THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN - NACE

Năm 2023

  • Điện thoại: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
  • Fax:
  • Email: dhktnghean@gmail.com
  • Website: http://dhktna.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (tên Tiếng Anh là Nghe An College of Economics) là một trường đại học kinh tế và công nghệ, được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Nghệ An, trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An. Trường có quyết định thành lập số 205/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức

Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Từ 10/03/2023 đến 31/12/2023.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thời gian xét tuyển đợt 1 theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của các trường đại học: Từ 10/03/2023 đến 31/12/2023.
  • Xét tuyển theo phương thức kết hợp: Theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp 

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Mức học phí của Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 295.000/tín chỉ cho năm học 2023 - 2024
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: tăng theo quy định của UBND tỉnh Nghệ An

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Xét tuyển thằng
Xét theo kết quả học tập THPT
Xét điểm thi THPT Xét phương thức kết hợp Xét kết quả ĐGNL
Quản trị kinh doanh 7340101 5 70 45 15 15
Kế toán 7340301 5 195 120 40 40
Tài chính - ngân hàng 7340201 2 12 15 5 5
Kinh tế 7310101 2 58 36 12 12
Quản lý đất đai 7850103 2 13 9 3 3
Lâm học 7620201 2 13 9 3 3
Thú y (bác sĩ thú y) 7640101 2 33 21 7 7
Công nghệ thông tin 7480201 2 33 21 7 7
Kinh tế số 7310109 2 23 15 5 5
Marketing 7340115 2 23 15 5 5
Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 2 13 9 3 3

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét tuyển Học bạ THPT Điểm thi TN THPT Học bạ  Điểm theo phương thức kết hợp Điểm thi TN THPT Học bạ 
1 7340101 Quản trị kinh doanh 14,10 15 13 15 16 18 16.5
2 7340301 Kế toán 14 15 15 15 15.5 18 16
3 7310101 Kinh tế 14,70 15 15 15 16 18 16.5
4 7340201 Tài chính - ngân hàng 15,80 15 15.5 15 16 18 16
5 7850103 Quản lý đất đai 15,65 15 15.5 15 16 19 16
6 7620201 Lâm học 14 15 15.5 15 16 20 23
7 7640101 Thú y 15,30 15 14 15 16 18 16
 8   Công nghệ thông tin           18 16
 9   Kinh tế số           20 20
 10   Marketing           18 16.5
 11   Nông nghiệp           19 16
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát