• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN - NEU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN - NEU

Năm 2025

  • Điện thoại: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
  • Fax:
  • Email: cnttkt@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/ktqdNEU/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 1 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ. Ngày 22 tháng 5 năm 1958, Thủ tướng Chính Phủ ra Nghị định số 252-TTg đổi tên trường thành Trường Đại học Kinh tế Tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục. Tháng 1 năm 1965 Trường lại một lần nữa được đổi tên thành trường Đại học Kinh tế Kế hoạch. Ngày 22 tháng 10 năm 1985, Bộ trưởng Bộ đại học và Trung học chuyên nghiệp (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) ra Quyết định số 1443/QĐ-KH đó đổi tên Trường thành trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Năm 1989, trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Chính phủ giao thực hiện 3 nhiệm vụ chính là: 1/ Tư vấn về chính sách kinh tế vĩ mô; 2/ Đào tạo về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh ở bậc đại học và sau đại học; và 3/ Đào tạo cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.

Cho đến nay, trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đào tạo được nhiều thế hệ cán bộ quản lý chính quy, năng động, dễ thích nghi với nền kinh tế thị trường và có khả năng tiếp thu các công nghệ mới. Trong số những sinh viên tốt nghiệp của Trường, nhiều người hiện đang giữ những chức vụ quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các doanh nghiệp.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2025
  • Xét tuyển kết hợp
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Dự kiến chương trình chuẩn từ 18-25tr/năm

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Các ngành/ chương trinhg mới mở và tuyển sinh năm 2024  
1 Quan hệ lao động 7340408 A00, A01, D01, D07
2 Luật thương mại quốc tế 7380109 A00, A01, D01, D07
3 Khoa học dữ liệu EP15 A00, A01, D01, D07
4 Trí tuệ nhân tạo EP16 A00, A01, D01, D07
5 Kỹ thuật phần mềm EP17 A00, A01, D01, D07
6 Quản trị giải trí và sự kiện EP18 A01, D01, D09, D10
7 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D07
8 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07
Các chương trình học bằng tiếng Việt  
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07
3 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07
4 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07
6 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
7 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07
8 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
10 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07
11 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
13 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7840103 A00, A01, D01, D07
15 Kinh tế học 7310101_1 A00, A01, D01, D07
16 Kinh tế và quản lý đô thị 7310101_2 A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 7310101_3 A00, A01, D01, D07
18 Kinh tế phát triển 7340105 A00, A01, D01, D07
19 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07
21 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
23 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07
24 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07
26 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07
27 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07
29 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07
30 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, D01, B00
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, B00
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, B00
34 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01, B00
35 Quản lý dự án 7340409 A00, A01, D01, B00
36 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C03, C04
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10
Các chương trình học bằng Tiếng Anh  
1 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07
2 Quản lý công và chính sách EPMP A00, A01, D01, D07
3 Định phí bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh EP03 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07
6 Phân tích kinh doanh EP05 A00, A01, D01, D07
7 Quản trị điều hành thông minh EP07 A00, A01, D01, D10
8 Quản trị chất lượng và đổi mới EP08 A00, A01, D01, D10
9 Công nghệ tài chính EP09 A00, A01, D01, D07
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế EP04 A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế EP12 A00, A01, D01, D07
12 Kinh tế học tài chính EP13 A00, A01, D01, D07
13 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D09, D07
14 Quản trị khách sạn quốc tế EP11 A01, D01, D07, D10
15 Tài chính và Đầu tư EP10 A01, D01, D07, D10
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A01, D01, D07, D10
Các chương trình định hướng ứng dụng POHE  
1 Quản trị khách sạn POHE1 A01, D01, D07, D09
2 Quản trị lữ hành POHE2
3 Truyền thông Marketing POHE3
4 Luật kinh doanh POHE4
5 Quản trị kinh doanh thương mại POHE5
6 Quản lý thị trường POHE6
7 Thẩm định giá POHE7

