• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUEBA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUEBA

Năm 2025

  • Điện thoại: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
  • Fax: (84) 02083.64768
  • Email: webmaster@tueba.edu.vn - tuyensinh@tueba.edu.vn
  • Website: http://tueba.edu.vn/
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế Thái Nguyên (tiếng Anh: Thai Nguyen University of Economics) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền Bắc Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn của khu vực miền bắc.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025;
  • Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào ĐH trên máy của ĐH Thái Nguyên
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông;
  • chi tiết xem TẠI ĐÂY

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

chi tiết xem TẠI ĐÂY

STT Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
A Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
1 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, C01, D01 50
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 200
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, C14, D01 200
4 Tài chính doanh nghiệp
5 Công nghệ tài chính
6 Kế toán 7340301 600
7 Kế toán kiểm toán
8 Quản lý kinh tế 7340403 50
9 Quản trị nhân lực 7340404 A00, C00, C14, D01 150
10 Luật kinh tế 7380107 550
11 Kinh tế 7310101 A00, C04, C14, D01 100
12 Kinh tế số
13 Kinh tế đầu tư 7310104 80
14 Kinh tế phát triển 7310105 50
15 Quản trị kinh doanh 7340101 350
16 Kinh doanh số
17 Quản trị marketing 7340115 300
18 Digital marketing
19 Kinh doanh quốc tế 7340120 60
20 Thương mại điện tử 7340122 100
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C04, D01 100
B Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
1 Tài chính 7340201-TA A00, A01, C14, D01 20
2 Quản trị kinh doanh 7340101-TA A00, C04, C14, D01 30
3 Quản trị marketing 7340115-TA 30
4 Quản trị du lịch và khách sạn 7810103-TA A00, C00, C04, D01 20
C Chương trình đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
1 Kinh tế 7310101-HG A00, C04, C14, D01 30
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103-HG A00, C00, C04, D01 30

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thi THPT Quốc gia Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Theo KQ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
kỳ thi ĐGNL
ĐHQG HN
Kế toán 14 14,5 16 16,0 18,0 17 29,5 17 18 18
Tài chính – Ngân hàng 13,5 14,5 16 16,0 17,5 18 19 16 18 19
Luật Kinh tế 13,5 14,5 16 16,0 18,0 18 19 17 18 18
Quản trị Kinh doanh 14 14,5 16 16,0 17,5 18 19 18 18.5 19
Kinh tế 13,5 16 16 16,0 17,5 17 18 16 17 18
Kinh tế Đầu tư 13,5 14,5 16 16,0 17,0 16 17 16 17 18
Kinh tế Phát triển 13,5 15,5 16 16,0 16,0 16 18 16 17 18
Quản lý công 14 17,5 17,5 16,0 17,0 16 18 16 17 18
Marketing - 15 16 16,0 17,5 18 18,5 16 18.5 19
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 13,5 15 16 16,0 17,5 18 19 16 18 18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 16 16,0 18,0 18 19 17 19 19.5
Kinh doanh quốc tế   15,5 16,5 16,0 19,0 18 18 19 18 19
Kế toán tổng hợp chất lượng cao   15 18,5 18,0 19,5          
Tài chính chất lượng cao   16 20 18,0 21,0 19 21 16 20 21
Quản trị kinh doanh chất lượng cao   16 18,5 18,0 18,5 19 21 16 20 21
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao   19 18 18,0 19,0 19 21 16 20 20
Marketing (Quản trị Marketing - Chương trình dạy bằng tiếng Anh)           19 21 1 20 21
Quản trị nhân lực                 18 19
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát