bổ sung sẽ được công bố trên Website
1.2. Đăng ký xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển 200
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024- Mã phương thức xét tuyển 100
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội - Mã phương thức xét tuyển 402
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp - Mã phương thức xét tuyển 407
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | ||||
Xét tuyển thẳng | Xét theo kết quả học tập THPT | Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo phương thức kết hợp | Xét theo KQ bài thi ĐGNL | ||
1. Công nghệ thông tin | 7480201 | 2 | 120 | 88 | 5 | 5 |
2. Kế toán | 7340301 | 2 | 445 | 173 | 10 | 10 |
3. Kinh tế | 7310101 | 2 | 58 | 30 | 5 | 5 |
4. Kinh tế số | 7310109 | 2 | 24 | 14 | 5 | 5 |
5. Lâm học | 7620201 | 2 | 12 | 10 | 5 | 1 |
6. Marketing | 7340115 | 2 | 68 | 20 | 5 | 5 |
7. Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | 2 | 12 | 10 | 5 | 1 |
8. Quản lý đất đai | 7850103 | 2 | 12 | 9 | 5 | 2 |
9. QTKD | 7340101 | 2 | 120 | 71 | 5 | 2 |
10. Tài chính ngân hàng | 7340201 | 2 | 22 | 19 | 5 | 2 |
11. Thú y (Bác sĩ Thú y) | 7640101 | 2 | 135 | 106 | 5 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét tuyển Học bạ THPT | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm theo phương thức kết hợp | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14,10 | 15 | 13 | 15 | 16 | 18 | 16.5 | 17 | 16 |
2 | 7340301 | Kế toán | 14 | 15 | 15 | 15 | 15.5 | 18 | 16 | 17 | 16.5 |
3 | 7310101 | Kinh tế | 14,70 | 15 | 15 | 15 | 16 | 18 | 16.5 | 17 | 17 |
4 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 15,80 | 15 | 15.5 | 15 | 16 | 18 | 16 | 17 | 17 |
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15,65 | 15 | 15.5 | 15 | 16 | 19 | 16 | 17 | 17 |
6 | 7620201 | Lâm học | 14 | 15 | 15.5 | 15 | 16 | 20 | 23 | 18 | 16.5 |
7 | 7640101 | Thú y | 15,30 | 15 | 14 | 15 | 16 | 18 | 16 | 17 | 17 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 16 | 17 | 16 | |||||
9 | 7310109 | Kinh tế số | 20 | 20 | 18 | 18 | |||||
10 | 7340115 | Marketing | 18 | 16.5 | 17 | 17 | |||||
11 | 7620101 | Nông nghiệp | 19 | 16 | 17 | 17 | |||||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 16.5 | |||||||
13 | 7510605 | Logistic và chuỗi cung ứng | 19 | 17 | |||||||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 19 | 17 | |||||||
15 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 20 | 17 |