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo Đánh giá
KQ thi TN THPT tư duy
Kế toán 25.35 27,15 - 27,40 20,00 27,05 27.29
Kiểm toán   27,55 - 28,15 21,30 27,2 27.79
Kinh tế quốc tế 26.15 27,75 28,05 27,75 25,70 27,35 27.54
Kinh doanh quốc tế 26.15 27,80 - 28,00 21,50 27,5 27.71
Marketing 25.6 27,55 - 28,00 20,50 27,55 27.78
Quản trị kinh doanh 25.25 27,20 27,75 27,45 20,50 27,25 27.15
Tài chính - Ngân hàng 25 - - 27,25 20,00 27,1 27.3
Kinh doanh thương mại 25.1 27,25 - 27,70 20,20 27,35 36.59
Kinh tế học (ngành Kinh tế) 24.75 26,90 27,55 27,45 23,90 27,1 27.2
Quản trị khách sạn 25.4 27,25 - 26,85 - 26,75 26.94
Quản trị nhân lực 24.9 27,10 - 27,45 - 27,1 27.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.85 26,70 - 26,85 - 26,75 26.71
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) 23.7 26,40 - 26,70 20,30 35,35 35.55
Hệ thống thông tin quản lý 24.3 26,75 - 27,50 20,10 36,15 36.36
Bất động sản 23.85 26,55 - 26,65 - 26,4 26.83
Bảo hiểm 23.35 26 - 26,40 - 26,4 26.71
Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) 23.75 26,45 27,30 27,20 - 36,2 36.23
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) (Toán hệ số 2) 24.15 26,45 27,40 27,15 21,80 35,95 36.2
Kinh tế đầu tư 24.85 27,05 27,70 27,50 - 27,5 27.4
Kinh tế nông nghiệp 22.6 25,65 - 26,10 - 26,2 26.85
Kinh tế tài nguyên 22.5 25,60 - 26,10 - 26,35 26.87
thiên nhiên 
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) 33.65 35,60 37,30 35,85 - 36,5 35.6
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) 24.25 - - - - 27,1 27.01
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) - - - - - 26,1 26.7
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - - - - - -  
Kinh tế phát triển  24.45 26,75 27,50 27,50 - 27,35 27.2
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ -tách ra từ ngành Kinh tế) 23.6 26,25 - 26,85 - 27,05 27.1
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) 23.35 26,15 - 26,60 - 26,75 26.96
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) 22.65 25,60 - 26,10 - 26,4 26.76
Luật 23.1 26,20 - 26,30 - 26,6 26.91
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật 24.5 26,65 - 27,00 - 26,85 27.05
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) 22.5 25,85 - 26,20 - 26,55 26.85
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) 24.1 26,60 - 27,00 - - 35.17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26 28 - 28,20 23,50 27,4 27.89
Thương mại điện tử 25.6 27,65 - 28,10 24,50 27,65 27.57
Quản lý dự án 24.4 26,75 - 27,30 - 27,15 27.15
Quan hệ công chúng 25.5 27,60 28,10 28,60 - 27,2 28.18
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2) 31 33,55 - 34,90 - 36,1 36.25
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh 23.5 25,85 - 26,40 - 26,45 26.57
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23 25,80 - 26,50 23,20 26,85 26.97
Kế toán tích hợp chứng chỉ  quốc tế (ICAEW CFAB) 24.65 26.5 - - - - 27.2
Kinh doanh số (E-BDB) 23.35 26.1 - 26,80 - 26,85 27
Phân tích kinh doanh (BA) 23.35 26.3 - 27,20 - 27,15 27.48
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23.15 26 - 26,90 - 26,65 26.96
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) 22.75 25.75 - 26,45 - 26,6 26.86
Công nghệ tài chính (BFT) 22.75 25,75 - 26,90   26,75 26.96
Đầu tư tài chính (BFI) -  (Tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34,55 - 36,25 - 36,5 36.36
Quản trị khách sạn quốc tế  (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2) 33.35 34,50 - 34,60 - 35,75 35.65
Quản lý công và  chính sách (E-PMP) 21.5 25,35 - 26,10 - 26,1 26.7
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34,25 - - - -  
Ngân hàng (CT1) - 26,95 - - - -  
Tài chính công (CT2) - 26,55 - - - -  
Tài chính doanh nghiệp - 27,25 - - - -  
(CT3)  
Quản trị kinh doanh (E-BBA) - 26,25 - 26,80 - 27,1  
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) - 26,65 - - - 27,2  
Kinh tế học tài chính (FE) - 24,50 - 26,50 - 26,75 26.96
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  - (Tiếng Anh hệ số 2) - 35,55 - 36,25 22,70 36,4 36.42
Kinh tế và quản lý đô thị - - - 26,9 - 27,05 27.01
(ngành Kinh tế)  
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) - - - 27,65 21,3 27,15 27.34
Kinh doanh nông nghiệp - - - 26,10 - - 26.81
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW - - - 26,80 - 26,9  
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) - - - 27,20 22,50 27,2 27.45
POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2) - - - 35,35 - 35,65 35.8
POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2) - - - 34,80 - 35,65 35.75
POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2) - - - 38,15 - 37,1 37.49
POHE - Luật kinh doanh  (môn Tiếng Anh hệ số 2) - - - 35,50 - 36,2 35.26
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)   - - 36,95 - 36,85 36.59
POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2) - - - 35,00 - 35,65 35.88
POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2) - - - 35,00 - 35,85 36.05
Hệ thống thông tin             35.94
An toàn thông tin             35
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát