- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM - UEF
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM - UEF
Năm 2024
- Điện thoại: (028) 5422 5555 - (028) 5422 6666
- Fax:
- Email: tuyensinh@uef.edu.vn
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Địa chỉ: 141 - 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/uef.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF) thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. Với mục tiêu nhất quán, UEF hướng tới tiêu chuẩn giáo dục đại học kết hợp tinh hoa giáo dục đại học quốc tế cùng chuyển biến kinh tế trong bối cảnh hội nhập, đào tạo chuyên sâu về Kinh tế Tài chính đáp ứng nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao của xã hội. Xác định hướng đi mang tầm chiến lược kết hợp cùng thành quả UEF đạt được trong 13 năm qua, phần nào đã đưa thương hiệu đào tạo của nhà trường đứng vững trong phân khúc đào tạo nhân lực cao cấp tại Việt Nam, mang đến sự tin tưởng tuyệt đối trong lòng thí sinh và phụ huynh cả nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:
- Trụ sở: 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở: 141 - 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Theo Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: 16/2 - 30/4/2023
- Đợt 2: 1/5 - 31/5/2023
- Đợt 3: 1/6 - 15/6/2023
- Đợt 4: 16/6 - 30/6/2023
- Đợt 5: 1/7 - 15/7/2023
- Đợt 6: 16/7 - 31/7/2023
- Đợt 7: 1/8 - 15/8/2023
- Đợt 8: 16/8 - 31/8/2023
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 | A00, A01, D01, C00 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | |
4 | Marketing | 7340115 | |
5 | Digital Marketing (Dự kiến) | 7340114 | |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | |
7 |
Luật quốc tế
|
7380108 | |
8 |
Luật
|
7380101 | |
9 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
11 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202 | |
14 | Bất động sản | 7340116 | |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
16 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
17 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
18 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
20 |
Thiết kế đồ họa
|
7210403 | A00, A01, D01, C01 |
21 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
22 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | |
23 | Tài chính quốc tế | 7340206 | |
24 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | |
25 | Kiểm toán | 7340302 | |
26 | Kế toán | 7340301 | |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
28 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | |
29 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
31 | Ngôn ngữ Nhật (**) | 7220209 | |
32 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
34 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 |
(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHÂT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Kết quả thi THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL | Điểm thi TN THPT | Điểm thi TN THPT | |
Quản trị kinh doanh | 22 | 22 | 18 | 18 | 18 | 600 | 18 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 23 | 23 | 18 | 20 | 18 | 600 | 21 | 20 |
Marketing | 23 | 24 | 18 | 17 | 18 | 600 | 19 | 18 |
Luật kinh tế | 19 | 19 | 18 | 18 | 18 | 600 | 17 | 17 |
Luật quốc tế | 20 | 20 | 18 | 20 | 18 | 600 | 20 | 19 |
Luật | 19 | 19 | 18 | 18 | 18 | 600 | 18 | 17 |
Quản trị nhân lực | 22 | 22 | 18 | 19 | 18 | 600 | 17 | 17 |
Quản trị khách sạn | 21 | 21 | 18 | 17 | 18 | 600 | 17 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 20 | 18 | 17 | 18 | 600 | 16 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24 | 24 | 18 | 19 | 18 | 600 | 20 | 19 |
Quan hệ công chúng | 21 | 23 | 18 | 19 | 18 | 600 | 18 | 17 |
Công nghệ truyền thông | 20 | 20 | 18 | 20 | 18 | 600 | 18 | 18 |
Thương mại điện tử | 21 | 23 | 18 | 17 | 18 | 600 | 17 | 17 |
Tài chính - ngân hàng | 20 | 20 | 18 | 18 | 18 | 600 | 18 | 16 |
Kế toán | 19 | 19 | 18 | 17 | 18 | 600 | 18 | 16 |
Công nghệ thông tin | 20 | 22 | 18 | 17 | 18 | 600 | 18 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 21 | 18 | 17 | 18 | 600 | 18 | 17 |
Quan hệ quốc tế | 21 | 21 | 18 | 19 | 18 | 600 | 21 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 19 | 19 | 18 | 19 | 18 | 600 | 17 | 16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 | 19 | 18 | 17 | 18 | 600 | 17 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 20 | 21 | 18 | 19 | 18 | 600 | 17 | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 20 | 18 | 19 | 18 | 600 | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 19 | 18 | 19 | 18 | 600 | 18 | 16 |
Quảng cáo | 19 | 19 | 18 | 19 | 18 | 600 | - | - |
Khoa học dữ liệu | 19 | 19 | 18 | 19 | 18 | 600 | 17 | 17 |
Thiết kế đồ họa | - | 21 | 18 | 17 | 18 | 600 | 19 | 16 |
Tâm lý học | - | 21 | 18 | 17 | 18 | 600 | 17 | 16 |
Bất động sản | - | 20 | 18 | 19 | 18 | 600 | 17 | 18 |
Tài chính quốc tế | - | 20 | 18 | 18 | 18 | 600 | 19 | 20 |
Quản trị văn phòng | - | - | - | 18 | 18 | 600 | - | - |
Kinh tế quốc tế | - | - | - | 17 | 18 | 600 | 19 | 20 |
Quản trị sự kiện | - | - | - | 17 | 18 | 600 | 16 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | - | - | - | 18 | 18 | 600 | 20 | 18 |
Công nghệ tài chính | - | - | - | 18 | 18 | 600 | 16 | 16 |
Kiểm toán | - | - | - | 19 | 18 | 600 | 18 | 16 |
Digital marketing | 17 |